Uefa Nations League 2018–19

UEFA Nations League 2018–19 là mùa giải đầu tiên của UEFA Nations League, một giải đấu được tổ chức với sự tham dự của 55 thành viên của UEFA, bao gồm 4 hạng đấu.

Giải đấu này diễn ra từ tháng 9 đến tháng 11 năm 2018 (vòng bảng) và tháng 6 năm 2019 (vòng chung kết hạng A), bốn đội nhất bảng tại hạng A sẽ giành vé dự vòng chung kết UEFA Nations League. Giải cũng là một phần của vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020.

UEFA Nations League 2018–19
Chi tiết giải đấu
Thời gianGiai đoạn vòng bảng:
6 tháng 9 – 20 tháng 11 năm 2018 (2018-11-20)
Vòng chung kết hạng A:
5–9 tháng 6 năm 2019 (2019-06-09)
Số đội55
Vị trí chung cuộc
Vô địchUefa Nations League 2018–19 Bồ Đào Nha (lần thứ 1)
Á quânUefa Nations League 2018–19 Hà Lan
Hạng baUefa Nations League 2018–19 Anh
Hạng tưUefa Nations League 2018–19 Thụy Sĩ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu142
Số bàn thắng342 (2,41 bàn/trận)
Số khán giả2.467.041 (17.374 khán giả/trận)
Vua phá lướiSerbia Aleksandar Mitrović
(6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Bồ Đào Nha Bernardo Silva

Thể thức Uefa Nations League 2018–19

Thể thức Uefa Nations League 2018–19 và lịch thi đấu của UEFA Nations League đã được chấp thuận bởi Ủy ban điều hành UEFA vào ngày 4 tháng 12 năm 2014. Theo định dạng được phê duyệt, 55 đội tuyển quốc gia châu Âu sẽ được chia thành bốn hạng đấu (tiếng Anh: League): 12 đội trong hạng A (League A), 12 đội trong hạng B, 15 đội trong hạng C, và 16 đội trong Hạng D Uefa Nations League 2018–19. Đối với UEFA Nations League 2018-19, các đội tuyển được phân chia vào các hạng đấu dựa trên hệ số đội tuyển quốc gia UEFA sau khi kết thúc vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (kết quả vòng play-off không được tính đến), cụ thể các đội tuyển được xếp hạng cao nhất được xếp vào hạng A, v.v.

Mỗi giải đấu sẽ được chia thành bốn bảng có từ ba đến bốn đội, nên mỗi đội sẽ thi đấu bốn hoặc sáu trận với các đội khác cùng bảng (theo thể thức vòng tròn trên sân nhà và sân khách) và thi đấu hai lượt trận liền trong tháng 9, tháng 10 và tháng 11 năm 2018.

Ở hạng đấu cao nhất là hạng A, các đội sẽ thi đấu để chọn ra nhà vô địch. Bốn đội nhất bảng của hạng A sẽ lọt vào vòng chung kết UEFA Nations League vào tháng 6 năm 2019 tại một trong 4 quốc gia, nơi họ sẽ thi đấu theo thể thức vòng đấu loại trực tiếp, bao gồm các trận bán kết, trận play-off tranh hạng ba, và trận chung kết. Các cặp bán kết, cùng với các đội chủ nhà hành chính cho trận play-off tranh hạng ba và chung kết, được xác định bằng phương pháp rút thăm. Quốc gia chủ nhà sẽ được lựa chọn trong số bốn đội đủ tiêu chuẩn vào tháng 12 năm 2018, với đội thắng trận chung kết được xứơng danh nhà vô địch UEFA Nations League.

Các đội cũng sẽ thi đấu để thăng hạng và xuống hạng đến giải đấu cao hơn hoặc thấp hơn. Trong mỗi giải đấu, bốn đội đứng đầu (trừ hạng A) sẽ được thăng hạng, trong khi các đội đứng cuối mỗi bảng (trừ Hạng D Uefa Nations League 2018–19) sẽ xuống hạng; tuy nhiên, tại hạng C, do các bảng có số đội khác nhau, ba đội bóng ở vị trí thứ tư và đội xếp thứ ba có thành tích thấp nhất sẽ bị xuống hạng.

Tiêu chí xếp hạng trong bảng đấu

Nếu hai hoặc nhiều đội trong cùng bảng bằng điểm nhau khi kết thúc bảng đấu, các tiêu chí sau sẽ được áp dụng:

  1. Điểm số trong các trận đấu giữa các đội đang được xét đến
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu giữa các đội đang được xét đến
  3. Số bàn thắng trong các trận đấu giữa các đội đang được xét đến.
  4. Số bàn thắng sân khách trong các trận đấu giữa các đội đang được xét đến.
  5. Nếu sau khi việc áp dụng tiêu chí 1 đến 4 vẫn còn các đội ngang nhau, các tiêu chí trên lại được áp dụng một lần nữa. Sau đó tới tiêu chí 6-10
  6. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu trong bảng
  7. Số bàn thắng trong tất cả các trận đấu trong bảng
  8. Số bàn thắng sân khách trong tất cả các trận đấu trong bảng
  9. Số trận thắng trong tất cả các trận đấu trong bảng
  10. Số trận thắng sân khách trong tất cả các trận đấu trong bảng.
  11. Điểm fair play (1 điểm cho một thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ là kết quả của hai thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ trực tiếp, 4 điểm cho một thẻ vàng và tiếp theo là một thẻ đỏ trực tiếp);
  12. Vị trí trong hệ thống bảng xếp hạng các đội tuyển quốc gia châu Âu;

