Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bosnia và Hercegovina (tiếng Bosnia: Nogometna reprezentacija Bosne i Hercegovine) là đội tuyển cấp quốc gia của Bosnia và Hercegovina do Hiệp hội bóng đá Bosnia và Hercegovina quản lý.

Bosnia và Hercegovina
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhZmajevi (Những con rồng)
Zlatni ljiljani (Hoa lily vàng)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Bosna và Hercegovina
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMehmed Baždarević
Đội trưởngEdin Džeko
Thi đấu nhiều nhấtEdin Džeko (118)
Ghi bàn nhiều nhấtEdin Džeko (60)
Sân nhàSân vận động Grbavica
Sân vận động Bilino Polje
Mã FIFABIH
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 69 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất13 (8.2013)
Thấp nhất173 (9.1996)
Hạng Elo
Hiện tại 59 Tăng 4 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất20 (6.2013, 2.2019)
Thấp nhất87 (10.1999)
Trận quốc tế đầu tiên
Ngoài FIFA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Iran 1–3 Bosna và Hercegovina Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
(Tehran, Iran; 6 tháng 6 năm 1993) Thuộc FIFA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Albania 2–0 Bosna và Hercegovina Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
(Tirana, Albania; 30 tháng 11 năm 1995)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Bosna và Hercegovina 7–0 Estonia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
(Zenica, Bosna và Hercegovina; 10 tháng 9 năm 2008)
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Liechtenstein 1–8 Bosna và Hercegovina Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
(Vaduz, Liechtenstein; 7 tháng 9 năm 2012)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Argentina 5–0 Bosna và Hercegovina Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina
(La Plata, Argentina; 14 tháng 5 năm 1998)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2014)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (2014)

Trận đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bosnia và Hercegovina là trận gặp đội tuyển Iran vào năm 1993. Đội đã từng tham dự World Cup 2014 với tư cách là một quốc gia độc lập. Tại giải năm đó, đội chỉ có một trận thắng trước Iran, thua 2 trận trước ArgentinaNigeria, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Hình ảnh đội tuyển Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina

Biệt danh

Sân nhà

Cổ động viên

Trang phục

Màu sắc trang phục thi đấu truyền thống của Bosnia và Hercegovina là xanh lam và trắng, được lấy từ quốc kỳ đất nước. Mặc dù bộ quần áo bóng đá sân nhà hiện tại chủ yếu là màu xanh lam và bộ quần áo bóng đá sân khách chủ yếu là màu trắng, nhưng cách phối màu này ban đầu được sử dụng theo thứ tự ngược lại. Điều này là do lá cờ của Cộng hòa Bosna và Hercegovina (RBiH), được sử dụng trước Hòa ước Dayton, có màu trắng chủ đạo.

Trang phục thi đấu của đội hiện được sản xuất bởi công ty thể thao Tây Ban Nha Kelme. Nhà tài trợ chung của đội là m:tel. Đồng thời tài trợ cho đội là Coca-Cola, ASA Osiguranje và Privredna Banka Sarajevo.

Bảng dưới đây cho thấy lịch sử của các nhà sản xuất trang phục thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Bosna và Hercegovina:

Giai đoạn Nhà tài trợ trang phục
1996–1999 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Patrick
1999–2000 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Adidas
2000–2005 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Reusch
2005–2014 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Legea
2014–2023 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Adidas
2023–nay Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Kelme

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina

Giải vô địch thế giới

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
1930 Không tham dự, là một phần của Nam Tư
1934
1938
1950
1954
1958
1962
1966
1970
1974
1978
1982
1986
1990
1994 Không tham dự
1998 Không vượt qua vòng loại
2002
2006
2010
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  2014 Vòng 1 3 1 0 2 4 4
2018 Không vượt qua vòng loại
2022
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  2026 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  2030
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  2034
Tổng cộng 1/21
1 lần vòng bảng
3 1 0 2 4 4

Giải vô địch châu Âu

Năm Thành tích
1960 đến 1992 Không tham dự do là một phần của Nam Tư
1996 Không tham dự
2000 đến 2024 Không vượt qua vòng loại

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA Hạng
2018–19 B 3 4 3 1 0 5 1 13th
2020–21 A 1 6 0 2 4 3 11 15th
2022–23 B 3 6 3 2 1 8 8 18th
Tổng cộng 16 6 5 5 16 20 13th

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina

Đội hình

Dưới đây là đội hình sau khi hoàn thành UEFA Nations League 2022–23.
Cập nhật thống kê đến ngày 26 tháng 9 năm 2022 sau trận gặp România.

