Quân khu 4 trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một trong bảy quân khu hiện nay của Quân đội nhân dân Việt Nam.
Địa bàn Quân khu 4 có vị trí hết sức quan trọng nằm dọc hầu hết các tỉnh Bắc Trung Bộ.
Quân khu 4 | |
---|---|
Quân đội Nhân dân Việt Nam | |
Biểu trưng Quân khu 4 | |
Chỉ huy | |
từ 2022- nay | |
Quốc gia | Việt Nam |
Thành lập | 15 tháng 10 năm 1945 |
Quân chủng | Lục quân |
Phân cấp | Quân khu (Nhóm 3) |
Nhiệm vụ | bảo vệ vùng Bắc Trung Bộ |
Quy mô | 35.000 quân đến 43.000 quân |
Bộ phận của | Bộ Quốc phòng |
Bộ chỉ huy | Vinh, Nghệ An |
Vinh danh | Huân chương Sao Vàng ×2 Huân chương Hồ Chí Minh ×2 Huân chương Độc lập hạng Nhất |
Tên gọi | 1945: Chiến khu 4 1948: Liên khu 4 1957: Quân khu 4 |
Chỉ huy | |
Tư lệnh | |
Chính ủy | |
Tham mưu trưởng | |
Chỉ huy nổi bật | |
Chức vụ | Họ và tên (Năm sinh – Quê quán) | Cấp bậc | Thời gian đảm nhiệm | Chức trách, nhiệm vụ |
---|---|---|---|---|
Tư lệnh | Hà Thọ Bình (1968 - Thanh Hóa) | tháng 12 năm 2022 | Phụ trách chung, chỉ đạo toàn bộ công tác quân sự | |
Chính ủy | Trần Võ Dũng (1965 – Nghệ An) | Tháng 11 năm 2017 | Phụ trách và chỉ đạo toàn bộ hoạt động công tác Đảng, công tác chính trị | |
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng | Lê Hồng Nhân (1969 - Hà Tĩnh) | Tháng 12 năm 2022 | Phụ trách công tác tham mưu, tác chiến, lục quân, xăng dầu | |
Phó Tư lệnh | Lê Tất Thắng (1966 – Nghệ An) | tháng 1 năm 2021 | Phụ trách công tác hậu cần | |
Phó Tư lệnh | Nguyễn Ngọc Hà (1972 – Nghệ An) | tháng 11 năm 2022 | Phụ trách công tác kinh tế, đối ngoại quốc phòng | |
Phó Tư lệnh | Ngô Nam Cường (1974-Thừa Thiên Huế) | tháng 1 năm 2023 | Phụ trách công tác kỹ thuật, tư pháp, thanh tra, pháp chế | |
Phó Chính ủy | Đoàn Xuân Bường (1974 - Hà Tĩnh) | Tháng 12 năm 2022 | Phụ trách công tác dân vận, chính sách, công tác đoàn thể |
Lãnh đạo hiện nay Quân Khu 4, Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thiếu tướng Trịnh Văn Hùng - 1966 - Tĩnh Gia, Thanh Hoá
(Từ tháng 10 năm 2022)
1. Thiếu tướng Phan Văn Sỹ - 1967 – Nghệ An
(Từ tháng 7 năm 2017)
2. Đại tá Thái Đức Hạnh - 1977 – Nghệ An
(Từ tháng 1 năm 2020)
3. Đại tá Phạm Văn Đông – 1971 - Thọ xuân, Thanh Hoá
(Từ tháng 1 năm 2023)
Các đơn vị trực thuộc
Phó Chủ nhiệm thường trực: Đại tá Hoàng Văn Vinh (sinh năm 1970)
Trưởng phòng: Đại tá Phan Quốc Hùng
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Lê Trường Thanh
Trưởng phòng: Thượng tá Hoàng Viết Lợi
Phó Trưởng phòng: Trung tá Đặng Quốc Anh
Trưởng phòng: Thượng tá Đặng Quyết Thắng
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Trương Trung Dũng
Trưởng phòng: Đại tá Lê Kiên Cường
Phó Trưởng phòng: Trung tá Phan Trọng Cường
Trưởng phòng: Thượng tá Phạm Xuân Hà
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Hoài Nam
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Phi Hòa
Phó Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Hoài Ân
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Quốc Tuấn
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trọng Sâm
Trưởng phòng: Thượng tá Bùi Thế Kỷ
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Lê Ngọc Thông
Chánh án: Đại tá Đặng Văn Phượng
Viện trưởng: Thượng tá Nguyễn Văn Kỷ
Lãnh đạo hiện nay Quân Khu 4, Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thiếu tướng Lê Hồng Nhân - 1969 – Xuân Giang, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
(từ tháng 12 năm 2022)
1. Thiếu tướng Lê Văn Vỹ - 1969 – Quảng Bình
(từ tháng 7 năm 2021)
2. Đại tá Phạm Văn Dũng - 1971 – Hà Tĩnh
(từ tháng 3 năm 2021)
3. Đại tá Hoàng Duy Chiến - 1974 - Thanh Hoá
(từ tháng 11 năm 2022)
Các đơn vị trực thuộc
Chủ nhiệm: Thượng tá Nguyễn Doãn Hoan
Phó Chủ nhiệm: Thượng tá Võ Hữu Hòa
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Văn Thao
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Bùi Đan Ka
Phó Trưởng phòng: Thiếu tá Trần Quốc Phú
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trọng Chiến
Phó Trưởng phòng: Trung tá Nguyễn Tiến Dũng
Phó trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Sơn Hà
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Trọng Nhị
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Phạm Văn Tân
Phó trưởng phòng: Thượng tá Ngô Thế Hùng
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Văn Thông
Trưởng phòng: Đại tá Võ Quyết Tiến
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Lê Nguyên Dũng
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Tiến Dũng
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Lê Văn Hòa
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Phạm Viết Hà
Trưởng phòng: Đại tá Đặng Xuân Thu
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trọng Chức
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Anh Tuấn
Phó Trưởng phòng: Trung tá Nguyễn Văn Dũng
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Đình Vũ
Phó trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trường Sơn
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Bình Nguyên
Phó Trưởng phòng: Trung tá Nguyễn Ngọc An
Chánh Thanh tra: Đại tá Nguyễn Trung Nghĩa
Phó Chánh thanh tra: Đại tá Nguyễn Xuân Cường
Phó Chánh thanh tra: Đại tá Lê Văn Phong
Trưởng phòng: Đại tá Phan Tiến Dũng
Phó trưởng phòng: Thượng tá Vũ Ngọc Thuân
Trưởng phòng: Thượng tá Trần Đình Thông
Trưởng phòng: Đại tá Lê Bá Dũng
Phó trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Đại Nghĩa
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Tiến Cường
Trưởng phòng: Đại tá Lê Ngọc Thứ
Phó trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Minh Thảo
Trưởng phòng: Đại tá Vũ Quang Duy
Phó Trưởng phòng: Thượng tá Hoàng Xuân Đức
Trưởng phòng: Đại tá Hoàng Đình Hạnh
Trưởng phòng: Đại tá Lê Trạc Hùng
Phó trưởng phòng: Thượng tá Dương Văn Vợi
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Văn Minh
Lãnh đạo hiện nay Quân Khu 4, Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Trung tá Phan Duy Thuận (sinh năm 1979)
Thượng tá Nguyễn Tráng (sinh năm 1979)
Các đơn vị trực thuộc
Trưởng phòng: Đại tá Trần Xuân Thanh
Phó trưởng phòng: Thượng tá Thái Kiên Định
Chủ nhiệm: Đại tá Nguyễn Sỹ Đạm
Phó Chủ nhiệm: Đại tá Hồ Công Dương
Phó chủ nhiệm: Đại tá Thái Thanh Sơn
Trưởng phòng: Đại tá Trần Quốc Cẩn
Phó Trưởng phòng: Trung tá Đậu Xuân Hưng
Trưởng phòng: Đại tá Phạm Thanh Bình
Phó trưởng phòng: Đại tá Hồ Xuân Lệ
Trưởng phòng: Đại tá Đinh Viết Liệu
Phó trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Phi Tình
Trưởng phòng: Thượng tá Cao Xuân Hà
Phó trưởng phòng: Thượng tá Đặng Đức Tâm
Trưởng phòng: Đại tá Trần Hữu Sơn
Phó trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Thanh Bình
Lãnh đạo hiện nay Quân Khu 4, Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Đại tá Nguyễn Huy Việt (sinh năm 1973)
Các đơn vị trực thuộc
Trưởng phòng: Đại tá Hồ Ngọc Thành
Trưởng phòng: Đại tá Hà Huy Hoàng
Phó chủ nhiệm: Thượng tá Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng: Đại tá Lê Thanh Tịnh
Trưởng phòng: Đại tá Đinh Bạt Hùng
Phó trưởng phòng: Thượng tá Trương Đình Hương
Tên đơn vị | Chỉ huy trưởng | Chính ủy | ||
---|---|---|---|---|
Họ và tên (Năm sinh – Quê quán) | Đảm nhiệm từ | Họ và tên (Năm sinh – Quê quán) | Đảm nhiệm từ | |
Thanh Hóa | Đại tá Lê Văn Diện (1967 – Thanh Hóa) | tháng 7 năm 2019 | Đại tá Lê Văn Trung (1974 – Nghệ An) | tháng 7 năm 2021 |
Nghệ An | Đại tá Phan Đại Nghĩa (1976 – Nghệ An) | tháng 10 năm 2021 | Đại tá Nguyễn Kỳ Hồng (1972 – Nghệ An) | tháng 12 năm 2022 |
Hà Tĩnh | Đại tá Nguyễn Xuân Thắng (1977 - Hà Tĩnh) | tháng 10 năm 2022 | Đại tá Võ Quang Thiện (1974 – Nghệ An) | tháng 10 năm 2022 |
Quảng Bình | Đại tá Đoàn Sinh Hòa (1978 – Quảng Ninh) | tháng 7 năm 2021 | Đại tá Đinh Xuân Hướng (1975 – Quảng Bình) | tháng 8 năm 2021 |
Quảng Trị | Đại tá Nguyễn Hữu Đàn (1974 – Quảng Trị) | tháng 12 năm 2019 | Đại tá Nguyễn Bá Duẩn (1972 – Quảng Trị) | tháng 12 năm 2019 |
Thừa Thiên Huế | Thượng tá Phan Thắng (1977- Thừa Thiên Huế) | tháng 2 năm 2023 | Đại tá Hoàng Văn Nhân (1970 – Thừa Thiên Huế) | tháng 12 năm 2019 |
Tên đơn vị | Sư/Lữ đoàn trưởng | Chính ủy | ||
---|---|---|---|---|
Họ và tên | Đảm nhiệm từ | Họ và tên | Đảm nhiệm từ | |
Sư đoàn Bộ binh 324 | Đại tá Nguyễn Thao Trường (1975 – Nghệ An) | tháng 11 năm 2022 | Đại tá Lưu Quyết Thắng (1973 – Nghệ An) | tháng 6 năm 2020 |
Sư đoàn Bộ binh 968 | Đại tá Lê Chiến Thắng (1976 – Quảng Trị) | tháng 10 năm 2022 | Đại tá Nguyễn Thanh Hùng (1975 – Nghệ An) | tháng 1 năm 2020 |
Sư đoàn Bộ binh 341 | Đại tá Lê Thế Soái (1967 – Thanh Hóa) | tháng 2 năm 2020 | Đại tá Nguyễn Văn Linh | tháng 7 năm 2019 |
Lữ đoàn Công binh 414 | Đại tá Mai Văn Thanh | tháng 8 năm 2021 | Thượng tá Trần Thanh Bình | tháng 11 năm 2020 |
Lữ đoàn Phòng không 283 | Thượng tá Trần Xuân Hòe | tháng 4 năm 2019 | Thượng tá Võ Xuân Sơn | tháng 1 năm 2020 |
Lữ đoàn Pháo binh 16 | Thượng tá Nguyễn Bá Thủy | tháng 5 năm 2018 | Thượng tá Nguyễn Huy Long | tháng 3 năm 2022 |
Lữ đoàn Thông tin 80 | Đại tá Phạm Văn Long (1969 – Nghệ An) | tháng 9 năm 2021 | Thượng tá Trần Hoài Nam (1977 – Hà Tĩnh) | tháng 12 năm 2022 |
Lữ đoàn Tăng – Thiết giáp 206 | Đại tá Lê Hữu Thanh | tháng 2 năm 2018 | Đại tá Nguyễn Hữu Thành | tháng 5 năm 2019 |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) | Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Thiết Hùng (1908–1986) | 1946–1947 | Thiếu tướng (1948) | Phó Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương (1970–1975) | Khu trưởng Chiến khu 4 |
2 | Chu Văn Tấn (1909–1984) | 1947–1948 | Thiếu tướng (1948) Thượng tướng (1959) (vượt cấp) | Phó Chủ tịch Quốc hội | Khu trưởng Chiến khu 4 |
3 | Nguyễn Sơn (1908–1956) | 1948–1949 | Thiếu tướng (1948) | Tư lệnh Liên khu 4 | |
4 | Hoàng Minh Thảo (1921–2008) | 1949–1950 | Thiếu tướng (1959) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1984), | Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1990–1995) | |
5 | Trần Sâm (1918–2009) | 1950–1953 | Thiếu tướng (1959) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1982–1990) | |
6 | Nguyễn Đôn (1918–2016) | 1953–1959 | Thiếu tướng Trung tướng (1974) | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Chính phủ (1978 – 1982) Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam (1992 – 1997) | |
7 | Chu Huy Mân (1913–2006) | 1961–1965 | Thượng tướng (1974) Đại tướng (1980) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1981–1986) | |
8 | Trần Văn Quang (1917–2013) | 1965–1965 | Thiếu tướng (1958) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1984), | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | |
9 | Vũ Nam Long (1921–1999) | 1965–1966 | Thiếu tướng (1974) Trung tướng (1981) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (1977–1988) | |
10 | Đàm Quang Trung (1921–1995) | 1967–1971 | Trung tướng (1980) Thượng tướng (1984) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987–1992) | |
11 | Vương Thừa Vũ (1910–1980) | 1971–1973 | Thiếu tướng (1954) Trung tướng (1974) | Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (1964– 1980) | |
12 | Đàm Quang Trung (1921–1995) | 1973–1976 | Thiếu tướng (1974) Thượng tướng (1984) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987–1992) | |
13 | Giáp Văn Cương (1921–1990) | 1976–1977 | Đô đốc (1988) | Tư lệnh Quân chủng Hải quân | |
14 | Hoàng Minh Thi (1922–1981) | 1978–1981 | Thiếu tướng (1974) | ||
15 | Hoàng Cầm (1920–2013) | 1981–12.1986 | Trung tướng (1982) Thượng tướng (1987) | Tổng Thanh tra Quân đội (1987–1992) | |
16 | Nguyễn Quốc Thước (1926–) | 04.1986–12.1997 | Trung tướng (1987) | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (1997–2002) | |
17 | Nguyễn Khắc Dương (1944–2008) | 12.1997– 02.2002 | Trung tướng | ||
18 | Trương Đình Thanh (1944–2005) | 02.2002– 01.2005 | Trung tướng (2003) | ||
19 | Đoàn Sinh Hưởng (1949–) | 2005–2008 | Trung tướng (2006) | ||
20 | Nguyễn Hữu Cường (1954–) | 2009–2014 | Trung tướng (2009) | ||
21 | Nguyễn Tân Cương (1966–) | 11.2014–11.2018 | Thiếu tướng (2012) Trung tướng (2016) Thượng tướng (2021) | Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (2021 – nay) Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2019 – nay) | |
22 | Nguyễn Doãn Anh (1967–) | 11.2018–11.2022 | Thiếu tướng (2015) Trung tướng (2019) | Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | |
23 | Hà Thọ Bình (1968–) | 11.2022 – nay | Thiếu tướng (2017) Trung tướng(2022) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) | Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ Tùng Mậu (1896–1951) | 1945–1946 | Tổng Thanh tra Chính phủ | Chính trị ủy viên Chiến khu | |