Để xác định đội tệ nhất trong các đội đứng thứ ba bảng ở League C, kết quả thi đấu với đội thứ tư được bỏ đi. Các tiêu chí so sánh là:

  1. Điểm
  2. Hệ số
  3. Số bàn thắng
  4. Số bàn thắng sân khách
  5. Số trận thắng
  6. Số trận thắng sân khách
  7. Điểm fair play (1 điểm cho một thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ như một hậu quả của hai thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ trực tiếp, 4 điểm cho một thẻ vàng và bị đuổi bằng một thẻ đỏ trực tiếp);
  8. Vị trí trong hệ thống bảng xếp hạng hệ số đội tuyển quốc gia châu Âu;

Bảng xếp hạng giải đấu

Các đội cùng hạng đấu được xếp hạng theo tiêu chuẩn sau đây:

  1. Vị trí trong bảng
  2. Điểm
  3. Hệ số
  4. Số bàn thắng
  5. Số bàn thắng sân khách
  6. Số trận thắng
  7. Số trận thắng sân khách
  8. Điểm fair play (1 điểm cho một thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ như một hậu quả của hai thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ trực tiếp, 4 điểm cho một thẻ vàng và bị đuổi bằng một thẻ đỏ trực tiếp);
  9. Vị trí trong hệ thống bảng xếp hạng hệ số đội tuyển quốc gia châu Âu;

Đối với hạng C các bảng có số đội khác nhau:

  1. Kết quả thi đấu với đội thứ tư không được tính khi so sánh các đội nhất với nhau, nhì với nhau và ba với nhau.
  2. Khi so sánh các đội hạng tư với nhau vẫn tính tất cả các trận.

Đối với hạng League A, 4 vị trí đầu tiên được xác định dựa trên kết quả chung kết UEFA Nations League

  1. Đội hạng nhất được xếp hạng 1;
  2. Đội hạng nhì được xếp hạng 2;
  3. Đội hạng ba được xếp thứ 3;
  4. Đội hạng tư được xếp thứ 4;

Tiêu chí xếp hạng tổng thể

Đối với mục đích bốc thăm cho vòng loại UEFA EURO, bảng xếp hạng toàn giải đấu UEFA được thiết lập như sau:

  1. 12 đội League A được xếp hạng từ thứ 1 đến thứ 12 theo bảng xếp hạng giải đấu của họ.
  2. 12 đội League B được xếp hạng từ thứ 13 đến thứ 24 theo bảng xếp hạng giải đấu của họ.
  3. 15 đôi League C được xếp hạng từ thứ 25 đến thứ 39 theo bảng xếp hạng giải đấu của họ.
  4. 16 đội League D được xếp hạng từ thứ 40 đến thứ 55 theo bảng xếp hạng giải đấu của họ.

Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020

Giải vô địch quốc gia 2018-2019 sẽ được liên kết với vòng loại UEFA Euro 2020 và cung cấp một cơ hội khác để có đủ điều kiện cho Euro năm 2020.

Vòng loại chính sẽ bắt đầu vào tháng 3 năm 2019 thay vì vào tháng 9 năm 2018 sau World Cup 2018, và sẽ kết thúc vào tháng 11 năm 2019. Định dạng vẫn giữ nguyên, mặc dù chỉ có 20 trong 24 suất cho vòng chung kết được quyết định từ vòng loại chính. 55 đội sẽ được chia thành 10 bảng sau khi hoàn thành Giải Vô địch quốc gia châu Âu (năm bảng năm đội và năm bảng sáu đội, với bốn đội tham dự vòng Big Four được đảm bảo là thành viên của bảng năm đội), hai đội xếp nhất nhì trong mỗi bảng đủ điều kiện. Hạt giống Uefa Nations League 2018–19 bốc thăm bảng sẽ được dựa trên bảng xếp hạng tổng thể của UEFA Nations League. Vòng loại sẽ được diễn ra trên cặp ngày đấu trong tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 10 và tháng 11 năm 2019.

Sau vòng bảng vòng loại, vòng play-off vòng loại sẽ diễn ra vào tháng 3 năm 2020. Không giống như các mùa trước, những đội tham gia vòng play-off sẽ không được quyết định dựa trên kết quả từ vòng bảng. Thay vào đó, tổng cộng 16 đội sẽ tham gia play-off, diễn ra vào tháng 3 năm 2020, đưa ra cơ hội thứ hai để đủ điều kiện cho Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020. Trong mỗi hạng, 4 đội xếp vị trí cao nhất chưa giành được vé tham dự EURO sẽ đá playoffs để chọn một suất. Nếu một hạng chỉ còn chưa tới 4 đội chưa giành vé dự EURO thì sẽ lấy thêm các đội có thành tích tốt ở các hạng thấp hơn dựa trên bảng xếp hạng chung. Vòng playoffs sẽ diễn ra vào tháng 3 ngay trước EURO, đội xếp hạng tốt nhất gặp đội xếp hạng thứ tư, đội xếp hạng thứ hai gặp đội xếp hạng thứ ba, các trận đấu diễn ra trên sân đội xếp hạng cao hơn, hai đội thắng đá một trận duy nhất để chọn ra đội chiến thắng sau cùng.

Lịch thi đấu Uefa Nations League 2018–19

Dưới đây là lịch thi đấu của UEFA Nations League 2018–19.

