Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển

Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges herrlandslag i fotboll) là đội tuyển cấp quốc gia của Thụy Điển do Hiệp hội bóng đá Thụy Điển quản lý.

Thụy Điển
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhBlågult (Xanh-Vàng)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Thụy Điển
Svenska Fotbollförbundet
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển trưởngJanne Andersson
Đội trưởngVictor Lindelöf
Thi đấu nhiều nhấtAnders Svensson (148)
Ghi bàn nhiều nhấtZlatan Ibrahimović (62)
Sân nhàFriends Arena
Mã FIFASWE
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 26 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất2 (11.1994)
Thấp nhất45 (3.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 31 Giảm 7 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất2 (6.1950)
Thấp nhất49 (9.1980)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Thụy Điển 11–3 Na Uy Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
(Göteborg, Thụy Điển; 12 tháng 7 năm 1908)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Thụy Điển 12–0 Iran Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
(Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927)
Thụy Điển Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển 5–0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Hàn Quốc
(Luân Đôn, Anh; 5 tháng 8 năm 1948)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Anh 12–1 Thụy Điển Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển
(Luân Đôn, Anh; 20 tháng 10 năm 1908)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự12 (Lần đầu vào năm 1934)
Kết quả tốt nhấtVòng 16 (1934)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1992)
Kết quả tốt nhấtBán Kết(1992)
Thành tích huy chương
Thế vận hội Mùa hè
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất London 1948 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Paris 1924 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Helsinki 1952 Đồng đội
World Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Thụy Điển 1958 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Brasil 1950 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Hoa Kỳ 1994 Đồng đội

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Thụy Điển là trận gặp đội tuyển Na Uy vào năm 1908. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của World Cup 1958, lọt vào bán kết Euro 1992 và tấm huy chương vàng của Thế vận hội Mùa hè 1948.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển

Giải vô địch thế giới

Năm Kết quả Thứ
hạng
Số
trận
Thắng Hoà* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1934 Tứ kết 8 2 1 0 1 4 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1938 Hạng tư 4 3 1 0 2 11 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1950 Hạng ba 3 5 2 1 2 11 15
1954 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1958 Á quân 2 6 4 1 1 12 7
1962 đến 1966 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1970 Vòng 1 9 3 1 1 1 2 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1974 Vòng 2 5 6 2 2 2 7 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1978 Vòng 1 13 3 0 1 2 1 3
1982 đến 1986 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1990 Vòng 1 21 3 0 0 3 3 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1994 Hạng ba 3 7 3 3 1 15 8
1998 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2002 Vòng 2 13 4 1 2 1 5 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2006 14 4 1 2 1 3 4
2010 đến 2014 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2018 Tứ kết 7 5 3 0 2 6 4
2022 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2026 đến Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2034 Chưa xác định
Tổng 12/22
1 lần Á quân
51 19 13 19 80 73

Giải vô địch châu Âu

Năm Kết quả Số
trận
Thắng Hoà* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1960 Không tham dự
1964 đến 1988 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1992 Bán kết 4 2 1 1 6 5
1996 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2000 Vòng 1 3 0 1 2 2 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2004 Tứ kết 4 1 3 0 8 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2008 Vòng 1 3 1 0 2 3 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2012 3 1 0 2 5 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2016 3 1 3 0 3 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2020 Vòng 2 3 2 1 0 4 2
2024 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2028 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  2032 Chưa xác định
Tổng cộng 7/16
1 lần Bán kết
23 7 7 9 31 25

UEFA Nations League

Mùa giải Hạng đấu Vị trí Pld W D L GF GA
2018–19 B 16th 4 2 1 1 5 3
2020–21 A 14th 6 1 0 5 5 13
2022–23 B 30th 6 1 1 4 7 11
Tổng cộng 16 4 2 10 17 27

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Kết quả Thứ hạng Pld W D L GF GA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1908 Hạng tư 4th 2 0 0 2 1 14
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1912 Vòng 2 9th 2 0 0 2 3 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1920 Tứ kết 6th 3 1 0 2 14 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1924 Hạng ba 3rd 5 3 1 1 18 5
1928 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1936 Vòng 2 9th 1 0 0 1 2 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1948 Vô địch 1st 4 4 0 0 22 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1952 Hạng ba 3rd 4 3 0 1 9 8
1956 đến 1960 Không tham dự
1964 Không vượt qua vòng loại
1968 đến 1980 Không tham dự
1984 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  1988 Tứ kết 6th 4 2 1 1 7 5
Tổng cộng 1 lần vô địch 7/17 25 13 2 10 76 50

Kết quả thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển

2024

v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Estonia

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển

Đội hình hiện tại

26 cầu thủ sau đây đã hoàn thành vòng loại UEFA Euro 2024.