2 | Trần Văn Quang (1917–2013) | 1946–1947 | Thượng tướng (1984) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | Chính trị ủy viên Chiến khu |
3 | Nguyễn Thanh Đồng (1920–1972) | 1947–1947 | Chính trị ủy viên Chiến khu | ||
4 | Trần Văn Quang (1917–2013) | 1947–1950 | Thượng tướng (1984) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | Chính ủy Liên khu |
5 | Lê Chưởng (1914–1973) | 1950–1951 | Thiếu tướng (1959) | Thứ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo (1971–1973) | |
6 | Trần Sâm (1918–2009) | 1951–1951 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1982–1986) | |
7 | Võ Thúc Đồng (1914–2007) | 1951–1957 | Trưởng ban Nông nghiệp Trung ương (1977 – 1982) | ||
8 | Chu Huy Mân (1913–2006) | 1957–1958 | Đại tướng (1982) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa VII (1981–1986) | Chính ủy Quân khu |
9 | Nguyễn Trọng Vĩnh (1916–) | 1958–1961 | Thiếu tướng (1959) | Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam (1990 – 1997) | |
10 | Chu Huy Mân (1913–2006) | 1961–1963 | Đại tướng (1982) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa VII (1981–1986) | Chính ủy Quân khu |
11 | Đồng Sỹ Nguyên (1923–) | 1964–1965 | Trung tướng (1974) | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
12 | Lê Hiến Mai (1918–1992) | 1965–1966 | Trung tướng (1974) | Chủ nhiệm Ủy ban Y tế – Xã hội của Quốc hội, kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Điều tra tội ác chiến tranh xâm lược (1982–1990) | |
13 | Lê Quang Hòa (1914–1993) | 1967–1973 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam kiêm Tổng thanh tra Quân đội (1986–) | |
14 | Đặng Hòa (1927–2007) | 1973–1977 | Trung tướng (1986) | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1988–) | Phó Tư lệnh về chính trị |
15 | Lê Quang Hòa (1914–1993) | 1977–1980 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng thanh tra Quân đội (1986–) | Tư lệnh kiêm Chính ủy |
16 | Đặng Hòa (1927–2007) | 1980–1988 | Trung tướng (1986) | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1988–) | Phó Tư lệnh về chính trị |
17 | Lê Văn Dánh (1930–1992) | 1988–1991 | Thiếu tướng | ||
18 | Phạm Văn Long (1946–) | 1995–1997 | Trung tướng (1998) | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1997–2008) | |
19 | Phạm Hồng Minh (1946–) | 1997–2005 | Trung tướng | ||
20 | Mai Quang Phấn (1953–) | 2005–02.2012 | Thiếu tướng Thượng tướng (2014) | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2012–2016) | Chính ủy Quân khu |
22 | Võ Văn Việt (1957) | 02.2012–11.2017 | Thiếu tướng (2012) Trung tướng (2016) | ||
23 | Trần Võ Dũng (1965) | 11.2017–nay | Thiếu tướng (2016) Trung tướng (2020) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) | Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Như Hoan | 1964–1965 | Đại tá | Phó chủ tịch tỉnh Thanh Hóa, Thẩm phán tòa án tối cao | |
2 | Nguyễn Thăng Binh | 1968–1970 | Đại tá | Hy sinh 2/2/1970 Tại Lào | |
3 | Dương Bá Nuôi (1920–2006) | 1972–1979 | Thiếu tướng (1977) | ||
