Kết quả tìm kiếm Câu (ngữ pháp) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Câu+(ngữ+pháp)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Câu là một đơn vị ngữ pháp gồm một hay nhiều từ có liên kết ngữ pháp với nhau. Một câu có thể bao gồm các từ được nhóm lại để thể hiện một khẳng định,… |
tính từ, và nhất là đại từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề. Ví dụ như tiếng Anh, ngôi thứ ba giống đực số… |
thức để hiểu về ngôn ngữ. Mặt khác, ngữ pháp còn là một công cụ để quản lý từ ngữ, làm cho từ ngữ từ một từ hay nhiều từ thành một câu đúng ý nghĩa và thực… |
Ngữ pháp tiếng Việt là những đặc điểm của tiếng Việt theo các cách tiếp cận ngữ pháp khác nhau: tiếp cận ngữ pháp cấu trúc hay tiếp cận ngữ pháp chức năng… |
Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu… |
hoặc viết. Dạng ngữ pháp này không có kết thúc về mặt khoa học, đơn giản là trả lời câu hỏi "cần phải nói thế nào". Mặc dù ngữ pháp chuẩn cũng thể hiện… |
Tiếng Pháp (le français, IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý… |
trù ngữ pháp, các ý nghĩa ngữ pháp. Cú pháp học: phương thức đánh dấu các thành phần câu, các chức vụ cú pháp, trật tự từ, kết cấu cú pháp. Ngữ âm học:… |
hỏi đáp đứng đầu tiên trong một câu ngữ pháp Từ chỉ nguyên nhân sẽ được hình thành khi được nối với một tiếp vĩ ngữ duy nhất là "-ig" Có sự chia cách… |
Tục ngữ là những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh, thể hiện những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt (tự nhiên, lao động sản… |
Đường lên đỉnh Olympia (đề mục Câu hỏi phụ) chưa bị loại). Lưu ý: Câu trả lời mà thí sinh đưa ra phải đúng chính tả. Nếu có bất kỳ sai sót về kí tự, dấu câu, ngữ pháp, câu trả lời của thí sinh đó… |
Ngữ pháp tiếng Ý (Grammatica italiana) là tập hợp những quy tắc miêu tả tính chất, đặc điểm của tiếng Ý. Từ vựng tiếng Ý có thể chia thành các loại: mạo… |
ngôn ngữ Giécmanh Bắc) lên ngữ pháp và từ vựng cốt lõi của nó. Các dạng tiếng Anh thuở sớm, gọi chung là tiếng Anh cổ, phát sinh từ các phương ngữ cổ xưa… |
Trong ngôn ngữ học, đảo ngữ là bất kì kết cấu ngữ pháp nào mà có hai biểu thức hoán đổi trật tự xuất hiện chính chuẩn của chúng, tức là chúng "đảo" với… |
Vị ngữ (chữ Anh: predicate) có hai định nghĩa: Nghĩa rộng: Trong ngữ pháp truyền thống, biểu thị bộ phận nằm ngoài chủ ngữ trong câu, có mối quan hệ trần… |
chấm mắm cáy Việc nói thành ngữ là một tập hợp từ cố định có nghĩa là thành ngữ không tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp, cũng không thể thay thế và… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
(OECD), Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), và Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ. Trong tiếng Pháp, Pháp được gọi là France. Ban đầu áp dụng cho toàn Đế quốc Frank… |
một câu hoàn chỉnh. Trong ngôn ngữ học lý thuyết, ngữ đoạn hay được phân tích làm đơn vị – kiểu như thành tố – trong cấu trúc cú pháp. Ba cách gọi ngữ đoạn… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |