D: Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ cái Latinh

D, d (gọi là dê hay đê tùy thuộc vào ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt hay tiếng nước ngoài) là một chữ cái thuộc bảng chữ cái Latinh.

D
D
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

Tuỳ thuộc vào số chữ cái đứng trước chữ d trong bảng chữ cái mà thứ tự của chữ d trong bảng chữ cái La-tinh của ngôn ngữ này có thể giống hoặc khác với thứ tự của chữ d trong bảng chữ cái của ngôn ngữ khác. Chữ d là chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái chữ Quốc ngữtiếng Hungary, chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái tiếng Anhtiếng Pháp.

Nguồn gốc D

Chữ dâlet của tiếng Xê-mit có lẽ có gốc từ dấu tốc ký cho con cá hoặc cái cửa. Trong các tiếng Xê-mit, tiếng Hy Lạp cổ và cận đại và tiếng Latinh, chữ này đọc như /d/ (chữ Đ trong tiếng Việt). Trong bảng chữ cái Etruscan, chữ này không cần thiết nhưng vẫn được giữ (xem chữ B).

Sử ụng D

Biểu thị ngữ âm

Trong tiếng Việt trung đại, chữ d được dùng để dùng để ghi phụ âm /d/ [d̪] (âm tắc răng hữu thanh). Trong tiếng Việt hiện đại, âm vị được ghi bằng chữ d không còn là /d/ nữa mà là âm khác, âm khác đó là âm gì thì phụ thuộc vào phương ngữ tiếng Việt mà người viết sử dụng. Trong phương ngữ Bắc Bộ của tiếng Việt hiện đại, âm vị đối ứng với chữ d là /z/. Trong phương ngữ Nam Bộ, âm vị đối ứng với chữ d là /j/.

Trong hầu hết những ngôn ngữ sử dụng chữ Latinh trên thế giới (tiếng Anh, tiếng Pháp,...) cũng như các hệ thống chuyển tự Latinh như romaji (tiếng Nhật), chữ D được phát âm /d/. Vì vậy người nước ngoài thường đọc tên người Việt có chữ D đứng đầu thành âm /d/ (ví dụ như dung bị đọc là /duŋ/, nghe giống như là "đung"), nên một số người Việt đôi khi thay D bằng Z hoặc thêm Z sau D để biểu thị đúng âm /z/ (ví dụ như Hồ Dzếnh, Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân), đặc biệt nếu phải viết tên riêng không dấu (ví dụ như Doãn viết thành "Dzoan"/"Zoan" thay vì "Doan" để phân biệt với Đoàn, hay Dương viết thành "Dzuong"/"Zuong" thay vì "Duong" để phân biệt với Đường). Nhà ngoại giao Nguyễn Quốc Dũng luôn sử dụng tên của ông trong tiếng Anh là "Nguyen Quoc Dzung" thay vì "Nguyen Quoc Dung". Chủ tịch Hồ Chí Minh khi viết di chúc đã viết chữ "z" thay "d" (viết "nhân zân" thay vì viết "nhân dân").

Cách dùng khác

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ D hoa có giá trị 68 và chữ d thường có giá trị 100.
  • Trong âm nhạc, D đồng nghĩa với nốt Rê.
  • Trong hệ đo lường quốc tế, d là ký hiệu cho ngày và được dùng cho tiền tố deci – hay 1/10.
  • Trong tin học, D là tên của một ngôn ngữ lập trình; xem ngôn ngữ lập trình D.
  • Trong toán học:
    • d là ký hiệu cho toán tử vi phân.
    • D thông thường được sử dụng trong các hệ đếm cơ số lớn hơn 13 để biểu diễn giá trị số 13. Xem thêm hệ thập lục phân.
    • Trong hình học, d được sử dụng như tham số cho đường kính của hình tròn hay hình cầu.
    • Trong cách ghi số theo kiểu số La Mã, D có giá trị bằng 500.
  • Trong điện tử học, D là một kích cỡ tiêu chuẩn của pin khô.
  • Trong hóa học, D là ký hiệu của đơteri, một đồng vị của hiđrô.
  • Trong hóa sinh học, D là ký hiệu của axít aspartic.
  • Trong khí quyển Trái Đất, lớp D là một phần của tầng ion.
  • Theo mã số xe quốc tế, D được dùng cho Đức (Deutschland).
  • D được gọi là Delta trong bảng chữ cái âm học NATO; nhưng để tránh nhận lầm với hãng hàng không Delta, người ta dùng Dixie tại các phi trường để gọi D.
  • Trong vật lí học, D là kí hiệu của khối lượng riêng và d là kí hiệu của trọng lượng riêng.
  • D, tên một loại vitamin.

Tham khảo

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ D với các dấu phụ
Ďď Ḋḋ Ḑḑ Ḍḍ Ḓḓ Ḏḏ Đđ Ɖɖ Ɗɗ Ƌƌ ȡ
Da Db Dc Dd De Df Dg Dh Di Dj Dk Dl Dm Dn Do Dp Dq Dr Ds Dt Du Dv Dw Dx Dy Dz
DA DB DC DD DE DF DG DH DI DJ DK DL DM DN DO DP DQ DR DS DT DU DV DW DX DY DZ
aD ăD âD bD cD dD đD eD êD fD gD hD iD jD kD lD mD nD oD ôD ơD pD qD rD sD tD uD ưD vD wD xD yD zD
AD ĂD ÂD BD CD DD ĐD ED ÊD FD GD HD ID JD KD LD MD ND OD ÔD ƠD PD QD RD SD TD UD ƯD VD WD XD YD ZD
Ghép chữ D với số hoặc số với chữ D
D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 0D 1D 2D 3D 4D 5D 6D 7D 8D 9D
Xem thêm

Tags:

Nguồn gốc DSử ụng DDBảng chữ cáiBảng chữ cái LatinhChữ Quốc ngữTiếng AnhTiếng HungaryTiếng PhápTiếng Việt

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamTrịnh Tố TâmChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Danh sách nhân vật trong DoraemonNguyễn Văn LinhNew ZealandNewJeansByeon Woo-seokChiến dịch Tây NguyênXã hộiĐảng Cộng sản Việt NamFacebookLê Thái TổHalogenQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Xuân ThắngNguyễn Minh TriếtBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Quang TrungNgười Thái (Việt Nam)Thổ Nhĩ KỳNinh BìnhVụ phát tán video Vàng AnhQuảng NinhCộng hòa Nam PhiĐịa lý Việt NamBảo Anh (ca sĩ)Bắc NinhVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Chiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Ronaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)BTSCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamKhổng TửBóng đáGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giớiQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamUkrainaPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpNguyễn TuânHọ người Việt NamQuần thể di tích Cố đô HuếDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Ngân hàng thương mại cổ phần Quân độiVíchNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcRừng mưa nhiệt đớiGDanh mục các dân tộc Việt NamNhân tố sinh tháiVladimir Ilyich LeninTrận SekigaharaHybe CorporationChóTào TháoSố chính phươngĐạo hàmKuwaitHai Bà TrưngTôn giáo tại Việt NamĐại học Quốc gia Hà NộiPGia Cát LượngNgày Quốc tế Lao độngIndonesiaKinh tế ÚcVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnKamiki ReiBảy mối tội đầuVịnh Hạ LongTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamChiếc thuyền ngoài xaNhà TrầnLê Minh KháiHà GiangNguyễn Hòa Bình🡆 More