Uefa

Liên đoàn bóng đá châu Âu (tiếng Anh: Union of European Football Associations; UEFA; tiếng Pháp: Union des Associations Européennes de Football) là cơ quan quản lý bóng đá, bóng đá trong nhà và bóng đá bãi biển ở châu Âu.

Liên đoàn bóng đá châu Âu
Union of European Football Associations (tiếng Anh)
Uefa
Trụ sở UEFA ở Nyon, Thụy Sĩ
Uefa
Uefa
Tên viết tắtUEFA
Thành lập15 tháng 6 năm 1954; 69 năm trước (1954-06-15)
Thành lập tạiBasel, Thụy Sĩ
LoạiTổ chức bóng đá
Trụ sở chínhNyon, Thụy Sĩ
Tọa độ46°22′16″B 6°13′52″Đ / 46,371009°B 6,23103°Đ / 46.371009; 6.23103
Vùng phục vụ
Châu Âu
Thành viên Uefa
55 thành viên chính thức
Ngôn ngữ chính
Anh
Pháp
Đức
(các ngôn ngữ không chính thức khác: Ý, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha)
Aleksander Čeferin
Phó chủ tịch thứ nhất
Karl-Erik Nilsson
Phó chủ tịch
Sándor Csányi
Luis Rubiales
Fernando Gomes
Michele Uva
Tổng thư ký
Theodore Theodoridis
Cơ quan chính
Đại hội UEFA
Chủ quản
FIFA
Trang webuefa.com

UEFA là một trong sáu liên đoàn châu lục của cơ quan quản lý bóng đá thế giới FIFA. UEFA gồm 55 liên đoàn quốc gia thành viên.

UEFA đại diện các liên đoàn bóng đá quốc gia châu Âu, tổ chức các giải đấu cho đội tuyển quốc gia và câu lạc bộ bao gồm Giải vô địch bóng đá châu Âu, UEFA Champions League, UEFA Europa League , UEFA Europa Conference League, Siêu cúp bóng đá châu Âu, và kiểm soát tiền thưởng, luật lệ và bản quyền truyền thông cho các giải đấu này.

Henri Delaunay là tổng thư ký đầu tiên trong khi Ebbe Schwartz là chủ tịch đầu tiên. Chủ tịch hiện nay là Aleksander Čeferin, cựu chủ tịch Hiệp hội bóng đá Slovenia, người được bầu là chủ tịch thứ bảy của UEFA tại Đại hội UEFA đặc biệt lần thứ 12 ở Athens vào tháng 9 năm 2016, đồng thời trở thành phó chủ tịch FIFA.

Các thành viên của UEFA không chỉ có các nước châu Âu mà còn có một vài nước nằm một phần ở lãnh thổ châu Á như Nga, Kazakhstan, Azerbaijan, Israel...

Lịch sử và thành viên Uefa

Ngày 15 tháng 6 năm 1954, các hiệp hội bóng đá Ý, Pháp và Bỉ đã thống nhất thành lập UEFA tại Basel, Thụy Sĩ. Buổi họp thành lập có sự tham gia của 25 thành viên. 6 hiệp hội khác tuy không có mặt nhưng vẫn được công nhận là thành viên sáng lập, nâng tổng số lên 31. Vào giữa những năm 1990, sự tan rã của Liên Xô, Nam Tư và Tiệp Khắc đã dẫn đến sự ra đời của nhiều quốc gia mới. UEFA đã chào đón các thành viên mới này, nâng tổng số thành viên lên hơn 50.

Trụ sở chính của UEFA ban đầu đặt tại Paris, Pháp. Sau đó, năm 1960, tổ chức chuyển trụ sở đến Bern. Năm 1995, UEFA lại di dời trụ sở đến Nyon, Thụy Sĩ. Từ 1995 đến 1999, UEFA hoạt động tại các văn phòng tạm thời ở Nyon trong khi trụ sở hiện tại đang được xây dựng.

Tư cách thành viên UEFA gần như tương đồng với việc được công nhận là một quốc gia có chủ quyền ở châu Âu. 48 trong số 55 thành viên UEFA là các quốc gia thành viên có chủ quyền của Liên hợp quốc. Tuy nhiên, cũng có một số trường hợp ngoại lệ. Monaco, một quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc, và Thành phố Vatican, một quốc gia quan sát viên không phải là thành viên của Đại hội đồng Liên Hợp Quốc, không phải là thành viên của UEFA. UEFA không chỉ bao gồm các quốc gia có chủ quyền mà còn có các thành viên là khu vực thuộc một quốc gia lớn hơn. Những khu vực này gồm các quốc gia như Anh, Bắc Ireland, Scotland và xứ Wales (Vương quốc Anh), Gibraltar (Lãnh thổ hải ngoại của Anh), Quần đảo Faroe (lãnh thổ tự trị trong Vương quốc Đan Mạch) và Kosovo (quốc gia được công nhận hạn chế). Tại các khu vực này, chính quyền địa phương thường đóng vai trò quản lý thể thao, phối hợp với cơ quan thành viên UEFA. Trước đây, UEFA đã từ chối tư cách thành viên cho các khu vực không được coi là quốc gia có chủ quyền, như Jersey.

Ngoài các quốc gia châu Âu, UEFA còn có các thành viên thuộc các khu vực khác như Azerbaijan, Georgia, Kazakhstan và Thổ Nhĩ Kỳ. Một số quốc gia khác tuy không nằm hoàn toàn trong châu Âu nhưng được coi là một phần của châu Âu về văn hóa và chính trị, ví dụ như Síp và Armenia. UEFA cũng có các thành viên từng là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Ví dụ điển hình là Israel (bị cấm tham gia AFC vào năm 1974) và Kazakhstan.

