Artem Dzyuba

Artem Sergeyevich Dzyuba (Nga: Артём Сергеевич Дзюба, IPA: , tiếng Ukraina: Артем Сергійович Дзюба, sinh ngày 22 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nga thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Lokomotiv Moskva.

Artem Dzyuba
Артём Дзюба
Artem Dzyuba
Dzyuba trong màu áo Zenit vào năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Artem Sergeyevich Dzyuba
Ngày sinh 22 tháng 8, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Moskva, Liên Xô
Chiều cao 1,97 m
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Lokomotiv Moskva
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Spartak Moscow
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2015 Spartak Moscow 166 (38)
2009 → Tom Tomsk (mượn) 10 (3)
2010 → Tom Tomsk (mượn) 24 (10)
2013–2014Rostov (mượn) 31 (19)
2015Rostov (mượn) 12 (1)
2015–2022 Zenit Sankt Petersburg 233 (105)
2018Arsenal Tula (mượn) 10 (6)
2022 Adana Demirspor 4 (1)
2023– Lokomotiv Moskva 8 (8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006 U-18 Nga 10 (8)
2007 U-19 Nga 12 (7)
2007–2010 U-21 Nga 9 (4)
2011 Nga B 2 (0)
2011–2021 Nga 55 (30)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 4 năm 2023

Anh bắt đầu sự nghiệp tại Spartak Moskva, ra mắt vào năm 2006 và có 166 lần ra sân, ghi được 38 bàn thắng. Anh cũng có 2 lần được cho mượn tại Tom Tomsk và Rostov, giành Cúp Quốc gia Nga 2014–15 sau đó. Năm 2015, anh gia nhập Zenit. Anh là người giữ kỷ lục ghi nhiều bàn thắng nhất tại Giải bóng đá Ngoại hạng Nga với 148 bàn.

Dzyuba ra mắt đội tuyển quốc gia vào năm 2011. Anh là thành phần của tuyển Nga tham dự Euro 2016, World Cup 2018Euro 2020. Anh cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia nước này với 30 bàn thắng cùng với Aleksandr Kerzhakov.

Sự nghiệp quốc tế Artem Dzyuba

Ngày 11 tháng 5 năm 2021, Artem Dzyuba có tên trong danh sách sơ bộ 30 cầu thủ tham dự Euro 2020.

Thống kê đội tuyển quốc gia

Nga
Năm Trận Bàn
2011 1 0
2012 1 0
2013 1 0
2014 5 2
2015 7 6
2016 7 3
2017 0 0
2018 10 4
2019 10 9
2020 5 2
2021 8 4
Tổng 55 30