Giai đoạn Vòng Các ngày
Vòng bảng Lượt đấu 1 6–8 tháng 9 năm 2018 (2018-09-08)
Lượt đấu 2 9–11 tháng 9 năm 2018 (2018-09-11)
Lượt đấu 3 11–13 tháng 10 năm 2018 (2018-10-13)
Lượt đấu 4 14–16 tháng 10 năm 2018 (2018-10-16)
Lượt đấu 5 15–17 tháng 11 năm 2018 (2018-11-17)
Lượt đấu 6 18–20 tháng 11 năm 2018 (2018-11-20)
Vòng chung kết Bán kết 5–6 tháng 6 năm 2019 (2019-06-06)
Tranh hạng ba 9 tháng 6 năm 2019 (2019-06-09)
Chung kết

Hạt giống Uefa Nations League 2018–19

Uefa Nations League 2018–19 
Bản đồ hiển thị các đơn vị mỗi đội tuyển quốc gia tham gia vào.
  Đội tuyển sẽ tham gia vào hạng A
  Đội tuyển sẽ tham gia vào hạng B
  Đội tuyển sẽ tham gia vào hạng C
  Đội tuyển sẽ tham gia vào hạng D

Tất cả 55 đội tuyển quốc gia châu Âu được tranh tài trong UEFA Nations League 2018–19 được chia thành bốn hạng (gọi là League): 12 đội trong League A, 12 đội trong League B, 15 đội trong League C, và 16 đội trong League D.

Hạng A Uefa Nations League 2018–19
Nhóm Đội tuyển Hệ số Hạng
1 Uefa Nations League 2018–19  Đức 40.747 1
Uefa Nations League 2018–19  Bồ Đào Nha 38.655 2
Uefa Nations League 2018–19  Bỉ 38.123 3
Uefa Nations League 2018–19  Tây Ban Nha 37.311 4
2 Uefa Nations League 2018–19  Pháp 36.617 5
Uefa Nations League 2018–19  Anh 36.231 6
Uefa Nations League 2018–19  Thụy Sĩ 34.986 7
Uefa Nations League 2018–19  Ý 34.426 8
3 Uefa Nations League 2018–19  Ba Lan 32.982 9
Uefa Nations League 2018–19  Iceland 31.155 10
Uefa Nations League 2018–19  Croatia 31.139 11
Uefa Nations League 2018–19  Hà Lan 29.866 12
Hạng B Uefa Nations League 2018–19
Nhóm Đội tuyển Hệ số Hạng
1 Uefa Nations League 2018–19  Áo 29.418 13
Uefa Nations League 2018–19  Wales 29.269 14
Uefa Nations League 2018–19  Nga 29.258 15
Uefa Nations League 2018–19  Slovakia 28.555 16
2 Uefa Nations League 2018–19  Thụy Điển 28.487 17
Uefa Nations League 2018–19  Ukraina 28.286 18
Uefa Nations League 2018–19  Cộng hòa Ireland 28.249 19
Uefa Nations League 2018–19  Bosna và Hercegovina 28.200 20
3 Uefa Nations League 2018–19  Bắc Ireland 27.127 21
Uefa Nations League 2018–19  Đan Mạch 27.052 22
Uefa Nations League 2018–19  Cộng hòa Séc 27.028 23
Uefa Nations League 2018–19  Thổ Nhĩ Kỳ 26.538 24
Hạng C Uefa Nations League 2018–19
Nhóm Đội tuyển Hệ số Hạng
1 Uefa Nations League 2018–19  Hungary 26.486 25
Uefa Nations League 2018–19  România 26.057 26
Uefa Nations League 2018–19  Scotland 25.662 27
Uefa Nations League 2018–19  Slovenia 25.148 28
2 Uefa Nations League 2018–19  Hy Lạp 24.931 29
Uefa Nations League 2018–19  Serbia 24.847 30
Uefa Nations League 2018–19  Albania 24.430 31
Uefa Nations League 2018–19  Na Uy 24.208 32
3 Uefa Nations League 2018–19  Montenegro 23.912 33
Uefa Nations League 2018–19  Israel 22.792 34
Uefa Nations League 2018–19  Bulgaria 22.091 35
Uefa Nations League 2018–19  Phần Lan 20.501 36
4 Uefa Nations League 2018–19  Síp 19.491 37
Uefa Nations League 2018–19  Estonia 19.441 38
Uefa Nations League 2018–19  Litva 18.101 39
Hạng D Uefa Nations League 2018–19
Nhóm Đội tuyển Hệ số Hạng
1 Uefa Nations League 2018–19  Azerbaijan 17.761 40
Uefa Nations League 2018–19  Bắc Macedonia 17.071 41
Uefa Nations League 2018–19  Belarus 16.868 42
Uefa Nations League 2018–19  Gruzia 16.523 43
2 Uefa Nations League 2018–19  Armenia 15.846 44
Uefa Nations League 2018–19  Latvia 15.821 45
Uefa Nations League 2018–19  Quần đảo Faroe 15.490 46
Uefa Nations League 2018–19  Luxembourg 14.231 47
3 Uefa Nations League 2018–19  Kazakhstan 13.431 48
Uefa Nations League 2018–19  Moldova 13.130 49
Uefa Nations League 2018–19  Liechtenstein 10.950 50
Uefa Nations League 2018–19  Malta 10.870 51
4 Uefa Nations League 2018–19  Andorra 10.240 52
Uefa Nations League 2018–19  Kosovo 9.950 53
Uefa Nations League 2018–19  San Marino 8.190 54
Uefa Nations League 2018–19  Gibraltar 7.550 55

Lễ bốc thăm cho vòng bảng được ​​diễn ra tại Trung tâm hội nghị SwissTech ở Lausanne, Thụy Sĩ vào lúc 12:00 CET, ngày 24 tháng 1 năm 2018.

