Kết quả tìm kiếm Gibraltar Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Gibraltar” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Gibraltar (/dʒɪˈbrɔːltər/ jih-BRAWL-tər, tiếng Tây Ban Nha: [xiβɾalˈtaɾ]) là một Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh và tồn tại như một thành bang nằm ở mũi… |
lãnh thổ, các lãnh thổ độc lập trên thực tế, gồm: Transnistria, Kosovo, Gibraltar, Jersey, Guernsey, Đảo Man, Svalbard và Jan Mayen, Quần đảo Faroe. Pháp… |
Eo biển Gibraltar (tiếng Ả Rập: مضيق جبل طارق; tiếng Tây Ban Nha: Estrecho de Gibraltar; tiếng Anh: Strait of Gibraltar) là một eo biển hẹp nối liền Địa… |
Bán đảo Iberia (thể loại Địa lý Gibraltar) Andorra và một phần nhỏ của Pháp dọc theo góc đông bắc bán đảo, cùng Gibraltar (một lãnh thổ hải ngoại của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland),… |
trung bình là 800 km, nhưng tại chỗ thông với Đại Tây Dương (eo biển Gibraltar) chỉ rộng 13 km (8 dặm Anh) và bề rộng tối đa đạt 1.600 km. Nhìn chung… |
đây là mùa đầu tiên mà một câu lạc bộ ở Gibraltar thi đấu ở giải đấu, sau khi Liên đoàn bóng đá Gibraltar được chấp nhận là thành viên thứ 54 của UEFA… |
tranh cãi bắt nguồn từ việc tranh giành quyền sở hữu chú ngựa Rock of Gibraltar, Magnier và McManus có ý đồ lật đổ Ferguson khỏi vị trí huấn luyện viên… |
Biển Ligure Địa Trung Hải Bắc Đại Tây Dương Biển Bắc Biển Na Uy Eo biển Gibraltar Châu Âu có quá trình lịch sử xây dựng văn hóa và kinh tế lâu đời, có thể… |
Gibraltar, một Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh, nằm gần cuối đầu phía nam của Bán đảo Iberia, là một vùng đất mà Tây Ban Nha muốn lấy lại. Nó bị chiếm đóng… |
Ṭāriq ibn Ziyād (thể loại Người Berber ở Gibraltar) vượt qua Eo biển Gibraltar từ bờ biển Bắc Phi, củng cố quân đội của mình tại nơi mà ngày nay được gọi là Núi Gibraltar. Cái tên "Gibraltar" là bắt nguồn… |
lãnh thổ đang xảy ra tranh chấp là quần đảo Falkland (với Argentina), Gibraltar (với Tây Ban Nha) và Lãnh thổ Ấn Độ Dương. Mối quan hệ giữa các quốc gia… |
một hat-trick và có ba đường kiến tạo trong chiến thắng 14–0 trước Gibraltar , chiến thắng đậm nhất từ trước đến nay của Pháp. Bàn thắng thứ ba trong… |
hội bóng đá Gibraltar (tiếng Anh: Gibraltar Football Association - GFA) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Gibraltar. GFA quản lý… |
Kategoria Superiore 2023–24 Vô địch giải Cymru Premier 2023–24 Vô địch giải Gibraltar League 2023–24 Vô địch giải Prva Liga 2023–24 Vô địch giải Primera Divisió… |
này hoạt động theo giấy phép quốc tế và khu vực tại các quốc gia như Gibraltar, khu bảo tồn Amerindian của Kahnawake (Canada) và Belize; và Đức, Ý, México… |
Trung Hải và Trung Đông Adriatic • Bắc Phi • Đông Phi • Địa Trung Hải • Gibraltar • Malta • Balkan • Iraq • Syria-Liban • Bahrain • Palestine • Iran • Ý •… |
bờ biển ở đó và thông qua kênh đào Suez để sang Ấn Độ Dương và eo biển Gibraltar để sang Đại Tây Dương. Biển Caspi, hồ nước mặn lớn nhất thế giới, không… |
động đa năng ở Gibraltar. Sân hiện được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá, nhưng cũng là nơi tổ chức Lễ hội âm nhạc Gibraltar hàng năm. Sân nằm… |
Bảng Gibraltar (ký hiệu: £; mã tiền tệ: GIP) là tiền tệ của Gibraltar. Nó được chốt với – và có thể trao đổi với - bảng Anh bằng đồng bảng Anh. Tiền xu… |
Evropës!”. zeri.info. ngày 2 tháng 6 năm 2016. ^ “Gibraltar Premier Division to expand”. Gibraltar Football. ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 18… |