Bàn thắng quốc tế

    Bàn thắng và kết quả của Nga được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 8 tháng 9 năm 2014 Arena Khimki, Khimki, Nga Artem Dzyuba  Liechtenstein 4–0 4–0 Vòng loại Euro 2016
2. 12 tháng 10 năm 2014 Otkrytiye Arena, Moscow, Nga Artem Dzyuba  Moldova 1–0 1–1
3. 5 tháng 9 năm 2015 Otkrytiye Arena, Moscow, Nga Artem Dzyuba  Thụy Điển 1–0 1–0
4. 8 tháng 9 năm 2015 Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein Artem Dzyuba  Liechtenstein 1–0 7–0
5. 3–0
6. 4–0
7. 7–0
8 9 tháng 10 năm 2015 Sân vận động Zimbru, Chișinău, Moldova Artem Dzyuba  Moldova 2–0 2–1
9 5 tháng 6 năm 2016 Sân vận động Louis II, Fontvieille, Monaco Artem Dzyuba  Serbia 1–0 1–1 Giao hữu
10 9 tháng 10 năm 2016 Sân vận động Krasnodar, Krasnodar, Nga Artem Dzyuba  Costa Rica 2–3 3–4
11. 3–3
12. 14 tháng 6 năm 2018 Sân vận động Luzhniki, Moscow, Nga Artem Dzyuba  Ả Rập Xê Út 3–0 5–0 World Cup 2018
13. 19 tháng 6 năm 2018 Sân vận động Krestovsky, Saint Petersburg, Nga Artem Dzyuba  Ai Cập 3–0 3–1
14. 1 tháng 7 năm 2018 Sân vận động Luzhniki, Moscow, Nga Artem Dzyuba  Tây Ban Nha 1–1 1–1 (4–3 pen.)
15. 7 tháng 9 năm 2018 Sân vận động Şenol Güneş, Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ Artem Dzyuba  Thổ Nhĩ Kỳ 2–1 2–1 UEFA Nations League 2018–19
16. 24 tháng 3 năm 2019 Astana Arena, Astana, Kazakhstan Artem Dzyuba  Kazakhstan 3–0 4–0 Vòng loại Euro 2020
17. 8 tháng 6 năm 2019 Mordovia Arena, Saransk, Nga Artem Dzyuba  San Marino 2–0 9–0
18. 5–0
19. 6–0
20. 9–0
21. 6 tháng 9 năm 2019 Hampden Park, Glasgow, Scotland Artem Dzyuba  Scotland 1–1 2–1
22 10 tháng 10 năm 2019 Sân vận động Luzhniki, Moscow, Nga Artem Dzyuba  Scotland 1–0 4–0
23. 3–0
24. 13 tháng 10 năm 2019 Sân vận động GSP, Nicosia, Síp Artem Dzyuba  Síp 3–0 5–0
25. 3 tháng 9 năm 2020 VTB Arena, Moscow, Nga Artem Dzyuba  Serbia 1–0 3–1 UEFA Nations League 2020–21
26. 3–1
27. 24 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Quốc gia, Ta' Qali, Malta Artem Dzyuba  Malta 1–0 3–1 Vòng loại World Cup 2022
28. 27 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Olympic Fisht, Sochi, Nga Artem Dzyuba  Slovenia 1–0 2–1
29. 2–0
30. 22 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch Artem Dzyuba  Đan Mạch 1–2 1–4 Euro 2020

Tham khảo

Tags:

Sự nghiệp quốc tế Artem DzyubaArtem DzyubaCầu thủ bóng đáLokomotiv MoskvaNgaTiếng UkrainaTiền đạo (bóng đá)Trợ giúp:IPA/tiếng Nga

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

KakáNguyễn Thị BìnhTrần Thủ ĐộĐêm đầy saoTriệu Tuấn HảiPhápQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamMiduQuan hệ ngoại giao của Việt NamChữ Quốc ngữKéo coChóJuventus FCMinecraftLý Thường KiệtĐinh La ThăngGia Cát LượngNgày Quốc tế Lao độngThời bao cấpMạch nối tiếp và song songNepalTrịnh Công SơnQuần thể di tích Cố đô HuếNguyễn Duy NgọcHọ người Việt NamPhố cổ Hội AnBảng chữ cái tiếng AnhDuyên hải Nam Trung BộElon MuskNew ZealandMona LisaReal Madrid CFManchester United F.C.Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamPhan Văn GiangNguyễn Ngọc LâmGBộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung QuốcVụ án Lệ Chi viênBenjamin FranklinTrần Thanh MẫnCông an nhân dân Việt NamDanh mục sách đỏ động vật Việt NamMinh MạngBabyMonsterChữ HánChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamMắt biếc (phim)La Văn CầuLịch sửShopeeNguyễn Thị ĐịnhTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Đại tướng Quân đội nhân dân Việt NamBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamTrần Thái TôngHoài LinhNguyễn Thái HọcMa Kết (chiêm tinh)Lionel MessiChu vi hình trònBậc dinh dưỡngGia LaiĐồng NaiNguyễn Khoa ĐiềmChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtLưu Quang VũMỹ TâmNho giáoDương vật ngườiBà TriệuTrương Mỹ LanTư Mã ÝBlue LockĐào, phở và pianoĐại Việt sử ký toàn thưGMMTVKinh tế Trung QuốcTrần Nhân Tông🡆 More