Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg

Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg là đội tuyển cấp quốc gia của Luxembourg do Liên đoàn bóng đá Luxembourg quản lý.

Luxembourg
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhD'Roud Léiwen
Les Lions Rouges
Die Roten Löwen
(Những chú sư tử đỏ)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Luxembourg
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngLuc Holtz
Đội trưởngLaurent Jans
Thi đấu nhiều nhấtMario Mutsch (102)
Ghi bàn nhiều nhấtLéon Mart (16)
Sân nhàSân vận động Luxembourg
Mã FIFALUX
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Áo màu phụ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 83 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất82 (9.2018)
Thấp nhất195 (8.2006)
Hạng Elo
Hiện tại 92 Tăng 8 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất69 (13.5.1945)
Thấp nhất190 (12.10.2005)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg Luxembourg 1–4 Pháp Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
(Luxembourg, Luxembourg; 29 tháng 10 năm 1911)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg Luxembourg 6–0 Afghanistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
(Brighton, Anh; 26 tháng 7 năm 1948)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg Đức 9–0 Luxembourg Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
(Berlin, Đức; 4 tháng 8 năm 1936)
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg Luxembourg 0–9 Anh Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
(Luxembourg, Luxembourg; 19 tháng 10 năm 1960)
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg Anh 9–0 Luxembourg Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
(London, Anh; 15 tháng 9 năm 1982)
Bồ Đào Nha Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg 9-0 Luxembourg Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg
(Algarve, Bồ Đào Nha; 12 tháng 9 năm 2023

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg

Giải vô địch thế giới

  • 1930 - Không tham dự
  • 1934 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch châu Âu

  • 1960 - Không tham dự
  • 1964 đến 2024 - Không vượt qua vòng loại

UEFA Nations League

Năm Hạng đấu Bảng Pos Pld W D L GF GA RK
2018–19 D 2 2nd 6 3 1 2 11 4 44th
2020–21 C 1 2nd 6 3 1 2 7 5 39th
2022–23 C 1 2nd 6 3 2 1 9 7 37th
Tổng cộng 3/3 18 9 4 5 27 16 37th

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Kết quả Pld W D L GF GA
1900 đến 1912 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  1920 Vòng 1 1 0 0 1 0 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  1924 Vòng 2 1 0 0 1 0 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  1928 Vòng 1 1 0 0 1 3 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  1936 1 0 0 1 0 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  1948 2 1 0 1 7 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  1952 2 1 0 1 6 5
1956 đến 1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vòng 2 8 2 0 6 16 30

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp HungaryBulgaria vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Bulgaria.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anthony Moris 29 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 53 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Union SG
12 1TM Ralph Schon 20 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 17 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Wiltz 71
1TM Tiago Pereira Cardoso 7 tháng 4, 2006 (18 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Borussia Mönchengladbach

7 2HV Lars Krogh Gerson 5 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 90 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Kongsvinger
18 2HV Laurent Jans (đội trưởng) 5 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 90 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Waldhof Mannheim
2 2HV Maxime Chanot 21 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 57 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  New York City FC
13 2HV Dirk Carlson 1 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 45 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  ADO Den Haag
17 2HV Mica Pinto 4 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 26 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Sparta Rotterdam
3 2HV Enes Mahmutovic 22 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 23 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  CSKA Sofia
2HV Sofiane Ikene 27 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Progrès Niederkorn
2HV Fabio Lohei 12 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Metz

9 3TV Danel Sinani 5 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 51 9 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Norwich City
11 3TV Vincent Thill 4 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 45 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  AIK
16 3TV Leandro Barreiro 3 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 43 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Mainz 05
4 3TV Florian Bohnert 9 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 34 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Progrès Niederkorn
21 3TV Sébastien Thill 29 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 30 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Hansa Rostock
8 3TV Mathias Olesen 21 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  1. FC Köln
20 3TV Timothé Rupil 12 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Mainz 05
15 3TV Diogo Pimentel 16 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Fola Esch
14 3TV Dejvid Sinani 2 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  F91 Dudelange

10 4 Gerson Rodrigues 20 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 51 15 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Al Wehda
6 4 Yvandro Borges Sanches 24 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 16 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Borussia Mönchengladbach
5 4 Alessio Curci 16 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 2 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Mainz 05
4 James Alves Rodrigues 6 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Venezia
4 Selim Turping 12 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Borussia Mönchengladbach

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Eldin Latik 22 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Progrès Niederkorn v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Litva, 25 September 2022

HV Marvin da Graça 17 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 25 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Austria Wien v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Litva, 25 September 2022
HV Eric Veiga 18 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Vilafranquense v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Litva, 25 September 2022
HV Vahid Selimović 3 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 11 1 Free agent v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Bosna và Hercegovina, 29 March 2022

TV Aldin Skenderovic 28 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 27 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  F91 Dudelange v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Litva, 25 September 2022
TV Christopher Martins 19 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 55 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Spartak Moscow v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Quần đảo Faroe, 14 June 2022
TV Olivier Thill 17 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 40 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Eyüpspor v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Quần đảo Faroe, 14 June 2022

Maurice Deville 31 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 61 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Swift Hesperange v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Litva, 25 September 2022
Michael Omosanya 15 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Fola Esch v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Litva, 25 September 2022
Edvin Muratović 15 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 11 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  RFCU v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg  Quần đảo Faroe, 14 June 2022

INJ Rút lui do chấn thương. RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia. PRE Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Luxembourg sơ bộ.

Tham khảo

Liên kết ngoài


Tags:

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LuxembourgĐội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LuxembourgĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LuxembourgLiên đoàn bóng đá LuxembourgLuxembourg

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuĐào, phở và pianoChủ nghĩa tư bảnGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcKaijuu 8-gouSơn LaMười hai vị thần trên đỉnh OlympusNhà HồỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNgười ViệtBạch LộcTour de FranceLê Minh HưngDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Trần Hải QuânHồ Mẫu NgoạtĐinh Tiên HoàngChợ Bến ThànhNhà Tây SơnMa Kết (chiêm tinh)Danh sách trại giam ở Việt NamLực lượng Phòng vệ Nhật BảnGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Nguyễn Đình ThiVạn Lý Trường ThànhPhạm Minh ChínhBitcoinLý Chiêu HoàngVachirawit Chiva-areeMạch nối tiếp và song songMã QRBảo toàn năng lượngPhởGiê-suĐà LạtCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Mặt trận Tổ quốc Việt NamBình ThuậnPhong trào Đồng khởiQuy NhơnNguyễn Văn NênAldehydeGiải bóng đá Ngoại hạng AnhBà Rịa – Vũng TàuSố nguyên tốNguyễn Minh TriếtEthanolEl ClásicoTần Chiêu Tương vươngDoraemon (nhân vật)Anh hùng dân tộc Việt NamTrần Tiến HưngĐông Nam BộĐất rừng phương NamCàn LongHứa Quang HánTrùng KhánhManchester City F.C.Ninh BìnhNhà HánJennifer PanThủy triềuDầu mỏTỉnh thành Việt NamBố già (phim 2021)Taylor SwiftThần NôngNấmCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênDanh sách nhân vật trong One PieceSinh sản hữu tínhCho tôi xin một vé đi tuổi thơChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Người một nhàBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamThanh gươm diệt quỷNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam🡆 More