Kết quả tìm kiếm Tính khoảng cách Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tính+khoảng+cách", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Khoảng cách là đại lượng vật lý và toán học để tính độ lớn của đoạn thẳng nối giữa hai điểm nào đó. Trong đời sống thường ngày, người ta sử dụng thuật… |
học, khoảng cách Euclid (tiếng Anh: Euclidean distance) giữa hai điểm trong không gian Euclid là độ dài của đoạn thẳng nối hai điểm đó. Có thể tính nó từ… |
Đơn vị thiên văn (đổi hướng từ Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời) xấp xỉ bằng khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. Tuy nhiên, bởi vì khoảng cách này thay đổi khi Trái Đất quay quanh Mặt Trời, từ khoảng cách lớn nhất (điểm… |
Khoảng cách Trái Đất – Mặt Trăng tức thời, hay khoảng cách tới Mặt Trăng, là khoảng cách từ tâm của Trái Đất đến tâm của Mặt Trăng. Khoảng cách Mặt Trăng… |
Khoảng cách Manhattan, còn được gọi là khoảng cách L1 hay khoảng cách trong thành phố, là một dạng khoảng cách giữa hai điểm trong không gian Euclid với… |
gánh diễn trò mà lớn lên, lém lỉnh, tinh ranh và có chút võ nghệ. Vì tính cách hào sảng, cô kết giao với Hạ Tử Vy (夏紫薇) - một thiếu nữ lên Bắc Kinh tìm… |
Trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs, hay Chỉ số phân loại Myers-Briggs (Myers-Briggs Type Indicator), thường được viết ngắn gọn là MBTI, là một phương… |
Trong lý thuyết thông tin, Khoảng cách Hamming (tiếng Anh: Hamming distance) giữa hai xâu (strings) có chiều dài bằng nhau là số các ký hiệu ở vị trí… |
của bộ môn khoa học máy tính, khái niệm Khoảng cách Levenshtein thể hiện khoảng cách khác biệt giữa 2 chuỗi ký tự. Khoảng cách Levenshtein giữa chuỗi S… |
ước tính khoảng cách này gấp 1.210 lần bán kính Trái Đất. Vào thế kỷ VIII, nhà toán học, thiên văn học người Ba Tư Yaqūb ibn Tāriq đã ước tính khoảng cách… |
cách chắc chắn rằng có ít nhất hai chủng loài bọ que thuộc chi Timema chỉ sử dụng sinh sản vô tính (trinh sản) trong khoảng một triệu năm, là khoảng thời… |
xác về cách mà đồng tính nữ được biểu lộ. Khi những nhà tình dục học đầu tiên vào thế kỷ XIX bắt đầu phân loại và miêu tả những hành vi đồng tính, bị cản… |
Máy tính hay máy điện toán là một máy có thể được hướng dẫn để thực hiện các các chuỗi các phép toán số học hoặc logic một cách tự động thông qua lập… |
dạng chúng với các thiết bị khác. Theo ước tính sẽ có hơn 24 tỷ thiết bị IoT trên Trái đất vào năm 2020 (khoảng bốn thiết bị cho mỗi con người trên hành… |
có thể lớn hơn a. Tính khoảng cách từ một điểm bất kì tới hai tiêu điểm, hiệu hai giá trị này luôn luôn bằng 2a. Tâm sai được tính bằng công thức ε =… |
Với một khối lượng m có kích thước nhỏ so với khoảng cách r tới trục quay, mô men quán tính được tính bằng: I=mr2{\displaystyle I=mr^{2}} Với hệ nhiều… |
đoạn thứ hai này kết thúc. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba bắt đầu khoảng 1960, khi có các tiến bộ về hạ tầng điện tử, máy tính và công nghệ kĩ thuật số… |
thuận tiện hơn cho việc tính toán (chẳng hạn như tọa độ đồng chuyển động của chuẩn tinh, thiên hà, v.v.). Các biện pháp khoảng cách được thảo luận ở đây… |
Gay (thể loại Đồng tính luyến ái) đối tượng mà từ này thường chỉ ra cụ thể hơn. Cùng khoảng thời gian ấy, một cách dùng từ mới mang tính miệt thị trở nên phổ biến ở một số nơi trên thế giới… |
tính dục, đi cùng với dị tính/dị tính luyến ái và đồng tính/đồng tính luyến ái, tất cả tồn tại trong phổ dị tính - đồng tính. Một bản dạng song tính… |