Kết quả tìm kiếm Rừng mưa Amazon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rừng+mưa+Amazon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rừng mưa Amazon (tiếng Bồ Đào Nha Brasil: Floresta Amazônica hay Amazônia; tiếng Tây Ban Nha: Selva Amazónica hay Amazonía) hay rừng nhiệt đới Amazon… |
hữu. Rừng mưa Amazon Các rừng nhiệt đới bờ biển Đại Tây Dương Rừng mưa Congo Rừng mưa Ituri Rừng Kilum – Ijim Rừng đồng bằng Madagascar Rừng mưa Harapan… |
Amazon chiếm khoảng 20% tổng lưu lượng nước ngọt cung cấp cho các đại dương . Chỗ rộng nhất của sông vào mùa khô khoảng 11 km (6,8 dặm). Vào mùa mưa lũ… |
địa Australia, châu Phi cận Sahara từ Cameroon đến Congo, Nam Mỹ, (rừng mưa Amazon), Trung Mỹ (Bosawás, phía nam bán đảo Yucatán-El-Peten Belize-Calakmul)… |
xanh Rừng rậm Rừng thưa Rừng khộp Rừng rụng lá ôn đới Rừng núi cao Rừng ôn đới Rừng mưa Rừng mưa nhiệt đới Rừng mưa ôn đới Rừng mưa Amazon Rừng ngập nước… |
Triết rừng mưa Amazon (Mustela africana) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt. Loài này được Desmarest mô tả năm 1818. ^ Emmons, L. &… |
Rừng nhiệt đới Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới, có diện tích 5.500.000 km2 (2.100.000 dặm vuông Anh). Rừng này đại diện cho hơn một nửa các… |
thêm vào trong một số dạng của loại đồ uống gây ảo giác ở khu vực rừng mưa Amazon là ayahuasca. Các loài trong chi quỳnh có thể thấy ở Trung Mỹ, Nam… |
dịch Coronavirus đã làm trì trệ nền kinh tế toàn cầu, song nạn phá rừng ở Rừng mưa Amazon vẫn đang diễn ra ngày một tệ hơn. trong khi hầu hết những công ty… |
Amazon là một danh từ riêng có thể chỉ: Rừng mưa Amazon, khu rừng lớn nhất thế giới. Sông Amazon, dòng sông chứa đựng nhiều nước nhất trên thế giới. Châu… |
Khí hậu xích đạo (đổi hướng từ Khí hậu rừng mưa nhiệt đới) Khí hậu xích đạo, còn gọi là khí hậu rừng mưa nhiệt đới, là một kiểu khí hậu với đặc trưng là nhiệt độ cao trong suốt cả năm (nhiệt độ trung bình hàng… |
rotundus là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở rừng mưa Amazon gần chân núi ở Ecuador. Sải cánh dài 4.3-4.4 mm đối với con đực. Con… |
Phyllomedusa bicolor (thể loại Động vật Amazon) khắp rừng mưa Amazon phía bắc Bolivia, tây và bắc Brasil, đông nam Colombia, đông Peru, nam và đông Venezuela, và Guianas. Nó cũng xuất hiện ở rừng ven… |
repanda là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở rừng mưa Amazon đất thấp ở Ecuador. Sải cánh dài 3,7-4,4 mm đối với con đực. Con trưởng… |
một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này được tìm thấy ở rừng mưa Amazon và miền đông Andes, từ Venezuela đến Ecuador, và phía nam đến Mato… |
resinifictrix là một loài ếch lớn sống trên cây. Nó là loài bản địa của rừng mưa Amazon ở Nam Mỹ. Đôi khi nó được gọi là ếch sữa màu xanh. Nó lần đầu tiên… |
vùng rừng mưa Amazon. Bà cũng là một trong những người bảo vệ môi trường đã thu hút sự chú ý của công chúng đến các tác động của khai thác và phá rừng quy… |
cửa ngõ chính cho khách du lịch đến thăm thành phố Iquitos, và Rừng mưa Amazon, rừng mưa lớn nhất thế giới. (tiếng Anh) Dữ liệu hàng không thế giới thông… |
trong các khu rừng nhiệt đới Trung và Nam Mỹ trong tầng tán. Phần lớn các loài có phạm vi phân bố cận đất hoặc khác đất trong rừng mưa Amazon, trong khi… |
cộng đồng hoàn chỉnh gồm 5.000 người được thành lập ở vị trí xa trong rừng mưa Amazon để hỗ trợ các hoạt động khai thác, bắt đầu từ năm 1982. Đã xảy ra tai… |