Kết quả tìm kiếm Giải thưởng Nobel Sinh Lý Học hoặc Y Học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+thưởng+Nobel+Sinh+Lý+Học+hoặc+Y+Học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska… |
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (phát âm tiếng Thụy Điển: [noˈbɛl], tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng… |
trạng bênh lý là những tình trạng bất thường, trong đó có bệnh tật ở người. Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học được Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy… |
các lĩnh vực hóa học, vật lý, văn học, hòa bình, và sinh lý học hoặc y học. Theo di chúc của Nobel, giải thưởng do Quỹ Nobel quản lý và được xét tặng… |
giải thưởng cho những người mang lại "lợi ích lớn nhất cho nhân loại" trong vật lý, hóa học, hòa bình, sinh học hoặc y học, và văn học. Mặc dù Nobel đã… |
Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) do Quỹ Nobel quản lý, được trao hàng năm cho những khám phá… |
tương đương với Giải Nobel trong những lĩnh vực khác. (Giải Nobel không xét trao thưởng trong lĩnh vực toán học) Một số giải thưởng quốc tế quan trọng… |
bật trong hóa học, vật lý, văn học, hòa bình, và sinh lý học hoặc y học. Giải thưởng này do Quỹ Nobel quản lý, và Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy… |
Giải Nobel Hóa học, Văn học, Hòa bình, và Sinh lý học và Y khoa. Theo truyền thống, vật lý là giải thưởng đầu tiên được trao trong lễ trao giải Nobel. Nhà… |
một trong năm giải Nobel do Alfred Nobel thành lập vào năm 1895 trao cho các lĩnh vực Vật lý, Văn học, Hòa bình, cùng Sinh lý học và Y khoa từ năm 1901… |
quân sự) người Thụy Điển là Alfred Nobel, cùng với các giải thưởng về Hóa học, Vật lý, Sinh lý học hoặc Y học và Văn học. Kể từ tháng 3 năm 1901, nó đã được… |
mình nhằm cho viện Giải thưởng Nobel, hàng năm công nhận những người "mang lại lợi ích lớn nhất cho nhân loại".. Nguyên tố hóa học Nobelium được đặt theo… |
Giải Nobel Vật lý (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển. Đây là một trong năm… |
sinh lý học hoặc y học. Giải thưởng này được thành lập theo bản di chúc năm 1895 của Alfred Nobel; di chúc cũng ghi rõ giải sẽ do Quỹ Nobel quản lý.… |
Marie Curie (thể loại Người đoạt giải Nobel Hóa học) giải Nobel và khởi xướng di sản gia đình Curie của 5 giải Nobel. Năm 1906, bà là người phụ nữ đầu tiên trở thành giáo sư tại Đại học Paris. Bà sinh ra… |
Lê Đức Thọ (thể loại Người đoạt giải Nobel Hòa bình) trao tặng giải Nobel Hòa bình cùng với Ngoại trưởng Hoa Kỳ Henry Kissinger vào năm 1973, nhưng ông đã từ chối nhận giải với lý do Ủy ban Giải đặt ngang… |
góp tiêu biểu trong các lĩnh vực hóa học, vật lý, văn học, hòa bình, và sinh lý học hoặc y học. Lễ trao giải Nobel Hòa bình diễn ra tại Oslo với sự hiện… |
Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks… |
học được trao tặng hơn 881 người.. Người châu Á đã nhận được tất cả 6 loại giải thưởng Nobel: giải Nobel Hòa bình, giải Nobel Vật lý, giải Nobel Sinh… |
Alexander Fleming (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa) được trao giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học năm 1945 cùng với Ernst Boris Chain và Howard Walter Florey. Ông đã viết nhiều bài báo về vi khuẩn học, miễn dịch… |