Kết quả tìm kiếm Đài Loan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đài+Loan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biên giới trên biển giáp với Trung Quốc đại lục thông qua eo biển Đài Loan, Đài Loan có diện tích vào khoảng 36.000 km², là đảo lớn thứ 38 trên thế giới… |
Quan hệ Đài Loan – Nhật Bản có thể phân thành các giai đoạn: Trước năm 1895 khi Đài Loan thuộc quyền thống trị của chính quyền Minh Trịnh và Đại Thanh;… |
Không rõ về những cư dân đầu tiên đã định cư tại Đài Loan, nối tiếp họ là những người Nam Đảo (Austronesia). Hòn đảo bị người Hà Lan thuộc địa hóa vào… |
Sự tranh cãi về vị thế chính trị Đài Loan xoay quanh tại việc Đài Loan, gồm cả quần đảo Bành Hồ (Pescadores hoặc Penghu), có nên được coi là 1 quốc gia… |
Tỉnh Đài Loan (Phồn thể: 臺灣省 hay 台灣省, Giản thể: 台湾省, pinyin: Táiwān shěng) là một tên gọi mang tính chính trị được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và một… |
Đài Loan (Chữ Hán chính thể: 臺灣 hoặc 台灣; Chữ Hán Tiếng Trung: 台湾; pinyin: Táiwān; Wade-Giles: T'ai-wan; tiếng Đài Loan: Tâi-oân) là một hòn đảo ở khu vực… |
Quốc (Đài Loan) và là thành phố trung tâm của một vùng đô thị lớn nhất tại Đài Loan, một trong sáu thành phố trực thuộc Trung ương của Đài Loan. Đài Bắc… |
soát bởi Đài Loan. Tỉnh bao gồm phần lớn đảo Đài Loan cũng như tất cả các đảo nhỏ xung quanh, lớn nhất trong đó là quần đảo Bành Hồ. Tỉnh Đài Loan không… |
Tiếng Phúc Kiến Đài Loan hay tiếng Mân Nam Đài Loan (臺灣閩南語), thường được gọi phổ biến là tiếng Đài Loan hay Đài Ngữ (Tâi-oân-oē 臺灣話 hay Tâi-gí 台語), là… |
Đài tệ (tiếng Trung: 新臺幣 hoặc 新台幣; pinyin: Xīntáibì, nghĩa là Tiền Đài Loan mới, mã tiền tệ TWD và viết tắt thông thường là NT$), hay Đô la Đài Loan… |
Kinh tế Đài Loan là một nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa phát triển với kỹ nghệ cùng mức độ công nghiệp hóa cao. Năm 2019, GDP danh nghĩa của hòn… |
bộ Đài Loan, dân số hơn 1 triệu người là thành phố lớn thứ ba của Đài Loan, sau Tân Bắc và Cao Hùng. Đài Trung có nghĩa là Miền trung Đài Loan. Đây là… |
Đài Loan dưới sự cai trị của Nhật Bản là khoảng thời gian giữa năm 1895 và năm 1945, trong đó đảo Đài Loan và quần đảo Bành Hồ là lãnh thổ phụ thuộc của… |
Đài Loan là tên gọi của một hòn đảo và một quần đảo tại Đông Á, bao gồm đảo Đài Loan và một số đảo nhỏ hơn xung quanh như quần đảo Bành Hồ, Lan tự, Lục… |
chính sách này gây ra nhiều tranh cãi liên quan đến vị thế địa - chính trị Đài Loan. Với 9.596.961 km², Trung Quốc có diện tích lục địa lớn thứ 4 trên thế… |
Cao Hùng (đổi hướng từ Cao Hùng, Đài Loan) Nam Đài Loan. Đây là thành phố lớn thứ 2 tại Đài Loan với số dân 1,51 triệu người, và là một trong sáu thành phố trực thuộc Trung ương của Đài Loan. Thành… |
Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (đổi hướng từ Tổng thống Đài Loan) Lãnh đạo Đài Loan (tiếng Trung: 中華民國總統) là người đứng đầu Nhà nước của Trung Hoa Dân Quốc. Chức vụ tổng thống được thành lập vào năm 1948 thay thế chủ… |
"Đài Loan (Trung Quốc) " hay "Đài Loan, Trung Quốc" là một thuật ngữ mang tính chính trị và không rõ ràng. Thuật ngữ này mang hàm ý mô tả Đài Loan và… |
Thành phố Đài Nam (台南 hoặc 臺南; bính âm tên Tiếng Trung: Táinán, Wade-Giles: T'ai-nan; tiếng Đài Loan POJ: Tâi-lâm) (nghĩa là "Nam Đài Loan") là một thành phố trực… |
chấp lãnh thổ ở các mức độ khác nhau giữa 6 quốc gia, lần lượt là Brunei, Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia, Philippines và Việt Nam. Ở cấp độ quốc tế, phạm… |