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
12 1TM Ibrahim Šehić 2 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 46 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Konyaspor
22 1TM Kenan Pirić 7 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  AEK Larnaca
1 1TM Nikola Vasilj 2 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  FC St. Pauli

5 2HV Sead Kolašinac 20 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 51 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Marseille
2 2HV Eldar Ćivić 28 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 25 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Ferencváros
2HV Dennis Hadžikadunić 9 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 19 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Malmö FF
6 2HV Siniša Saničanin 24 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 19 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Partizan
18 2HV Adnan Kovačević 9 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Ferencváros
4 2HV Mateo Sušić 18 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  APOEL
16 2HV Hrvoje Miličević 20 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  AEK Larnaca
21 2HV Amar Dedić 18 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Red Bull Salzburg
3 2HV Besim Šerbečić 1 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Aalesund

7 3TV Muhamed Bešić 10 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 47 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Ferencváros
13 3TV Gojko Cimirot 19 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 39 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Standard Liège
10 3TV Amer Gojak 13 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 35 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Ferencváros
15 3TV Haris Duljević 16 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 28 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hansa Rostock
3TV Miroslav Stevanović 29 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 27 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Servette
3TV Amir Hadžiahmetović 8 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 21 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Konyaspor
14 3TV Sanjin Prcić 20 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 14 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Strasbourg
8 3TV Vladan Danilović 27 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Nacional
20 3TV Dino Hotić 26 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Cercle Brugge
19 3TV Dario Šarić 30 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Palermo

11 4 Edin Džeko (đội trưởng) 17 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 126 64 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Inter Milan
9 4 Smail Prevljak 10 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 22 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Eupen
23 4 Ermedin Demirović 25 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 15 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  FC Augsburg
17 4 Kenan Kodro 19 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 11 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Fehérvár

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Nikola Ćetković 6 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Borac Banja Luka v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Phần Lan, 14 June 2022
TM Vladan Kovačević 11 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Raków v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Phần Lan, 4 June 2022 WD
TM Belmin Dizdarević 9 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Sarajevo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021

HV Anel Ahmedhodžić 26 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 18 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Sheffield United v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Montenegro, 23 September 2022 INJ
HV Jusuf Gazibegović 11 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Sturm Graz v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Montenegro, 23 September 2022 INJ
HV Hrvoje Barišić 3 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Zrinjski Mostar v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Phần Lan, 14 June 2022
HV Josip Ćorluka 3 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Zrinjski Mostar v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
HV Ajdin Nukić 26 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Tuzla City v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
HV Selmir Pidro 3 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  St. Louis City v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
HV Numan Kurdić 1 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  RWDM v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
HV Vedran Vrhovac 20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Radomlje v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
HV Branimir Cipetić 24 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Lokomotiva v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Ukraina, 16 November 2021
HV Aleksandar Jovičić 18 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Gorica v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Ukraina, 16 November 2021
HV Dario Đumić 30 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 5 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  SV Sandhausen v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Ukraina, 12 October 2021

TV Miralem Pjanić (đội phó) 2 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 108 18 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Sharjah v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  România, 26 September 2022 SUS
TV Rade Krunić 7 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 27 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Milan v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Montenegro, 23 September 2022 INJ
TV Luka Menalo 22 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 13 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Dinamo Zagreb v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Montenegro, 23 September 2022 INJ
TV Adi Nalić 1 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Malmö FF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Luxembourg, 29 March 2022
TV Amar Rahmanović 13 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Krylia Sovetov v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Luxembourg, 29 March 2022
TV Marijan Ćavar 2 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Široki Brijeg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
TV Almedin Ziljkić 25 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Olimpija Ljubljana v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021 INJ
TV Andrej Đokanović 1 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Sarajevo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
TV Aleksandar Vojnović 3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Borac Banja Luka v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
TV Haris Ovčina 24 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Velež Mostar v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
TV Mehmed Ćosić 25 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Velež Mostar v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
TV Saša Maksimović 18 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Sloboda Tuzla v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
TV Amar Begić 7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Borac Banja Luka v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
TV Igor Savić 8 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Torpedo Moscow v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
TV Elvis Sarić 21 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 19 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Suwon Bluewings v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Phần Lan, 13 November 2021 INJ
TV Stjepan Lončar 10 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Kortrijk v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Kazakhstan, 9 October 2021 INJ
TV Mario Vrančić 23 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Rijeka v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Kazakhstan, 9 October 2021 INJ

