Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine

Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine (tiếng Ả Rập: منتخب فلسطين لكرة القدم‎‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Palestine do Liên đoàn bóng đá Palestine quản lý.

Palestine
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Palestine
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngNoureddine Ould Ali
Đội trưởngAbdelatif Bahdari
Thi đấu nhiều nhấtAbdelatif Bahdari (74)
Ghi bàn nhiều nhấtFahed Attal (16)
Sân nhàSân vận động Quốc tế Faisal Al-Husseini
Mã FIFAPLE
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 99 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất73 (2-3.2018)
Thấp nhất191 (4-8.1999)
Hạng Elo
Hiện tại 94 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất90 (9.2019)
Thấp nhất169 (9.2010)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine Ai Cập 8–1 Palestine Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
(Alexandria, Ai Cập; 26 tháng 7 năm 1953)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine Palestine 11–0 Guam Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
(Dhaka, Bangladesh; 1 tháng 4 năm 2006)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine Ai Cập 8–1 Palestine Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
(Alexandria, Ai Cập; 26 tháng 7 năm 1953
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine Iran 7–0 Palestine Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
(Tehran, Iran; 5 tháng 11 năm 2011)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 2015)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Palestine là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch AFC Challenge 2014 và lọt vào vòng 16 đội của AFC Asian Cup 2023.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine

Thành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

Palestine có 3 lần tham dự vòng chung kết vào các năm 2015, 2019 và 2023, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng 2 của giải năm 2023.

Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GS GA
1956 Không tham dự
1960
1964
1968
1972
1976
1980
1984
1988
1992
1996
2000 Không vượt qua vòng loại
2004
2007
2011
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2015 Vòng 1 16th 3 0 0 3 1 11
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2019 19th 3 0 2 1 0 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2023 Vòng 2 15th 4 1 1 2 6 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2027 Chưa xác định
Tổng cộng Vòng 2 3/18 10 1 3 6 7 21

Giải vô địch bóng đá Tây Á

Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GS GA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2000 Vòng bảng 7/8 3 0 1 2 3 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2002 5/6 2 0 0 2 1 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2004 5/6 2 0 1 1 2 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2007 5/6 2 0 0 2 0 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2008 6/6 2 0 0 2 0 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2010 9/9 2 0 0 2 1 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2012 8/12 3 1 0 2 3 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2014 7/9 2 0 1 1 0 1
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2019 3/9 4 2 1 1 6 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2023 CXĐ 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 10 lần vòng bảng 10/10 22 3 4 15 16 35

Cúp Challenge AFC

Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GS GA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2006 Tứ kết 5th 4 2 1 1 16 2
2008 Bỏ cuộc
2010 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2012 Hạng tư 4th 5 2 1 2 7 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2014 Vô địch 1st 5 4 1 0 6 0
Tổng cộng 1 lần vô địch 3/5 14 8 3 3 29 8

Cúp bóng đá Ả Rập

Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GS GA
1963 đến 1964 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  1966 Vòng bảng 5/9 3 1 1 1 8 3
1985 đến 1988 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  1992 Vòng bảng 5/6 2 0 1 1 1 2
1998 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2002 Vòng bảng 9/10 4 0 3 1 7 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2012 9/10 2 0 1 1 2 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  2021 15/16 3 0 1 2 2 10
Tổng cộng 5 lần vòng bảng 5/10 14 1 7 6 20 28

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine

Đội hình hiện tại

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự AFC Asian Cup 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2024, sau trận gặp Ả Rập Xê Út.

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Amr Kaddoura 1 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Landskrona BoIS
16 1TM Naim Abuaker 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Shabab Al-Dhahiriya
22 1TM Rami Hamadeh 24 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 42 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Jabal Al Mukaber
26 1TM Baraa Kharoub 20 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Markaz Balata

2 2HV Mohammed Khalil 5 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hilal Al-Quds
4 2HV Yaser Hamed 9 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 26 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  North East United
5 2HV Mohammed Saleh 18 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 26 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Al-Ittihad Alexandria
7 2HV Musab Al-Battat (Đội trưởng) 12 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 56 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Shabab Al-Dhahiriya
12 2HV Camilo Saldaña 13 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Unión San Felipe
15 2HV Michel Termanini 8 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 9 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Kazma
17 2HV Mousa Farawi 22 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 14 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hilal Al-Quds
18 2HV Amid Mahajna 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hapoel Umm al-Fahm
24 2HV Mahdi Issa 3 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Jabal Al-Mukaber
25 2HV Samer Jundi 27 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hilal Al-Quds

3 3TV Mohammed Rashid 29 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 36 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Bali United
6 3TV Oday Kharoub 5 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 23 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hilal Al-Quds
9 3TV Tamer Seyam 25 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 59 12 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  PT Prachuap
10 3TV Mahmoud Abu Warda 31 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 29 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Markaz Balata
14 3TV Samer Zubaida 26 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hilal Al-Quds
21 3TV Islam Batran 1 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 27 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hilal Al-Quds
23 3TV Ataa Jaber 3 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Neftchi Baku