Số lần khoác áo và số bàn thắng được tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2023, sau trận đấu với Estonia.

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Robin Olsen 8 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 71 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Aston Villa
12 1TM Viktor Johansson 14 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Rotherham United
23 1TM Kristoffer Nordfeldt 23 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 18 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  AIK

2 2HV Emil Krafth 2 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 44 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Newcastle United
3 2HV Victor Lindelöf (đội trưởng) 17 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 64 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Manchester United
4 2HV Filip Helander 22 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 23 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  OB
5 2HV Isak Hien 13 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Hellas Verona
6 2HV Ludwig Augustinsson 21 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 53 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Anderlecht
13 2HV Ken Sema 30 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 18 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Watford
14 2HV Linus Wahlqvist 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 14 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Pogoń Szczecin
15 2HV Hjalmar Ekdal 21 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Burnley
2HV Carl Starfelt 1 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Celta Vigo

8 3TV Albin Ekdal RET (đội phó) 28 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 70 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Spezia
9 3TV Jens Cajuste 10 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 20 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Napoli
10 3TV Emil Forsberg (đội phó 4) 23 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 86 21 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  RB Leipzig
11 3TV Marcus Rohdén 11 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 19 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Fatih Karagümrük
16 3TV Hugo Larsson 27 tháng 6, 2004 (19 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Eintracht Frankfurt
18 3TV Samuel Gustafson 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  BK Häcken
19 3TV Mattias Svanberg 5 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 32 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  VfL Wolfsburg
20 3TV Kristoffer Olsson 30 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 47 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Midtjylland
21 3TV Dejan Kulusevski 25 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 35 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Tottenham Hotspur

7 4 Viktor Claesson 2 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 74 15 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Copenhagen
17 4 Viktor Gyökeres 4 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 19 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Sporting CP
22 4 Robin Quaison 9 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 52 14 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Al-Ettifaq

Triệu tập gần đây

48 cầu thủ sau đây cũng đã được gọi vào đội tuyển Thụy Điển trong vòng 12 tháng qua.

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Jacob Widell Zetterström 11 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Djurgårdens IF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Moldova, 12 October 2023
TM Oliver Dovin 11 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Hammarby IF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
TM Leopold Wahlstedt 4 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Blackburn Rovers v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023

HV Niklas Hult 13 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  IF Elfsborg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Estonia, 19 November 2023 WD
HV Emil Holm 13 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 5 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Atalanta v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Estonia, 19 November 2023 WD
HV Gabriel Gudmundsson 29 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Lille v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Bỉ, 16 October 2023
HV Gustaf Lagerbielke 10 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Celtic v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Bỉ, 16 October 2023
HV Martin Olsson 17 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 56 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Malmö FF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Áo, 12 September 2023
HV Daniel Sundgren 22 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Maccabi Haifa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Áo, 20 June 2023
HV Edvin Kurtulus 5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Hammarby IF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  New Zealand, 16 June 2023
HV Joel Andersson 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Midtjylland v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Azerbaijan, 27 March 2023 WD
HV Elias Andersson 31 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Lech Poznań v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
HV André Boman 15 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  IF Elfsborg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
HV Victor Eriksson 17 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  IFK Värnamo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
HV Joe Mendes 31 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Braga v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
HV Noah Persson 16 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Young Boys v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
HV Johan Bångsbo 10 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  IFK Göteborg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023 WD

TV Jesper Karlsson 25 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 14 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Bologna v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Estonia, 19 November 2023 WD
TV Jesper Karlström 21 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Lech Poznań v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Áo, 12 September 2023
TV Yasin Ayari 6 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Coventry City v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
TV Simon Gustafson 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  BK Häcken v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023 WD
TV Carl Gustafsson 18 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Kalmar FF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
TV Bilal Hussein 22 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Hertha BSC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
TV Sebastian Nanasi 16 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Malmö FF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
TV Jacob Ondrejka 2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 1 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Antwerp v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
TV Alexander Bernhardsson 8 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  IF Elfsborg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
TV Armin Gigović 6 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Midtjylland v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
TV Hampus Finndell 6 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Djurgårdens IF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023 WD