Vì các lý do chính trị, Armenia và Azerbaijan (do xung đột Nagorno-Karabakh), cũng như Nga và Ukraine (do sự can thiệp quân sự của Nga ở Ukraine), không thể bốc thăm vào bảng chung. Do hạn chế địa điểm thi đấu vào mùa đông, một bảng không chứa quá 2 đội Na Uy, Phần Lan, Estonia, Lithuania. Do khoảng cách đi lại quá xa, một bảng chỉ được chứa một trong các cặp sauː Andorra và Kazakhstan, Quần đảo Faroe và Kazakhstan, Gibraltar và Kazakhstan, Gibraltar & Azerbaijan.

Hạng A Uefa Nations League 2018–19

Bảng A1

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Hà Lan 4 2 1 1 8 4 +4 7 Vòng chung kết Nations League 2–0 3–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Pháp 4 2 1 1 4 4 0 7 2–1 2–1
3 Uefa Nations League 2018–19  Đức 4 0 2 2 3 7 −4 2 2–2 0–0
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng A2

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Thụy Sĩ 4 3 0 1 14 5 +9 9 Vòng chung kết Nations League 5–2 6–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Bỉ 4 3 0 1 9 6 +3 9 2–1 2–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Iceland 4 0 0 4 1 13 −12 0 1–2 0–3
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng A3

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Bồ Đào Nha 4 2 2 0 5 3 +2 8 Vòng chung kết Nations League 1–0 1–1
2 Uefa Nations League 2018–19  Ý 4 1 2 1 2 2 0 5 0–0 1–1
3 Uefa Nations League 2018–19  Ba Lan 4 0 2 2 4 6 −2 2 2–3 0–1
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng A4

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Anh 4 2 1 1 6 5 +1 7 Vòng chung kết Nations League 1–2 2–1
2 Uefa Nations League 2018–19  Tây Ban Nha 4 2 0 2 12 7 +5 6 2–3 6–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Croatia 4 1 1 2 4 10 −6 4 0–0 3–2
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Vòng chung kết

Lễ bốc thăm đã diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2018, lúc 14:30 CET tại khách sạn Shelbourne ở Dublin, Cộng hòa Ireland.

Sơ đồ nhánh đấu

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
5 tháng 6 – Porto
 
 
Uefa Nations League 2018–19  Bồ Đào Nha3
 
9 tháng 6 – Porto
 
Uefa Nations League 2018–19  Thụy Sĩ1
 
Uefa Nations League 2018–19  Bồ Đào Nha1
 
6 tháng 6 – Guimarães
 
Uefa Nations League 2018–19  Hà Lan0
 
Uefa Nations League 2018–19  Hà Lan (s.h.p.)3
 
 
Uefa Nations League 2018–19  Anh1
 
Play-off tranh hạng ba
 
 
9 tháng 6 – Guimarães
 
 
Uefa Nations League 2018–19  Thụy Sĩ0 (5)
 
 
Uefa Nations League 2018–19  Anh (p)0 (6)

Thời gian là CEST, như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương nằm trong dấu ngoặc đơn).

Bán kết

Bồ Đào Nha Uefa Nations League 2018–19 3–1Uefa Nations League 2018–19  Thụy Sĩ
Chi tiết
Khán giả: 42.415
Trọng tài: Uefa Nations League 2018–19  Felix Brych (Đức)

Hà Lan Uefa Nations League 2018–19 3–1 (s.h.p.)Uefa Nations League 2018–19  Anh
Chi tiết

Tranh hạng ba

Thụy Sĩ Uefa Nations League 2018–19 0–0 (s.h.p.)Uefa Nations League 2018–19  Anh
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
5–6
Khán giả: 15.742
Trọng tài: Uefa Nations League 2018–19  Ovidiu Hațegan (România)

Chung kết

Bồ Đào Nha Uefa Nations League 2018–19 1–0Uefa Nations League 2018–19  Hà Lan
Chi tiết
Khán giả: 43.199
Trọng tài: Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha)

Hạng B Uefa Nations League 2018–19

Bảng B1

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Ukraina 4 3 0 1 5 5 0 9 Giành quyền lên Hạng A Uefa Nations League 2018–19 1–0 1–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Cộng hòa Séc 4 2 0 2 4 4 0 6 1–2 1–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Slovakia 4 1 0 3 5 5 0 3 4–1 1–2
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng B2

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Thụy Điển 4 2 1 1 5 3 +2 7 Giành quyền lên Hạng A Uefa Nations League 2018–19 2–0 2–3
2 Uefa Nations League 2018–19  Nga 4 2 1 1 4 3 +1 7 0–0 2–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Thổ Nhĩ Kỳ 4 1 0 3 4 7 −3 3 0–1 1–2
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng B3

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Bosna và Hercegovina 4 3 1 0 5 1 +4 10 Giành quyền lên Hạng A Uefa Nations League 2018–19 1–0 2–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Áo 4 2 1 1 3 2 +1 7 0–0 1–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Bắc Ireland 4 0 0 4 2 7 −5 0 1–2 1–2
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng B4