8 4 Alaa Aldeen Hassan 31 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Bnei Sakhnin
11 4 Oday Dabbagh 3 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 29 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Charleroi
13 4 Shehab Qunbar 10 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Jabal Al-Mukaber
19 4 Mahmoud Wadi 19 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 20 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Al-Mokawloon Al-Arab
20 4 Zaid Qunbar 4 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Jabal Al-Mukaber

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Abdelhadi Yasin 9 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Bnei Sakhnin v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Úc; 21 November 2023
TM Tawfiq Ali 8 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 39 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Taraji Wadi Al-Nes v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Trung Quốc; 20 June 2023

HV Wajdi Nabhan 27 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Al-Bireh 2023 AFC Asian Cup PRE
HV Ali Rabei 9 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Ahli Al-Khalil 2023 AFC Asian Cup PRE
HV Muath Barhoush 25 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Thaqafi Tulkarem 2023 AFC Asian Cup PRE
HV Bashar Shobaki 16 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Al-Bireh v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Trung Quốc; 20 June 2023
HV Mohammed Yousefin 27 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Shabab Al-Dhahiriya v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Trung Quốc; 20 June 2023
HV Sajed Ghoul 22 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Jabal Al-Mukaber v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Bahrain; 25 March 2023

TV Hamza Hussein 2 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Al-Ansar 2023 AFC Asian Cup INJ
TV Ahmad Al-Taweel 10 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Al-Bireh 2023 AFC Asian Cup PRE
TV Sadeq Obaid 26 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hilal Al-Quds 2023 AFC Asian Cup PRE
TV Mohammed Yameen 19 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 39 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Jabal Al-Mukaber v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Úc; 21 November 2023
TV Jonathan Cantillana 26 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 26 10 Free agent v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Úc; 21 November 2023
TV Sameh Maraaba 19 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 41 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Jabal Al-Mukaber v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Việt Nam; 11 September 2023
TV Ameed Sawafta 10 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Markaz Balata v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Việt Nam; 11 September 2023

Mohammed Obaid 30 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Jabal Al-Mukaber 2023 AFC Asian Cup PRE
Anas Baniowda 7 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Shabab Al-Dhahiriya 2023 AFC Asian Cup PRE
Saleh Chihadeh 25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 15 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Kriens v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Úc; 21 November 2023 SUS
Ali Abu Alfa 28 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  VSG Altglienicke v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Việt Nam; 11 September 2023
Reebal Dahamshi 8 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Hapoel Ra'anana v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Trung Quốc; 20 June 2023
Samir Maarouf 2 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  AFC Eskilstuna v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Bahrain; 25 March 2023
Wajdi Nabhan 27 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Shabab Al-Bireh v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  Bahrain; 25 March 2023

Tham khảo

Liên kết ngoài

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Palestine  CHDCND Triều Tiên
Vô địch AFC
2014
Kế nhiệm:
"lần cuối tổ chức giải"

Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia PalestineThành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia PalestineCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia PalestineĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia PalestineLiên đoàn bóng đá PalestinePalestineTiếng Ả Rập

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Jordi AlbaNgoại hạng AnhĐồng bằng sông Cửu LongLê Đức AnhTỉnh thành Việt NamHổDanh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamNhà TrầnChí PhèoNguyễn Vân ChiNhà Lê sơNhật BảnMyanmarVương Đình HuệStade de ReimsFC BarcelonaGiải bóng đá Ngoại hạng Anh 2022–23Lý Tự TrọngTrung du và miền núi phía BắcDanh sách khẩu hiệu các quốc giaFBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Hà LanBlackpinkTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamTrần Anh HùngDanh sách tỷ phú thế giớiVăn họcTrang ChínhNúi Bà ĐenSân vận động MetLifeBắc GiangBill GatesEthanolNguyễn Văn LinhVladimir Vladimirovich PutinVõ Trần ChíNguyễn Minh TriếtKim NgọcMarie CurieHôn nhân cùng giớiSa PaTố HữuCúp bóng đá châu Á 2000UEFA Champions LeagueViệt Nam Dân chủ Cộng hòaGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Nhà HồDanh sách quốc gia Châu Âu theo diện tíchLionel MessiPhước SangThám tử lừng danh ConanJames CameronNguyễn Xuân PhúcCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Bến Nhà RồngChùa HươngTây NguyênCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamChuyến bay 370 của Malaysia AirlinesTwitterZaloHuếVườn quốc gia Cúc PhươngẤm lên toàn cầuMười ba thuộc địaSở Kiều truyện (phim)Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamCách mạng Tháng TámCâu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)Chu Văn AnChính phủ Việt NamBiến đổi khí hậuSécNguyễn Quang Hải (sinh 1997)Xử Nữ (chiêm tinh)Nghệ AnIndonesia🡆 More