Anthony Elanga 27 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 13 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Nottingham Forest v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Estonia, 19 November 2023 WD
Alexander Isak 21 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 42 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Newcastle United v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Bỉ, 16 October 2023 WD
Zlatan Ibrahimović RET 3 tháng 10, 1981 (42 tuổi) 122 62 Retired v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Azerbaijan, 27 March 2023
Christoffer Nyman 5 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 11 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  IFK Norrköping v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
Joel Asoro 27 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 2 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Metz v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
Omar Faraj 9 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  AIK v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
Moustafa Zeidan 7 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Hatta v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
Victor Edvardsen 14 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Go Ahead Eagles v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023
Alexander Jeremejeff 12 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Panathinaikos v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Iceland, 12 January 2023 WD

    Ghi chú
  • PRE = Đội hình sơ bộ / dự phòng
  • RET = Giã từ đội tuyển quốc gia
  • SUS = Đình chỉ phục vụ
  • WD = Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển rút lui khỏi đội tuyển

Huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển

Dưới đây là danh sách các huấn luyện viên trong lịch sử của đội tuyển Thuỵ Điển.

Ban huấn luyện hiện tại

Huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển trưởng Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Erik Hamrén
Trợ lý huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Marcus Allbäck
Huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển thủ môn Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Lars Eriksson
Nhà quản lý cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Marcus Allbäck
Nhà quản lý đội Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển  Lars Richt

Kỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển

Tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2023.

10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển 
Anders Svensson là cầu thủ khoác áo đội tuyển Thụy Điển nhiều nhất với 148 trận.
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển 
Zlatan Ibrahimović là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Thụy Điển với 62 bàn thắng.

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

# Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Năm thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Anders Svensson 1999–2013 148 21
2 Thomas Ravelli 1981–1997 143 0
3 Andreas Isaksson 2002–2016 133 0
Sebastian Larsson 2008–2021 133 10
5 Kim Källström 2001–2016 131 16
6 Zlatan Ibrahimović 2001–2023 122 62
7 Olof Mellberg 2000–2012 117 8
8 Roland Nilsson 1986–2000 116 1
9 Björn Nordqvist 1963–1978 115 0
10 Niclas Alexandersson 1993–2008 109 7

10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

# Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy Điển Năm thi đấu Bàn thắng Số trận
1 Zlatan Ibrahimović 2001–2023 62 121
2 Sven Rydell 1923–1932 49 43
3 Gunnar Nordahl 1942–1948 43 33
4 Henrik Larsson 1993–2009 37 106
5 Gunnar Gren 1940–1958 32 57
6 Kennet Andersson 1990–2000 31 83
7 Marcus Allbäck 1999–2008 30 74
8 Martin Dahlin 1991–1997 29 60
9 Tomas Brolin 1990–1995 27 47
Agne Simonsson 1957–1967 27 51

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy ĐiểnThành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy ĐiểnKết quả thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy ĐiểnCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy ĐiểnHuấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy ĐiểnKỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy ĐiểnĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Thụy ĐiểnHiệp hội bóng đá Thụy ĐiểnThụy ĐiểnTiếng Thụy Điển

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tôn Đức ThắngCu li chậm lùnLeague of Legends Champions KoreaLâm Canh TânĐô la MỹĐiện BiênCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoPhân cấp hành chính Việt NamTư Mã ÝĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPLeonardo da VinciFansipanHải PhòngThanh BùiChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaBoeing B-52 StratofortressAnimeNeymarMai (phim)IsraelNguyễn Tri PhươngChâu Đại DươngVõ Thị SáuNATOVạn Lý Trường ThànhQuan VũHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Chuỗi thức ănGallonNguyễn Thúc Thùy TiênDương vật ngườiChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Liverpool F.C.MalaysiaGia LaiThám tử lừng danh ConanDanh sách quốc gia Châu Âu theo diện tíchKim Ji-won (diễn viên)Giải bóng đá Ngoại hạng AnhMai AmTắt đènYAnhMonte Carlo MastersQuần đảo Cát BàGia đình Hồ Chí MinhCúp bóng đá U-23 châu ÁNguyễn Thị BìnhMáy tínhChú thuật hồi chiếnNinh ThuậnNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhHàn QuốcThành VaticanĐại dịch COVID-19 tại Việt NamANgô Minh HiếuDoraemonLạm phátHVụ án cầu Chương DươngHà LanKhởi nghĩa Lam SơnBạo lực học đườngPhú QuýMarco PezzaiuoliLoạn luânLý Tiểu LongĐồng bằng sông HồngThành phố Hồ Chí MinhNgã ba Đồng LộcLê Hồng AnhTrương Tấn SangĐạo hàmĐiện Biên Phủ🡆 More