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Đan Mạch 4 2 2 0 4 1 +3 8 Giành quyền lên Hạng A Uefa Nations League 2018–19 2–0 0–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Wales 4 2 0 2 6 5 +1 6 1–2 4–1
3 Uefa Nations League 2018–19  Cộng hòa Ireland 4 0 2 2 1 5 −4 2 0–0 0–1
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Hạng C Uefa Nations League 2018–19

Bảng C1

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Scotland 4 3 0 1 10 4 +6 9 Giành quyền lên Hạng B Uefa Nations League 2018–19 3–2 2–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Israel 4 2 0 2 6 5 +1 6 2–1 2–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Albania 4 1 0 3 1 8 −7 3 0–4 1–0
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng C2

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Phần Lan 6 4 0 2 5 3 +2 12 Giành quyền lên Hạng B Uefa Nations League 2018–19 1–0 2–0 1–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Hungary 6 3 1 2 9 6 +3 10 2–0 2–1 2–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Hy Lạp 6 3 0 3 4 5 −1 9 1–0 1–0 0–1
4 Uefa Nations League 2018–19  Estonia 6 1 1 4 4 8 −4 4 0–1 3–3 0–1
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng C3

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Na Uy 6 4 1 1 7 2 +5 13 Giành quyền lên Hạng B Uefa Nations League 2018–19 1–0 2–0 1–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Bulgaria 6 3 2 1 7 5 +2 11 1–0 2–1 1–1
3 Uefa Nations League 2018–19  Síp 6 1 2 3 5 9 −4 5 0–2 1–1 2–1
4 Uefa Nations League 2018–19  Slovenia 6 0 3 3 5 8 −3 3 1–1 1–2 1–1
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng C4

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Serbia 6 4 2 0 11 4 +7 14 Giành quyền lên Hạng B Uefa Nations League 2018–19 2–2 2–1 4–1
2 Uefa Nations League 2018–19  România 6 3 3 0 8 3 +5 12 0–0 0–0 3–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Montenegro 6 2 1 3 7 6 +1 7 0–2 0–1 2–0
4 Uefa Nations League 2018–19  Litva 6 0 0 6 3 16 −13 0 0–1 1–2 1–4
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Hạng D Uefa Nations League 2018–19

Bảng D1

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Gruzia 6 5 1 0 12 2 +10 16 Giành quyền lên Hạng C Uefa Nations League 2018–19 2–1 1–0 3–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Kazakhstan 6 1 3 2 8 7 +1 6 0–2 1–1 4–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Latvia 6 0 4 2 2 6 −4 4 0–3 1–1 0–0
4 Uefa Nations League 2018–19  Andorra 6 0 4 2 2 9 −7 4 1–1 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng D2

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Belarus 6 4 2 0 10 0 +10 14 Giành quyền lên Hạng C Uefa Nations League 2018–19 1–0 0–0 5–0
2 Uefa Nations League 2018–19  Luxembourg 6 3 1 2 11 4 +7 10 0–2 4–0 3–0
3 Uefa Nations League 2018–19  Moldova 6 2 3 1 4 5 −1 9 0–0 1–1 2–0
4 Uefa Nations League 2018–19  San Marino 6 0 0 6 0 16 −16 0 0–2 0–3 0–1
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng D3

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Kosovo 6 4 2 0 15 2 +13 14 Giành quyền lên Hạng C Uefa Nations League 2018–19 4–0 2–0 3–1
2 Uefa Nations League 2018–19  Azerbaijan 6 2 3 1 7 6 +1 9 0–0 2–0 1–1
3 Uefa Nations League 2018–19  Quần đảo Faroe 6 1 2 3 5 10 −5 5 1–1 0–3 3–1
4 Uefa Nations League 2018–19  Malta 6 0 3 3 5 14 −9 3 0–5 1–1 1–1
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Bảng D4

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19  Uefa Nations League 2018–19 
1 Uefa Nations League 2018–19  Macedonia 6 5 0 1 14 5 +9 15 Giành quyền lên Hạng C Uefa Nations League 2018–19 2–0 4–0 4–1
2 Uefa Nations League 2018–19  Armenia 6 3 1 2 14 8 +6 10 4–0 0–1 2–1
3 Uefa Nations League 2018–19  Gibraltar 6 2 0 4 5 15 −10 6 0–2 2–6 2–1
4 Uefa Nations League 2018–19  Liechtenstein 6 1 1 4 7 12 −5 4 0–2 2–2 2–0
Nguồn: UEFA
Ghi chú:

Xếp hạng của các đội xếp thứ ba

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
1 D2 Uefa Nations League 2018–19  Moldova 6 2 3 1 4 5 −1 9 Giành quyền lên Hạng C Uefa Nations League 2018–19
2 D4 Uefa Nations League 2018–19  Gibraltar 6 2 0 4 5 15 −10 6
3 D3 Uefa Nations League 2018–19  Quần đảo Faroe 6 1 2 3 5 10 −5 5
4 D1 Uefa Nations League 2018–19  Latvia 6 0 4 2 2 6 −4 4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Tỷ số; 4) Tỷ số bàn thắng đội khách; 5) Trận thắng; 6) Trận thắng đội khách; 7) Điểm kỷ luật; 8) Hệ số đội tuyển quốc gia UEFA.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu Uefa Nations League 2018–19

