Kết quả tìm kiếm Danh từ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc… |
câu. Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con… |
pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm… |
Loại từ, còn được gọi phân loại từ, danh từ loại thể hoặc danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (tiếng Anh: classifier), có thể đóng vai trò lượng từ (counter word… |
Các từ loại tiếng Anh thường được liệt kê là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, liên từ, thán từ, số từ, mạo từ, hoặc hạn định từ. Các… |
Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta… |
định nghĩa của trạng từ và lượng từ là "những hư từ, chuyên đi kèm với các thực từ (danh từ, động từ, tính từ). Khác với thực từ, hư từ không có khả năng… |
có sửa chữa, bổ sung, dưới tên gọi "Từ ấy". Cụm từ từ ấy bắt nguồn từ chủ đề của câu thơ trứ danh: "Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ, mặt trời chân lý chói… |
đất Anh thời sơ kỳ trung cổ. Tên bản ngữ của thứ tiếng này bắt nguồn từ tộc danh của một trong những bộ lạc Giécmanh di cư sang đảo Anh trước kia, gọi… |
ngôn ngữ học, một danh từ không đếm được (tiếng Anh: mass noun, uncountable noun, non-count noun) hay danh từ khối là một danh từ chung (tiếng Anh: common… |
Ngữ pháp tiếng Ý (đổi hướng từ Mạo từ tiếng Ý) của tiếng Ý. Từ vựng tiếng Ý có thể chia thành các loại: mạo từ, danh từ, tính từ, đại từ, động từ, trạng từ, giới từ, liên từ và thán từ. Tiếng Ý là một… |
pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không có từ hạn định, ví dụ:… |
Pussy (thể loại Từ nguyên) danh từ, một tính từ và hiếm khi sử dụng như một động từ trong tiếng Anh. Từ này thường được sử dụng như một tiếng lóng, một uyển ngữ hoặc như một từ… |
danh từ, định thức, đại từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ và liên từ. Danh từ tạo thành lớp từ lớn nhất và động từ là lớp từ lớn thứ hai. Không giống… |
Từ mà không phải là hư từ thì được gọi là thực từ (hoặc từ lớp mở, hay từ tự nghĩa) và gồm danh từ, hầu hết động từ, tính từ, và hầu hết trạng từ mặc… |
Trong ngôn ngữ học, danh từ hóa là việc dùng một từ không phải là danh từ (ví dụ: động từ, tính từ hoặc trạng từ) làm thành một danh từ, hoặc làm trung tâm… |
Fuck (thể loại Từ tiếng Anh) đại, fuck và các từ phái sinh của nó (như "fucker" và "fucking") có thể được dùng như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ hay thán từ. Bên cạnh đó, fuck… |
Ngữ pháp tiếng Việt (đề mục Danh từ) từ chính trong tiếng Việt là: lớp danh từ, lớp động từ và lớp tính từ. Ví dụ: những từ có thể đứng trước các chỉ định từ này, nọ thì thuộc lớp danh từ;… |
Viện (danh từ; Tiếng Trung: 院) có nghĩa: Nơi, sở. Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này: Học viện Viện đại học Viện nghiên cứu Viện… |
tiếng Nhật, trợ từ (助詞, joshi?) hoặc teniowa (てにをは, teniowa?) là các phụ tố hoặc từ ngắn trong tiếng Nhật theo sau danh từ, động từ, tính từ hoặc câu. Chức… |