Amblyeleotris Fasciata: Loài cá

Amblyeleotris fasciata là một loài cá biển thuộc chi Amblyeleotris trong họ Cá bống trắng.

Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1953.

Amblyeleotris fasciata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Họ (familia)Gobiidae
Chi (genus)Amblyeleotris
Loài (species)A. fasciata
Danh pháp hai phần
Amblyeleotris fasciata
(Herre, 1953)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Zebreleotris fasciata Herre, 1953
  • Amblyeleotris katherine Randall, 2004

Từ nguyên

Tính từ định danh fasciata trong tiếng Latinh có nghĩa là “có dải sọc”, hàm ý đề cập đến 5 dải sọc đỏ bao quanh thân của loài cá này.

Phân bố và môi trường sống Amblyeleotris Fasciata

Theo Sách đỏ IUCN, A. fasciata có phân bố tập trung ở Thái Bình Dương, bao gồm đảo New Guinea, đảo Guam, quần đảo Marshall, Fiji, quần đảo Cook, rạn san hô Great Barrierquần đảo Société.

A. fasciata sống cộng sinh với tôm gõ mõ Alpheus ochrostriatus, được tìm thấy trên nền cát của rạn san hô và tronng đầm phá ở độ sâu đến ít nhất là 20 m.

Mô tả Amblyeleotris Fasciata

Chiều dài lớn nhất được ghi nhận ở A. fasciata là 8 cm. Loài này có màu trắng với 5 sọc đỏ. Đầu và thân bao phủ bởi các đốm vàng tươi. Đầu còn có thêm vệt đỏ ngay khóe miệng.

Số gai vây lưng: 7; Số tia vây lưng: 10–14; Số gai vây hậu môn: 1; Số tia vây hậu môn: 10–12.

A. fasciata dễ bị xác định nhầm với Amblyeleotris wheeleri, một loài có phân bố rộng khắp Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương. Sọc đỏ của A. wheeleri dày hơn so với A. fasciata, và có thêm các đốm đỏ trên vây lưng.

Tình trạng phân loại Amblyeleotris Fasciata

Theo phân tích phát sinh chủng loại học của Thacker và cộng sự (2011), A. fasciataloài chị em gần nhất với Amblyeleotris yanoi, và đã tiến hóa khá xa với A. wheeleri.

Thương mại Amblyeleotris Fasciata

A. fasciata là một thành phần trong ngành buôn bán cá cảnh.

Tham khảo

Tags:

Phân bố và môi trường sống Amblyeleotris FasciataMô tả Amblyeleotris FasciataTình trạng phân loại Amblyeleotris FasciataThương mại Amblyeleotris FasciataAmblyeleotris Fasciata1953AmblyeleotrisCá biểnHọ Cá bống trắng

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Alfred RiedlHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtChủ nghĩa tư bảnThương mại điện tửĐịa lý Việt NamVòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024BerlinGiải vô địch bóng đá thế giới 2018Rừng mưa AmazonTiếng Trung QuốcMặt trận Tổ quốc Việt NamBình ĐịnhLịch sử Trung QuốcVương quốc liên hiệp Anh và Bắc IrelandChuyện người con gái Nam XươngLionel MessiBratislavaGeometry DashDNABermudaWilliam ShakespeareĐạo giáoTình yêuHentaiMinh Thái TổCác vị trí trong bóng đáMắt biếc (phim)InstagramNhư Ý truyệnTrần Quốc ToảnKim Bình Mai (phim 2008)Kiatisuk SenamuangSự kiện Tết Mậu ThânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandĐế quốc Bồ Đào NhaCục Tác chiến, Quân đội nhân dân Việt NamLê Long ĐĩnhQuan VũLễ Phục SinhQuốc gia Việt NamNữ hoàng nước mắtBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Cậu bé mất tíchLão HạcYên NhậtTF EntertainmentLý Thường KiệtJulius CaesarB-52 trong Chiến tranh Việt NamPhần LanThành phố Hồ Chí MinhXuân QuỳnhCharles I của AnhNha TrangChiến tranh thế giới thứ haiAdolf HitlerÝ thức (triết học)Đại ViệtY Phương (nhà văn)Lương CườngCôn ĐảoMalaysiaJürgen KloppTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamVõ Thị SáuNguyễn Lương BằngẤn ĐộLisa (rapper)Quy NhơnĐắk NôngĐội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban NhaBruneiHiệp định Paris 1973Tần Thủy HoàngTriết họcKim Ji-won (diễn viên)Đạo Cao ĐàiAlexandros Đại đế🡆 More