Hạng A Uefa Nations League 2018–19
Hạng Cầu thủ Bàn thắng
1 Uefa Nations League 2018–19  Haris Seferović 5
2 Uefa Nations League 2018–19  Romelu Lukaku 4
3 Uefa Nations League 2018–19  Marcus Rashford 3
Uefa Nations League 2018–19  Cristiano Ronaldo
Uefa Nations League 2018–19  André Silva
Uefa Nations League 2018–19  Sergio Ramos
7 14 cầu thủ 2
Hạng B Uefa Nations League 2018–19
Hạng Cầu thủ Bàn thắng
1 Uefa Nations League 2018–19  Edin Džeko 3
Uefa Nations League 2018–19  Patrik Schick
3 Uefa Nations League 2018–19  Christian Eriksen 2
Uefa Nations League 2018–19  Denis Cheryshev
Uefa Nations League 2018–19  Emre Akbaba
Uefa Nations League 2018–19  Yevhen Konoplyanka
Uefa Nations League 2018–19  Gareth Bale
Hạng C Uefa Nations League 2018–19
Hạng Cầu thủ Bàn thắng
1 Uefa Nations League 2018–19  Aleksandar Mitrović 6
2 Uefa Nations League 2018–19  James Forrest 5
3 Uefa Nations League 2018–19  Ádám Szalai 4
4 Uefa Nations League 2018–19  Teemu Pukki 3
Uefa Nations League 2018–19  Stefan Mugoša
6 Uefa Nations League 2018–19  Bozhidar Kraev 2
Uefa Nations League 2018–19  Stefan Johansen
Uefa Nations League 2018–19  Ola Kamara
Uefa Nations League 2018–19  Nicolae Stanciu
Uefa Nations League 2018–19  George Țucudean
Uefa Nations League 2018–19  Adem Ljajić
Uefa Nations League 2018–19  Miha Zajc
Hạng D Uefa Nations League 2018–19
Hạng Cầu thủ Bàn thắng
1 Uefa Nations League 2018–19  Yura Movsisyan 5
Uefa Nations League 2018–19  Stanislaw Drahun
3 Uefa Nations League 2018–19  Giorgi Chakvetadze 4
Uefa Nations League 2018–19  Arbër Zeneli
5 Uefa Nations League 2018–19  Anton Saroka 3
Uefa Nations League 2018–19  René Joensen
Uefa Nations League 2018–19  Benjamin Kololli
Uefa Nations League 2018–19  Danel Sinani
Uefa Nations League 2018–19  Ezgjan Alioski
Uefa Nations League 2018–19  Ilija Nestorovski
Uefa Nations League 2018–19  Aleksandar Trajkovski
Uefa Nations League 2018–19  Radu Gînsari
13 14 cầu thủ 2

Bảng xếp hạng tổng thể Uefa Nations League 2018–19

Bảng xếp hạng tổng thể Uefa Nations League 2018–19 sẽ được sử dụng cho hạt giống trong bốc thăm vòng bảng vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020.

Hạng A Uefa Nations League 2018–19 Hạng B Uefa Nations League 2018–19
XH Đội ST Đ
1 Uefa Nations League 2018–19  Bồ Đào Nha 4 8
2 Uefa Nations League 2018–19  Hà Lan 4 7
3 Uefa Nations League 2018–19  Anh 4 7
4 Uefa Nations League 2018–19  Thụy Sĩ 4 9
5 Uefa Nations League 2018–19  Bỉ 4 9
6 Uefa Nations League 2018–19  Pháp 4 7
7 Uefa Nations League 2018–19  Tây Ban Nha 4 6
8 Uefa Nations League 2018–19  Ý 4 5
9 Uefa Nations League 2018–19  Croatia 4 4
10 Uefa Nations League 2018–19  Ba Lan 4 2
11 Uefa Nations League 2018–19  Đức 4 2
12 Uefa Nations League 2018–19  Iceland 4 0
Nguồn: UEFA
XH Đội ST Đ
13 Uefa Nations League 2018–19  Bosna và Hercegovina 4 10
14 Uefa Nations League 2018–19  Ukraina 4 9
15 Uefa Nations League 2018–19  Đan Mạch 4 8
16 Uefa Nations League 2018–19  Thụy Điển 4 7
17 Uefa Nations League 2018–19  Nga 4 7
18 Uefa Nations League 2018–19  Áo 4 7
19 Uefa Nations League 2018–19  Wales 4 6
20 Uefa Nations League 2018–19  Cộng hòa Séc 4 6
21 Uefa Nations League 2018–19  Slovakia 4 3
22 Uefa Nations League 2018–19  Thổ Nhĩ Kỳ 4 3
23 Uefa Nations League 2018–19  Cộng hòa Ireland 4 2
24 Uefa Nations League 2018–19  Bắc Ireland 4 0
Nguồn: UEFA
Hạng C Uefa Nations League 2018–19 Hạng D Uefa Nations League 2018–19
XH Đội ST Đ
25 Uefa Nations League 2018–19  Scotland 4 9
26 Uefa Nations League 2018–19  Na Uy 4 9
27 Uefa Nations League 2018–19  Serbia 4 8
28 Uefa Nations League 2018–19  Phần Lan 4 6
29 Uefa Nations League 2018–19  Bulgaria 4 7
30 Uefa Nations League 2018–19  Israel 4 6
31 Uefa Nations League 2018–19  Hungary 4 6
32 Uefa Nations League 2018–19  România 4 6
33 Uefa Nations League 2018–19  Hy Lạp 4 6
34 Uefa Nations League 2018–19  Albania 4 3
35 Uefa Nations League 2018–19  Montenegro 4 1
36 Uefa Nations League 2018–19  Síp 4 1
37 Uefa Nations League 2018–19  Estonia 6 4
38 Uefa Nations League 2018–19  Slovenia 6 3
39 Uefa Nations League 2018–19  Litva 6 0
Nguồn: UEFA
XH Đội ST Đ
40 Uefa Nations League 2018–19  Gruzia 6 16
41 Uefa Nations League 2018–19  Bắc Macedonia 6 15
42 Uefa Nations League 2018–19  Kosovo 6 14
43 Uefa Nations League 2018–19  Belarus 6 14
44 Uefa Nations League 2018–19  Luxembourg 6 10
45 Uefa Nations League 2018–19  Armenia 6 10
46 Uefa Nations League 2018–19  Azerbaijan 6 9
47 Uefa Nations League 2018–19  Kazakhstan 6 6
48 Uefa Nations League 2018–19  Moldova 6 9
49 Uefa Nations League 2018–19  Gibraltar 6 6
50 Uefa Nations League 2018–19  Quần đảo Faroe 6 5
51 Uefa Nations League 2018–19  Latvia 6 4
52 Uefa Nations League 2018–19  Liechtenstein 6 4
53 Uefa Nations League 2018–19  Andorra 6 4
54 Uefa Nations League 2018–19  Malta 6 3
55 Uefa Nations League 2018–19  San Marino 6 0
Nguồn: UEFA

