Tiếng Trung Quốc

Kết quả tìm kiếm Tiếng Trung Quốc Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung…
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Quốc phòng (Trung Quốc)
    Bộ Quốc phòng Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国国防部, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guófángbù, phiên âm Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc Quốc dân Đảng
    Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, pinyin: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc)
    Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốcquốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị…
  • Hình thu nhỏ cho Hán ngữ tiêu chuẩn
    Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
    tiếng Trung Quốc chuẩn và tiếng Tây Ban Nha. Tiếng Anh là ngoại ngữ được nhiều người học nhất và là ngôn ngữ chính thức hoặc đồng chính thức của 59 quốc gia…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hán thượng cổ
    đôi lúc cả những thời kỳ sau nữa. Thời tiếng Hán trung cổ được cho là bắt đầu sau khi nhà Tần thống nhất Trung Quốc, trước khi nhà Tuỳ sụp đổ và trước khi…
  • Hình thu nhỏ cho Người Trung Quốc
    Người Trung Quốc là những cá nhân hoặc nhóm dân tộc khác nhau gắn liền với Đại Trung Hoa, thường là thông qua tổ tiên, dân tộc, quốc tịch hoặc liên kết…
  • Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán phồn thể trong văn viết tiếng Trung. Năm 1955, Trung Quốc bắt đầu đơn giản…
  • Hình thu nhỏ cho Đao Trung Quốc
    Đao (phát âm: [táu], tiếng Trung: 刀; pinyin: dāo) là loại gươm một lưỡi của Trung Quốc, chủ yếu dùng để chém, chặt. Dạng phổ biến nhất còn được gọi là…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ số Trung Quốc
    Chữ số Trung Quốc là các chữ Hán để miêu tả số trong tiếng Trung Hoa. Ngày nay, những người dùng tiếng Trung Quốc hiểu ba hệ chữ số: hệ chữ số Hindu–Ả…
  • 100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc là một danh sách được Forbes xếp hạng nói về mức độ ảnh hưởng tại Trung Quốc của các ngôi sao nổi tiếng. Các yếu tố được…
  • Thời gian tiêu chuẩn quốc gia chính thức được gọi là Múi giờ Bắc Kinh (tiếng Trung: 北京时间) trong nước và Giờ chuẩn Trung Quốc (CST) quốc tế. Thời gian tiết…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)
    Trung Hoa Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Thái
    nhau. Nhìn chung thì tiếng Thái tiêu chuẩn và các "phương ngữ" Thái là tiếng mẹ đẻ của khoảng 84% dân số. Tiếng Trung Quốc (tiếng Tiều) là ngôn ngữ của…
  • Hình thu nhỏ cho Mười hai con giáp
    Trung Quốc, mười hai con giáp và các biến thể của nó được sử dụng ở các quốc gia vùng văn hóa Á Đông như Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quốc và…
  • Tam Thể là series phim Khoa học viện tưởng của Trung Quốc do Xí Nga ảnh nghiệp, Tam Thể vũ trụ, Linh Hà văn hóa sản xuất, chuyển thể từ tiểu thuyết Tam…
  • Hình thu nhỏ cho Hà Nam (Trung Quốc)
    Hà Nam (tiếng Trung: 河南; pinyin: Hénán), là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc. Tên gọi tắt là Dự (豫), đặt tên theo Dự châu, một châu thời Hán. Tên…
  • Manhua (đổi hướng từ Truyện tranh Trung Quốc)
    ngữ là dòng truyện tranh tiếng Hoa có nguồn gốc sản xuất tại Trung Quốc, Hồng Kông và Đài Loan, thường bao gồm cả bản dịch tiếng Hoa của manga. Thuật ngữ…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vụ án Lệ Chi viênChâu Đại DươngSa PaTừ mượn trong tiếng ViệtBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamDanh từTiếng ViệtNgân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên ViệtKim Ngưu (chiêm tinh)Việt NamĐại dịch COVID-19 tại Việt NamQBTSHà NộiMặt TrăngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Cristiano RonaldoDương vật ngườiDiego GiustozziSự kiện Tết Mậu ThânTrần Thái TôngThuốc thử TollensLịch sửAcid aceticNATOBến Nhà RồngGiải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2016Trương Mỹ LanThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Các dân tộc tại Việt NamLiên minh châu ÂuTrần Lưu QuangGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2021Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamThời Đại Thiếu Niên ĐoànCác ngày lễ ở Việt NamNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamGia Cát LượngDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁNguyễn Thị ĐịnhAdolf HitlerNgười ViệtTrái ĐấtMinh MạngLưới thức ănLý Nam ĐếH'MôngThái LanHải PhòngCố đô HuếĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamThủ dâmLong châu truyền kỳCù Huy Hà VũChiến cục Đông Xuân 1953–1954Nguyễn Bỉnh KhiêmĐồng NaiGiê-suKhang HiQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamNúi lửaChùa Một CộtLê Quý ĐônMyanmarDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiBố già (phim 2021)Yokohama FCĐỗ MườiNông Đức MạnhMưa sao băngQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Phong trào Cần VươngĐài LoanMười hai vị thần trên đỉnh OlympusCúp bóng đá trong nhà châu Á🡆 More