Kết quả tìm kiếm Nga Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Nga” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Nga (Nga: Россия, chuyển tự. Rossiya IPA: [rɐˈsʲijə] ), tên đầy đủ là Liên bang Nga (Nga: Российская Федерация, chuyển tự. Rossiyskaya Federatsiya IPA: [rɐˈsʲijskəjə… |
Nga tiến hành cuộc xâm lược toàn diện vào Ukraina. Chiến dịch này bắt đầu sau một thời gian tập trung lực lượng cùng sự công nhận độc lập của Nga đối… |
Nội dung bài này về Nga trước đây. Để biết thêm nội dung khác, xem Nga (định hướng) Đế quốc Nga (tiếng Nga: Российская Империя, chuyển tự Rossiyskaya Imperiya)… |
tranh Nga – Ukraina là một cuộc xung đột vũ trang đang diễn ra bắt đầu vào tháng 2 năm 2014, chủ yếu liên quan đến Nga và các lực lượng thân Nga, và mặt… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga (Nga: Российская Советская Федеративная Социалистическая Республика, chuyển tự. Rossiyskaya Sovetskaya… |
Nikolai II của Nga cũng viết là Nicholas II (Nga: Николай II, Николай Александрович Романов, chuyển tự. Nikolay II, Nikolay Alexandrovich Romanov [nʲɪkɐˈlaj… |
Thanh Nga (31 tháng 7 năm 1942 – 26 tháng 11 năm 1978) là nữ nghệ sĩ cải lương nổi tiếng của Việt Nam. Bà được mệnh danh là "Nữ hoàng sân khấu" của miền… |
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính… |
Thúy Nga Paris còn được biết đến dưới cái tên chính thức là Thúy Nga Productions hoặc Trung tâm Thúy Nga là một trong những nhà tổ chức biểu diễn và sản… |
bang Nga (tiếng Nga: Вооружённые силы Российской Федерации), thường được gọi là Lực lượng Vũ trang Nga hay Quân đội Nga, là lực lượng quân sự của Nga được… |
Liên Xô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) nước cộng hòa lớn và đông dân nhất Liên Xô, Nga Xô viết. Các trung tâm đô thị lớn khác gồm Leningrad (Nga Xô viết), Kiev (Ukraina Xô viết), Minsk (Byelorussia… |
đội Nga. Sau hơn nửa năm chiến tranh, điểm yếu của Nga lộ rõ: Quân Nga không chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc chiến tiêu hao lâu dài. Nền công nghiệp Nga khi… |
Quốc kỳ Nga (tiếng Nga: Государственный флаг Российской Федерации, Quốc kỳ Liên bang Nga) hiện nay là một lá cờ gồm ba dải màu nằm ngang có chiều rộng… |
Vladimir Vladimirovich Putin (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) Vladimir Vladimirovich Putin (tiếng Nga: Владимир Владимирович Путин, chuyển tự Vladimir Vladimirovich Putin IPA: [vɫɐˈdʲimʲɪr vɫɐˈdʲimʲɪrəvʲɪtɕ ˈputʲɪn]… |
trị Nga (Politics of Russia) diễn ra trong khuôn khổ chính thể cộng hòa bán tổng thống liên bang của Nga. Theo Hiến pháp Nga thì Tổng thống Nga là nguyên… |
Đại Thắng Minh Hoàng hậu (đổi hướng từ Thái Hậu Dương Vân Nga) Thắng Minh Hoàng hậu (Tiếng Trung: 大勝明皇后; 952 - 1000), dã sử xưng gọi Dương Vân Nga (楊雲娥), là Hoàng hậu của 2 vị Hoàng đế thời kỳ đầu lập quốc trong Lịch sử… |
NATO (đề mục Quan hệ Nga-NATO) đối tác với Nga, đối thoại và hợp tác với Nga trong các lĩnh vực hai bên cùng có lợi. Tuy nhiên quan hệ này bị rạn nứt khi NATO cáo buộc Nga can thiệp quân… |
Vladimir Ilyich Lenin (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) chính trị và lý luận chính trị người Nga. Ông là một trong những người sáng lập và đứng đầu chính phủ nước Nga Xô Viết giai đoạn 1917–1924, rồi Liên… |
Arya bàn bên thỉnh thoảng trêu ghẹo tôi bằng tiếng Nga (Nhật: 時々ボソッとロシア語でデレる隣のアーリャさん, Hepburn: Tokidoki Bosotto Roshiago de Dereru Tonari no Ārya-san… |
Ottoman vực dậy đánh đuổi được quân Nga. Không những trở thành liệt cường mà nước Nga còn được cải cách đổi mới. Đế quốc Nga ra đời vào năm 1720 khi Pyotr Đại… |