Kết quả tìm kiếm Acid acetic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Acid+acetic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Acid acetic, hay acid ethanoic là một chất lỏng không màu và là acid hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3COOH (cũng viết là CH3CO2H, C2H4O2, hoặc… |
HNO2. Acid phosphorơ H3PO3. Acid hypochlorơ HClO. Acid chlorơ HClO2. Acid silicic H2SiO3. Acid hydrocyanic HCN. Acid chloroauric HAuCl4. Acid acetic CH3-COOH… |
hydrocarbon. Acid carboxylic tồn tại ở nhiều dạng khác nhau trong đời sống, với ví dụ cụ thể là amino acid (đơn vị cơ bản của protein) hoặc acid acetic (trong… |
liên kết hydro Acid formic là một chất lỏng không màu có mùi hăng, thâm nhập ở nhiệt độ phòng, không giống như acid acetic có liên quan. Acid formic hòa tan… |
nhiễm trùng tai ngoài ở các nước đang phát triển hơn là phát triển. ^ “Acetic acid (otic) medical facts from Drugs.com”. www.drugs.com. Lưu trữ bản gốc… |
Aspirin (đổi hướng từ Acid acetylsalicylic) lập tức bị phân huỷ thành muối natri salicylat và acid acetic. Sự khám phá ra aspirin ("salicylic-acetic anhydride") là một trong nhiều phản ứng hóa học… |
linh hoạt, có thể pha trộn với nước và các dung môi hữu cơ khác như acid acetic, acetone, benzen, carbon tetrachlorua, chloroform, diethyl ether, ethylen… |
lý trung gian giữa các tính chất của các acid carboxylic nhỏ hơn như acid formic và acid acetic, với các acid béo lớn hơn. Nó hòa tan trong nước nhưng… |
Muối (hóa học) (đề mục Tác dụng với acid) base yếu ("muối yếu") có thể có mùi giống như mùi của acid liên hợp (ví dụ, các acetat của acid acetic (có trong giấm) và cyanide như hydro cyanide (có mùi… |
thành một ion hydroni. Trong ví dụ thể hiện trong hình, HA đại diện cho acid acetic, và A− đại diện cho ion acetat. Các thành phần HA, A− and H3O+ được coi… |
thường, người ta thêm từ "amid" vào gốc của tên của acid mẹ. Ví dụ, amide bắt nguồn từ acid acetic is được gọi là acetamide (CH3CONH2). IUPAC đề nghị tên ethanamid… |
CH2=CHCl + HCl Ethylen là nguyên liệu để điều chế nhựa polyethylen, etanol, acid acetic, ... Ngoài ra ethylen còn được sử dụng để kích thích trái cây mau chín… |
chuối, là hợp chất hữu cơ ester được điều chế từ isoamyl alcohol và acid acetic. Đây là chất lỏng không màu, khó hòa tan trong nước nhưng hòa tan mạnh… |
từ sự lên men của rượu etylic. Thành phần chính của giấm là dung dịch acid acetic (CH3COOH) có nồng độ khoảng 2%-5%. Từ xưa, giấm đã là một thành tố quan… |
Acetic anhydride, hay ethanoic anhydride là một hợp chất hóa học, có công thức (CH3CO)2O hay Ac2O, nó là anhydride isolable đơn giản nhất của một axit… |
các acid béo mạch ngắn. Acid butyric là một acid yếu với pKa bằng 4,82, tương tự như acid acetic với pKa bằng 4,76. Độ mạnh tương tự nhau của các acid này… |
thể có tính acid. Dung môi acid làm tăng tính base của các chất tan trong nó. Ví dụ, hợp chất CH3COOH được gọi là acid acetic do tính acid của nó trong… |
sorbic, acid acetic, acid benzoic và acid propionic. Các chất điều chỉnh độ acid được biểu thị bằng số E của chúng, chẳng hạn như E260 (acid acetic), hoặc được… |
học khác. Acid hữu cơ được sản xuất trên quy mô công nghiệp lớn bằng lên men vi sinh bao gồm acid acetic - hoá chất do vi khuẩn acid acetic sản sinh như… |
chất hóa học có công thức NaH(C2H3O2)2. Hợp chất này là muối natri của acid acetic và là một chất rắn không màu được sử dụng trong gia vị. Hợp chất này… |