J: Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ cái Latinh

J, j (đọc là giây - /dʒeɪ/ theo tiếng Anh hoặc gi - /ʒi/ theo tiếng Pháp, âm đọc nặng hơn so với /zi/ - di) là chữ thứ 10 trong phần lớn các bảng chữ cái dựa trên chữ Latinh.

J
J
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

Tuy nhiên, do ảnh hưởng từ bảng chữ cái của tiếng Ý khi J không được dùng nên nó cũng không được sử dụng trong chữ Quốc Ngữ của tiếng Việt mà thay vào đó là sử dụng cặp chữ "gi" cho âm /j/. Ví dụ như Jarai thành "Gia Rai", Jeh-Tariang thành "Giẻ Triêng".

Đầu tiên J chỉ là chữ hoa cho chữ I nên nhiều người ở những nước nói tiếng Đức vẫn viết tên Isabel như Jsabel hay Ines như Jnes, trong khi ở Ý người ta vẫn có thể gặp chữ J được sử dụng như chữ I hoa trong cách viết cổ, còn cách viết hiện đại thì GI thay J.

Nhà nhân văn học Pierre de la Ramée (mất năm 1572) là người đầu tiên phân biệt chữ I với chữ J. Đầu tiên, hai cái chữ I và J đều phát âm như /i/, /i:/ và /j/ nhưng các ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Rôman phát triển thêm các âm mới (từ /j/ và /g/ cũ) cho I và J; do đó chữ J trong tiếng Anh (đến từ tiếng Pháp) có âm khác hẳn với chữ I.

Trong những ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ German ngoài tiếng Anh, chữ J phát âm như /j/. Trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Azeri và tiếng Tatar, chữ J lúc nào cũng phát âm như /ʒ/.

Trong tiếng Nhật, ざじずぜぞ là các chữ trong cùng một hàng được viết theo romaji là za-ji-zu-ze-zo. じ được dịch sang "ji" (dùng chữ J) thay vì "zi" (dùng chữ Z) thể hiện rằng chữ này nên đọc nặng âm "dờ" hơn so với các chữ khác.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ J hoa có giá trị 74 và chữ j thường có giá trị 106.
  • Trong hệ đo lường quốc tế, J là ký hiệu cho joule.
  • Theo mã số xe quốc tế, J được dùng cho Nhật Bản (Japan).
  • Trong Hoá Học J là một trong hai chữ cái không có trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
  • J được gọi là Juliet trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bài tây J là Bồi (bài Tây)
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ J với các dấu phụ
Ĵĵ Ɉɉ J̌ǰ ȷ ʝ ɟ ʄ
Ja Jb Jc Jd Je Jf Jg Jh Ji Jj Jk Jl Jm Jn Jo Jp Jq Jr Js Jt Ju Jv Jw Jx Jy Jz
JA JB JC JD JE JF JG JH JI JJ JK JL JM JN JO JP JQ JR JS JT JU JV JW JX JY JZ
aJ ăJ âJ bJ cJ dJ đJ eJ êJ fJ gJ hJ iJ jJ kJ lJ mJ nJ oJ ôJ ơJ pJ qJ rJ sJ tJ uJ ưJ vJ wJ xJ yJ zJ
AJ ĂJ ÂJ BJ CJ DJ ĐJ EJ ÊJ FJ GJ HJ IJ JJ KJ LJ MJ NJ OJ ÔJ ƠJ PJ QJ RJ SJ TJ UJ ƯJ VJ WJ XJ YJ ZJ
Ghép chữ J với số hoặc số với chữ J
J0 J1 J2 J3 J4 J5 J6 J7 J8 J9 0J 1J 2J 3J 4J 5J 6J 7J 8J 9J
Xem thêm

Tham khảo

Tags:

Chữ LatinhChữ Quốc ngữJarai (định hướng)Người Gia RaiNgười Giẻ TriêngTiếng ViệtTiếng Ý

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhật ký Đặng Thùy TrâmDanh sách Chủ tịch nước Việt NamChiến dịch Hồ Chí MinhĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhKim Bình Mai (phim 2008)Tháp EiffelThuận TrịEuroChâu Nam CựcNhà MinhKhổng TửThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNhà TốngThành phố Hồ Chí MinhConor GallagherChủ nghĩa Marx–LeninChủ nghĩa khắc kỷH'MôngNguyễn Quang SángTập Cận BìnhNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐắk LắkViệt Nam Cộng hòaMinh Thành TổChợ Bến ThànhTrương Thị MaiThích Nhất HạnhFacebookDanh sách quốc gia theo dân sốNgũ hànhQuy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpIMessageMaldivesHọc thuyết DarwinNăng lượng tái tạoTaylor SwiftQuần đảo Hoàng SaDanh sách Tổng thống Hoa KỳThánh GióngTokuda ShigeoLịch sử Chăm PaDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanNhà nước PalestineLê Đức ThọĐen (rapper)Bút hiệu của Hồ Chí MinhChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐạo Cao ĐàiNhà giả kim (tiểu thuyết)FRMS TitanicVladimir Vladimirovich PutinDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanTô Ân XôVụ án cầu Chương DươngTrần Hưng ĐạoNguyễn Văn ThiệuMaría ValverdeNhật BảnNúi Bà ĐenSóng thầnTừ Hán-ViệtGiê-suĐiện BiênDoraemonNgaTrịnh Công SơnDanh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamCần ThơBến TreNướcViệt Nam hóa chiến tranhPhạm Minh ChínhNguyễn Thị ĐịnhBoeing B-52 StratofortressThạch LamĐồng Tháp🡆 More