Tiền thưởng Uefa Nations League 2018–19

Tiền thưởng Uefa Nations League 2018–19 được phân bổ đã được công bố vào tháng 3 năm 2018. Tổng cộng 76,25 triệu € trong các khoản tiền đoàn kết và tiền thưởng sẽ được phân bổ cho 55 đội tuyển quốc gia tham gia.

Chi phí đoàn kết cho mỗi đội tuyển được quy mô theo giải đấu:

  • Hạng A Uefa Nations League 2018–19: 1.500.000 €
  • Hạng B Uefa Nations League 2018–19: 1.000.000 €
  • Hạng C Uefa Nations League 2018–19: 750.000 €
  • Hạng D Uefa Nations League 2018–19: 500.000 €

Ngoài ra, các đội nhất bảng của mỗi giải đấu sẽ nhận được các khoản tiền thưởng sau đây:

  • Nhất bảng hạng A: 1.500.000 €
  • Nhất bảng hạng B: 1.000.000 €
  • Nhất bảng hạng C: 750.000 €
  • Nhất bảng hạng D: 500.000 €

Bốn đội nhất bảng của hạng A sẽ tham gia vào vòng chung kết UEFA Nations League, cũng sẽ nhận được các khoản tiền thưởng sau đây dựa trên thành tích:

  • Vô địch: 4.500.000 €
  • Á quân: 3.500.000 €
  • Hạng ba: 2.500.000 €
  • Hạng tư: 1.500.000 €

Định nghĩa này là các khoản tiền đoàn kết và tiền thưởng tối đa là 7,5 triệu € cho mội đội tuyển từ hạng A, 2 triệu € cho mội đội tuyển từ hạng B, 1,5 triệu € cho mội đội tuyển từ hạng C, và 1 triệu € cho một đội tuyển từ hạng D.

Play-off vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Uefa Nations League 2018–19

Những đội không giành vé trực tiếp tới EURO sẽ tranh 4 suất còn lại tại vòng playoff. Trong mỗi hạng, 4 đội xếp vị trí cao nhất chưa giành được vé tham dự EURO sẽ đá play-off để chọn một suất. Nếu một hạng chỉ còn chưa tới 4 đội chưa giành vé dự EURO thì sẽ lấy thêm các đội có thành tích tốt ở các hạng thấp hơn dựa trên bảng xếp hạng chung. Vòng playoffs sẽ diễn ra vào tháng 3 ngay trước EURO, đội xếp hạng tốt nhất gặp đội xếp hạng thứ tư, đội xếp hạng thứ hai gặp đội xếp hạng thứ ba, các trận đấu diễn ra trên sân đội xếp hạng cao hơn, hai đội thắng đá một trận duy nhất để chọn ra đội chiến thắng sau cùng.

Quá trình lựa chọn đội tuyển sẽ xác định 16 đội tuyển sẽ tranh tài trong vòng play-off dựa trên một thiết lập tiêu chí. Các đội tuyển trong chữ đậm có giành quyền vào vòng play-off.