4 | Lê Hữu Đức (1925–2018) | 1979–1983 | Thiếu tướng (1980) Trung tướng (1988) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | |
5 | Nguyễn Quốc Thước (1926–) | 1983–1987 | Trung tướng (1987) | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (1997–2002) | |
6 | Trương Đình Thanh (1944–2005) | 1988–1997 | Thiếu tướng (1992) Trung tướng (2002) | mất 26.01.2005 do tai nạn máy bay | |
7 | Phạm Huy Chưởng (1944–) | 1997–2002 | Thiếu tướng (1992) | ||
8 | Nguyễn Bá Tuấn (1952–2005) | 2002–2005 | Thiếu tướng | mất 26.01.2005 do tai nạn máy bay | |
9 | Nguyễn Đình Giang (1955–) | 2005–2007 | Thiếu tướng Trung tướng (2010) | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2010–2015) | |
10 | Hồ Ngọc Tỵ (1953–) | 2008–2013 | Thiếu tướng (2008) | ||
11 | Nguyễn Tân Cương (1966–) | 2013–11.2014 | Thiếu tướng (2012) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (01.2020–nay) Tổng Tham mưu trưởng (4.2021–nay) | |
12 | Đặng Trọng Quân (1961–) | 11.2014–9.2018 | Thiếu tướng (2014) Trung tướng (2019) | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam (10.2018–7.2021) | |
13 | Hà Thọ Bình (1968–) | 9.2018–12.2022 | Thiếu tướng (2018) | ||
14 | Lê Hồng Nhân (1969-) | 12.2022 - nay | Thiếu tướng (2022) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) | Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Sùng Lãm (1925–2012) | 1974–1978 | Thiếu tướng (1980) Trung tướng (1986) | Tư lệnh Đặc khu Quảng Ninh (1982–1987) Trưởng đoàn Chuyên gia Quân sự Việt Nam tại Cuba (1988–1991) | |
2 | Cao Xuân Khuông (1942–) | 1995–2002 | Thiếu tướng | ||
3 | Võ Văn Chót | Thiếu tướng | |||
4 | Trương Đình Thanh (1944–2005) | 1997–2002 | Thiếu tướng (1992) Trung tướng (2002) | Hy sinh ngày 26/01/2005 do tai nạn máy bay | |
5 | Phạm Huy Chưởng (1944–) | 2002–2005 | Thiếu tướng (1992) | ||
6 | Nguyễn Văn Học (1953–) | 2006–2013 | Thiếu tướng (2006) | ||
7 | Trần Hữu Tuất (1956) | 2009–9.2016 | Thiếu tướng (2010) | ||
8 | Nguyễn Chí Hướng (1958–) | 2012–2018 | Thiếu tướng (2010) | ||
9 | Đặng Trọng Quân (1961–) | 4.2014–11.2014 | Thiếu tướng (2014) Trung tướng (2019) | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam (2018–7/2021) | |
10 | Nguyễn Sỹ Hội (1960–) | 4.2014–3.2020 | Thiếu tướng (2014) | ||
11 | Hà Tân Tiến (1962–) | 11.2016–8.2022 | Thiếu tướng (2017) | ||
12 | Hà Thọ Bình (1968–) | 3.2018–9.2018 | Thiếu tướng (2018) | ||
13 | Nguyễn Văn Man (1966–2020) | 6.2019–10.2020 | Thiếu tướng (2020) | Hy sinh tháng 10 năm 2020 tại tỉnh Thừa Thiên Huế trong quá trình cứu hộ cứu nạn ở khu vực thủy điện Rào Trăng 3 | |
14 | Nguyễn Anh Tuấn (1968–) | 3.2020–7.2022 | Thiếu tướng (2018) Trung tướng (2022) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (8.2022–nay) | |
15 | Lê Tất Thắng(1966–) | 1.2021–nay | Thiếu tướng (2021) | ||
16 | Lê Hồng Nhân (1969-) | 9.2022-12.2022 | Thiếu tướng (2022) | ||
17 | Nguyễn Ngọc Hà (1972-) | 11.2022-nay | Thiếu tướng (2022) |
|
Các tướng lĩnh khác Quân Khu 4, Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Liên kết ngoài
Chú thích |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.