Trợ Từ Tiếng Nhật

Kính ngữ tiếng Nhật

Loạt bài
Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp tiếng Nhật

Trợ từ tiếng Nhật

Số đếm tiếng Nhật

Lượng từ tiếng Nhật

Tính từ tiếng Nhật

Động từ tiếng Nhật

XEM THÊM

Văn tự

Ngữ âm

Cổ ngữ và phương ngữ

sửa

Trong tiếng Nhật, trợ từ (助詞 joshi?) hoặc teniowa (てにをは?) là các phụ tố hoặc từ ngắn trong tiếng Nhật theo sau danh từ, động từ, tính từ hoặc câu. Chức năng ngữ pháp của chúng thể hiện các ngữ nghĩa hoặc chỉ định chức năng cho đối tượng nó bổ nghĩa.

Chính tả và từ điển

Trợ từ tiếng Nhật được viết bằng chữ hiragana trong tiếng Nhật hiện đại, tuy nhiên một số cũng có dạng kanji (Ví dụ 弖 hoặc 天 cho te て; 爾 cho ni に; 乎 hoặc 遠 cho o を; và 波 cho wa は).

Trợ từ tuân theo quy tắc phiên âm giống như tất cả các từ tiếng Nhật, ngoại trừ は (viết ha, phát âm wa khi là trợ từ), へ (viết he, phát âm là e) và を (viết là wo, thường được phát âm là o, mặc dù một số nói nó là wo).

Phân loại

Có 8 loại trợ từ, được phân loại theo chức năng của chúng

格助詞, kaku-joshi - Trợ từ thể cách

が, の, を, に, へ, と, で, から, より

並立助詞, heiritsu-joshi - Trợ từ tịnh lập

か, の, や, に, と, やら, なり, だの

終助詞, shū-joshi - Trợ từ đuôi câu

か, の, や, な, わ, とも, かしら

間投助詞, kantō-joshi - Trợ từ đan xen

さ, よ, ね

副助詞, fuku-joshi

ばかり, まで, だけ, ほど, くらい, など, なり, やら

係助詞, kakari-joshi

は, も, こそ, でも, しか, さえ, だに

接続助詞, setsuzoku-joshi

ば, や, が, て, のに, ので, から, ところが, けれども, くせに

準体助詞, juntai-joshi

の, から

Tham khảo

Tags:

Kính ngữ tiếng Nhật

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chú đại biBoeing B-52 StratofortressVăn hóa Việt NamPhật giáo Việt NamTrương Nhất MinhBạch Dương (chiêm tinh)Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamGia KhánhTây Bắc BộDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânChiến tranh thế giới thứ nhấtĐài Tiếng nói Việt NamGMachu PicchuPhạm Văn ĐồngTrần Thái TôngFansipanLịch sử Việt NamIvan PerišićKamen RiderAnimeVăn LangChâu ÂuNgười trong baoTiếng Trung QuốcNhà LýDương Hoàng YếnNgô Thanh VânThích Quảng ĐứcSóc TrăngChủ nghĩa khắc kỷHồ Chí MinhĐừng nói khi yêuMa túyCầu Thê HúcPhim kinh dịDuyên hải Nam Trung BộChủ nghĩa Marx–LeninCúp bóng đá châu PhiHentaiĐịa đạo Củ ChiĐàm Vĩnh HưngDương Văn MinhV (ca sĩ)Mỹ TâmAn GiangXử Nữ (chiêm tinh)Thanh HóaBộ Quốc phòng (Việt Nam)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtTottenham Hotspur F.C.Hà NộiHàm NghiThành Cổ LoaTam quốc diễn nghĩaTình yêu dối lừaBrasilVũ trụNúi Bà ĐenTrần Đại QuangLiếm âm hộQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamQuốc âm thi tậpTiếng AnhHàn TínThế hệ ZThái LanDĩ AnAi Cập cổ đạiCubaTứ diệu đếLong AnDự án WillowDân số thế giớiNăm CamTừ Hi Thái hậuNikola TeslaKhổng TửBảo Bình (chiêm tinh)🡆 More