Kết quả tìm kiếm Vladimir Vladimirovich Putin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vladimir+Vladimirovich+Putin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vladimir Vladimirovich Putin (tiếng Nga: Владимир Владимирович Путин, chuyển tự Vladimir Vladimirovich Putin IPA: [vɫɐˈdʲimʲɪr vɫɐˈdʲimʲɪrəvʲɪtɕ ˈputʲɪn]… |
kém" – và ông cũng hiếm khi đến đây. Tuy nhiên, Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin đã thay đổi pháp luật để hủy bỏ các cuộc bầu cử Toàn quyền địa… |
Tòa án Hình sự Quốc tế (ICC) ban hành lệnh bắt giữ đối với Vladimir Putin, Tổng thống Nga và Maria Alekseyevna Lvova-Belova, Ủy viên về Quyền Trẻ em tại… |
cử trực tiếp của công dân Nga. Tổng thống thứ tư và đương nhiệm là Vladimir Putin. Theo Hiến pháp Liên bang Nga, một người muốn đứng ra làm ứng cử viên… |
Nga Vladimir Vladimirovich Putin trong tư cách chính thức lẫn không chính thức. Đồng thời, đây cũng là cuộc hợp gỡ quốc tế đầu tiên của ông Vladimir Putin… |
tháng 12 năm 1991 31 tháng 12 năm 1999 Chính trị gia độc lập — Vladimir Vladimirovich Putin 31 tháng 12 năm 1999 7 tháng 5 năm 2000 Đoàn kết 2 7 tháng 5… |
trong những năm thập niên 1990, Vladimir Vladimirovich Putin đã được bầu làm tổng thống năm 1999. Dưới thời kỳ Putin, một số giá trị và chính sách của… |
Yevhen Balytskyi, và Volodymyr Saldo), cùng với tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin. Sự sáp nhập đã bị lên án rộng rãi và hầu hết không được các… |
dựa theo mô hình Đảng nước Nga thống nhất của Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin, tuy nhiên Bielaja Ruś chưa chính thức được chuyển đổi thành… |
1962) 1900 – Heinrich Himmler, Thống chế SS (m. 1945) 1952 – Vladimir Vladimirovich Putin, tổng thống Nga (2000 – 2008, 2012 – Đương nhiệm), thủ tướng… |
Tuy nhiên, quyền tự trị này giảm thiểu đi đáng kể dưới thời Vladimir Vladimirovich Putin, đương kim Tổng thống Liên bang Nga, người đã cố gắng thiết lập… |
Trong khoảng thời gian làm việc ở ĐHQG Leningrad, ông đã dạy Vladimir Vladimirovich Putin và lập nên mối quan hệ bền chặt với ông, có vợ mới và giành bằng… |
rãi. Một số chính trị gia cấp cao của Nga, bao gồm tổng thống Vladimir Vladimirovich Putin và ngoại trưởng Sergey Viktorovich Lavrov, đã đưa ra một số tuyên… |
Vladimir Vladimirovich Putin đắc cử nhiệm kỳ thứ tư với khoảng 77% tổng phiếu bầu mà không cần đến bầu cử vòng hai. Ngày 6 tháng 12 năm 2017, Putin tuyên… |
kể từ khi nó được thành lập, hiện tại hậu thuẫn cho chính quyền của Vladimir Putin. Nước Nga Thống nhất được thành lập năm 2001 trên cơ sở các đoàn thể… |
sức mạnh bằng việc lập nên Novorossya. Theo Vladimir Socor, bài phát biểu của Vladimir Vladimirovich Putin về sáp nhập Krym là điển hình của sự theo đuổi… |
và có thể dẫn tới việc mở các cuộc điều tra. Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin cảnh báo không có lệnh cấm vận mới nào có thể ngăn chặn Nga làm… |
thống Putin duyệt đề cử các chức danh Bộ trưởng Liên bang và ký thành nghị định ngày 21/5/2012.. Chính phủ từ chức vào ngày 7/5/2018, sau khi Putin nhậm… |
Vadimovich Stepashin 12 tháng 5 1999 9 tháng 8 1999 (không có) 6 Vladimir Vladimirovich Putin 8 tháng 8 1999 7 tháng 5 2000 (không có) 7 Mikhail Mikhailovich… |
Kokoshin (1998), Nikolai Bordyuzha (1998—1999), Vladimir Putin (1998-1999), Sergei Ivanov (1999—2001) Vladimir Rushailo (2001—2004) Igor Ivanov (2004-2007)… |