Kết quả tìm kiếm Tiếng Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Bộ Quốc phòng Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国国防部, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guófángbù, phiên âm Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc… |
Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, pinyin: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị… |
Hán ngữ tiêu chuẩn (đổi hướng từ Tiếng Phổ thông Trung Quốc) Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao… |
tiếng Trung Quốc chuẩn và tiếng Tây Ban Nha. Tiếng Anh là ngoại ngữ được nhiều người học nhất và là ngôn ngữ chính thức hoặc đồng chính thức của 59 quốc gia… |
đôi lúc cả những thời kỳ sau nữa. Thời tiếng Hán trung cổ được cho là bắt đầu sau khi nhà Tần thống nhất Trung Quốc, trước khi nhà Tuỳ sụp đổ và trước khi… |
Người Trung Quốc là những cá nhân hoặc nhóm dân tộc khác nhau gắn liền với Đại Trung Hoa, thường là thông qua tổ tiên, dân tộc, quốc tịch hoặc liên kết… |
Chữ Hán giản thể (đổi hướng từ Tiếng Trung giản thể) Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán phồn thể trong văn viết tiếng Trung. Năm 1955, Trung Quốc bắt đầu đơn giản… |
Đao (phát âm: [táu], tiếng Trung: 刀; pinyin: dāo) là loại gươm một lưỡi của Trung Quốc, chủ yếu dùng để chém, chặt. Dạng phổ biến nhất còn được gọi là… |
Chữ số Trung Quốc là các chữ Hán để miêu tả số trong tiếng Trung Hoa. Ngày nay, những người dùng tiếng Trung Quốc hiểu ba hệ chữ số: hệ chữ số Hindu–Ả… |
100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc là một danh sách được Forbes xếp hạng nói về mức độ ảnh hưởng tại Trung Quốc của các ngôi sao nổi tiếng. Các yếu tố được… |
Thời gian tiêu chuẩn quốc gia chính thức được gọi là Múi giờ Bắc Kinh (tiếng Trung: 北京时间) trong nước và Giờ chuẩn Trung Quốc (CST) quốc tế. Thời gian tiết… |
Trung Hoa Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền… |
nhau. Nhìn chung thì tiếng Thái tiêu chuẩn và các "phương ngữ" Thái là tiếng mẹ đẻ của khoảng 84% dân số. Tiếng Trung Quốc (tiếng Tiều) là ngôn ngữ của… |
Mười hai con giáp (đổi hướng từ Cung Hoàng Đạo Trung Quốc) Trung Quốc, mười hai con giáp và các biến thể của nó được sử dụng ở các quốc gia vùng văn hóa Á Đông như Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quốc và… |
Tam Thể là series phim Khoa học viện tưởng của Trung Quốc do Xí Nga ảnh nghiệp, Tam Thể vũ trụ, Linh Hà văn hóa sản xuất, chuyển thể từ tiểu thuyết Tam… |
Hà Nam (tiếng Trung: 河南; pinyin: Hénán), là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc. Tên gọi tắt là Dự (豫), đặt tên theo Dự châu, một châu thời Hán. Tên… |
Manhua (đổi hướng từ Truyện tranh Trung Quốc) ngữ là dòng truyện tranh tiếng Hoa có nguồn gốc sản xuất tại Trung Quốc, Hồng Kông và Đài Loan, thường bao gồm cả bản dịch tiếng Hoa của manga. Thuật ngữ… |