Hạng A Uefa Nations League 2018–19
Hạng Đội tuyển
GW Uefa Nations League 2018–19  Bồ Đào Nha
GW Uefa Nations League 2018–19  Hà Lan[H]
GW Uefa Nations League 2018–19  Anh[H]
GW Uefa Nations League 2018–19  Thụy Sĩ
5 Uefa Nations League 2018–19  Bỉ
6 Uefa Nations League 2018–19  Pháp
7 Uefa Nations League 2018–19  Tây Ban Nha[H]
8 Uefa Nations League 2018–19  Ý[H]
9 Uefa Nations League 2018–19  Croatia
10 Uefa Nations League 2018–19  Ba Lan
11 Uefa Nations League 2018–19  Đức[H]
12 Uefa Nations League 2018–19  Iceland
Hạng B Uefa Nations League 2018–19
Hạng Đội tuyển
13 GW Uefa Nations League 2018–19  Bosna và Hercegovina
14 GW Uefa Nations League 2018–19  Ukraina
15 GW Uefa Nations League 2018–19  Đan Mạch[H]
16 GW Uefa Nations League 2018–19  Thụy Điển
17 Uefa Nations League 2018–19  Nga[H]
18 Uefa Nations League 2018–19  Áo
19 Uefa Nations League 2018–19  Wales
20 Uefa Nations League 2018–19  Cộng hòa Séc
21 Uefa Nations League 2018–19  Slovakia
22 Uefa Nations League 2018–19  Thổ Nhĩ Kỳ
23 Uefa Nations League 2018–19  Cộng hòa Ireland[H]
24 Uefa Nations League 2018–19  Bắc Ireland
Hạng C Uefa Nations League 2018–19
Hạng Đội tuyển
25 GW Uefa Nations League 2018–19  Scotland[H]
26 GW Uefa Nations League 2018–19  Na Uy
27 GW Uefa Nations League 2018–19  Serbia
28 GW Uefa Nations League 2018–19  Phần Lan
29 Uefa Nations League 2018–19  Bulgaria
30 Uefa Nations League 2018–19  Israel
31 Uefa Nations League 2018–19  Hungary[H]
32 Uefa Nations League 2018–19  România[H]
33 Uefa Nations League 2018–19  Hy Lạp
34 Uefa Nations League 2018–19  Albania
35 Uefa Nations League 2018–19  Montenegro
36 Uefa Nations League 2018–19  Síp
37 Uefa Nations League 2018–19  Estonia
38 Uefa Nations League 2018–19  Slovenia
39 Uefa Nations League 2018–19  Litva
Hạng D Uefa Nations League 2018–19
Hạng Đội tuyển
40 GW Uefa Nations League 2018–19  Gruzia
41 GW Uefa Nations League 2018–19  Bắc Macedonia
42 GW Uefa Nations League 2018–19  Kosovo
43 GW Uefa Nations League 2018–19  Belarus
44 Uefa Nations League 2018–19  Luxembourg
45 Uefa Nations League 2018–19  Armenia
46 Uefa Nations League 2018–19  Azerbaijan[H]
47 Uefa Nations League 2018–19  Kazakhstan
48 Uefa Nations League 2018–19  Moldova
49 Uefa Nations League 2018–19  Gibraltar
50 Uefa Nations League 2018–19  Quần đảo Faroe
51 Uefa Nations League 2018–19  Latvia
52 Uefa Nations League 2018–19  Liechtenstein
53 Uefa Nations League 2018–19  Andorra
54 Uefa Nations League 2018–19  Malta
55 Uefa Nations League 2018–19  San Marino

Từ khóa

Ghi chú

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Thể thức Uefa Nations League 2018–19Lịch thi đấu Uefa Nations League 2018–19Hạt giống Uefa Nations League 2018–19Hạng A Uefa Nations League 2018–19Hạng B Uefa Nations League 2018–19Hạng C Uefa Nations League 2018–19Hạng D Uefa Nations League 2018–19Cầu thủ ghi bàn hàng đầu Uefa Nations League 2018–19Bảng xếp hạng tổng thể Uefa Nations League 2018–19Tiền thưởng Uefa Nations League 2018–19Play-off vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Uefa Nations League 2018–19Uefa Nations League 2018–19Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020Liên đoàn bóng đá châu ÂuUEFA Nations League

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Alexander IsakBảo ĐạiẢ Rập Xê ÚtHán Cao TổNhà bà NữMinh Tuyên TôngCách mạng Tháng TámCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Mã QRTư tưởng Hồ Chí MinhViệt NamTrương Mỹ LanBao Thanh Thiên (phim truyền hình 1993)Hệ Mặt TrờiLiếm dương vậtÔ nhiễm không khíThế hệ ZBình PhướcAndroid (hệ điều hành)Kiên GiangXHamsterNgô QuyềnLiên Hợp QuốcPhương Anh ĐàoLễ hội Chol Chnam ThmayPhố cổ Hội AnRosé (ca sĩ)Chiến tranh thế giới thứ nhấtXuân QuỳnhMarco PezzaiuoliThượng HảiBảy hoàng tử của Địa ngụcAn GiangRừng mưa AmazonDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueChương Nhược NamDân số thế giớiTết LàoNhà giả kim (tiểu thuyết)MonacoIllit (nhóm nhạc)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênTừ Hán-ViệtLiễu Hạnh Công chúaTrường Nguyệt Tẫn MinhEFL ChampionshipGia đình Hồ Chí MinhQuan hệ tình dụcĐỗ Hữu CaĐạo hàmFakerPhạm Ngọc ThảoMậu binhDương Thiến NghiêuDanh sách Chủ tịch nước Việt NamĐường Thái TôngVũ khí hạt nhânMinh Anh TôngQuần đảo Cát BàTập đoàn FPTGodzillaĐen (rapper)NATOBắc NinhDoraemon (nhân vật)Tây NguyênNapoléon BonaparteHạnh phúcHarry PotterĐà NẵngDanh sách thủ lĩnh Lương Sơn BạcBình ThuậnĐào, phở và pianoGái gọiKhu rừng đen tốiMười hai vị thần trên đỉnh OlympusLương Tam Quang🡆 More