Nemanja Bilbija 2 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Zrinjski Mostar v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Phần Lan, 14 June 2022
Sulejman Krpić 1 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Western Sydney Wanderers v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
Jovo Lukić 28 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Borac Banja Luka v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina  Hoa Kỳ, 18 December 2021
  • INJ Rút lui vì chấn thương
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • WD Bỏ cuộc.
  • COV Rút lui vì dương tính với COVID-19

Kỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina

    Tính đến 26 tháng 9 năm 2022

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina 
Edin Džeko là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Bosna và Hercegovina với 126 lần ra sân và ghi được 64 bàn thắng.

Khoác áo đội tuyển nhiều nhất

# Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Năm thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Edin Džeko 2007– 126 64
2 Miralem Pjanić 2008– 108 18
3 Emir Spahić 2003–2018 94 6
4 Zvjezdan Misimović 2004–2014 84 25
5 Vedad Ibišević 2007–2018 83 28
6 Asmir Begović 2009–2020 63 0
7 Haris Medunjanin 2009–2018 60 9
8 Senad Lulić 2008–2018 57 4
9 Elvir Bolić 1996–2006 51 22
10 Sergej Barbarez 1998–2006 48 17

Ghi nhiều bàn thắng nhất

# Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và Hercegovina Năm thi đấu Bàn thắng Số trận
1 Edin Džeko 2007– 64 126
2 Vedad Ibišević 2007–2018 28 82
3 Zvjezdan Misimović 2004–2014 25 84
4 Elvir Bolić 1996–2006 22 51
5 Miralem Pjanić 2008– 18 108
5 Sergej Barbarez 1998–2006 17 48
7 Elvir Baljić 1996–2005 14 38
8 Zlatan Muslimović 2006–2011 12 30
9 Edin Višća 2010–2020 10 55
10 Haris Medunjanin 2009–2018 9 60

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Hình ảnh đội tuyển Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và HercegovinaThành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và HercegovinaCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và HercegovinaKỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và HercegovinaĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bosna Và HercegovinaBosna và HercegovinaHiệp hội bóng đá Bosna và HercegovinaTiếng Bosnia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lý Thái TổQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamNinh BìnhĐộng vậtĐứcTô Ân XôMaThuật toánMalaysiaDanh sách quốc gia theo diện tíchSóng thầnDuyên hải Nam Trung BộTrần PhúĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCRunning Man (chương trình truyền hình)KuwaitNhân tố sinh tháiMyanmarThe SympathizerLiếm âm hộAi CậpTrí tuệ nhân tạoHuy CậnNguyễn Minh Châu (nhà văn)Gia KhánhCông an nhân dân Việt NamBộ đội Biên phòng Việt NamQuốc gia Việt NamHồ Dầu TiếngViệt Nam Cộng hòaVõ Nguyên GiápLụtTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamThiên địa (trang web)Elon MuskTôn giáo tại Việt NamDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamTrà VinhVõ Thị Ánh XuânHồ Văn ÝVõ Thị SáuNguyễn Xuân ThắngLa LigaChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtMikami YuaNguyễn TuânMặt TrăngNguyễn Sinh HùngNguyễn Duy (nhà thơ)Nguyễn Đắc VinhHà NộiSa PaHạ LongQuan hệ tình dụcMa Kết (chiêm tinh)LGBTKylian MbappéKiên GiangQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamBảng tuần hoànBình DươngChiến dịch Mùa Xuân 1975Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Trương Tấn SangMười hai vị thần trên đỉnh OlympusPhan Đình TrạcQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách nhân vật trong DoraemonLiếm dương vậtNhật thựcTạ Đình ĐềDế Mèn phiêu lưu kýChí PhèoGallonĐại dương🡆 More