Một số hiệp hội thành viên UEFA có quy định đặc biệt cho phép các đội bóng bên ngoài lãnh thổ của họ tham gia giải đấu "trong nước". Ví dụ điển hình là AS Monaco, tuy là một thực thể có chủ quyền riêng biệt, nhưng lại thi đấu trong hệ thống giải vô địch Pháp. Tương tự, các câu lạc bộ xứ Wales như Cardiff City, Swansea City, Newport County A.F.C. và Wrexham A.F.C. đều góp mặt trong hệ thống giải Ngoại hạng Anh. Một trường hợp khác là câu lạc bộ Derry City, tọa lạc tại Bắc Ireland, lại thi đấu trong giải League of Ireland của Cộng Hòa Ireland. Ngoài ra, còn có một đội tuyển từ San Marino tham gia thi đấu trong hệ thống giải của Ý; FC Andorra từ Andorra góp mặt trong hệ thống giải của Tây Ban Nha. Đặc biệt, 7 đội bóng đến từ Liechtenstein thi đấu trong hệ thống giải của Thụy Sĩ bởi Liechtenstein không tổ chức giải đấu nội bộ riêng mà chỉ có các giải cup.

Các đội tuyển quốc gia thuộc UEFA thống trị World Cup với thành tích xuất sắc qua 22 kỳ tổ chức, với 12 chức vô địch đã thuộc về các đội bóng Châu Âu, khẳng định vị thế thống trị của họ trên đấu trường bóng đá thế giới. Nắm giữ vị trí dẫn đầu về thành tích World Cup là Ý và Đức với 4 lần vô địch mỗi đội. Theo sau là Pháp với 2 lần, cùng Anh và Tây Ban Nha với 1 lần vô địch.

Ngày 28 tháng 2 năm 2022, UEFA đã đình chỉ sự tham gia của Nga trong các hoạt động bóng đá do cuộc xâm lược Ukraine của nước này. Quyết định này được đưa ra dựa trên khuyến nghị của Ủy ban Olympic quốc tế (IOC). Liên đoàn Bóng đá Nga đã không thể đảo ngược lệnh cấm của UEFA sau khi kháng cáo lên Tòa án Trọng tài Thể thao. Tòa án đã ra phán quyết duy trì lệnh cấm, khiến Nga tiếp tục bị loại khỏi các hoạt động bóng đá quốc tế. Ngày 26 tháng 9 năm 2023, UEFA đã dỡ bỏ lệnh cấm đối với đội tuyển bóng đá U17 Nga, cho phép họ tham dự Giải vô địch U17 châu Âu 2024. Lý giải cho quyết định này, UEFA cho biết: "Việc cấm trẻ em tham gia các giải đấu của chúng ta không chỉ vi phạm quyền cơ bản trong sự phát triển toàn diện của các em, mà còn trực tiếp gây ra sự phân biệt đối xử". Lệnh dỡ bỏ này cũng áp dụng cho tất cả các đội tuyển U ở cả nam và nữ. Quyết định này vấp phải sự phản đối từ Liên đoàn bóng đá Ukraine, Anh và Thụy Điển. Cả ba liên đoàn này tuyên bố sẽ tẩy chay các trận đấu gặp Nga để thể hiện sự phản đối.

Thành viên Uefa

Liên đoàn Đội tuyển quốc gia Thành lập Gia nhập
FIFA
Gia nhập
UEFA
ALB Uefa Albania
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1930 1932 1954
AND Uefa Andorra
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1994 1996 1996
ENG Uefa Anh 1863 1905 1954
AUT Uefa Áo 1904 1905 1954
ARM Uefa Armenia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1992 1992 1992
AZE Uefa Azerbaijan
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1992 1994 1994
POL Uefa Ba Lan
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1919 1923 1954
NIR Uefa Bắc Ireland
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1880 1911 1954
MKD Uefa Bắc Macedonia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1926 1994 1994
BLR Uefa Belarus
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1989 1992 1993
BEL Uefa Bỉ
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1895 1904 1954
BIH Uefa Bosna và Hercegovina
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1992 1996 1998
POR Uefa Bồ Đào Nha
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1914 1923 1954
BUL Uefa Bulgaria
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1923 1924 1954
IRL Uefa Cộng hòa Ireland
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1921 1923 1954
CZE Uefa Cộng hòa Séc
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1901 1907 1954
CRO Uefa Croatia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1912 1992 1993
DEN Uefa Đan Mạch 1889 1904 1954
GER Uefa Đức 1900 1904 1954
EST Uefa Estonia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1921 1923 1992
GIB Uefa Gibraltar
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1895 2016 2013
GEO Uefa Gruzia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1990 1992 1992
NED Uefa Hà Lan 1889 1904 1954
HUN Uefa Hungary
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1901 1906 1954
GRE Uefa Hy Lạp
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1926 1927 1954
ISL Uefa Iceland
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1947 1947 1954
ISR Uefa Israel
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1949 1949 1994
KAZ Uefa Kazakhstan
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1914 1994 2002
KOS Uefa Kosovo
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1946 2016 2016
LVA Uefa Latvia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1921 1922 1992
LIE Uefa Liechtenstein 1934 1974 1974
LTU Uefa Litva
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1922 1923 1992
LUX Uefa Luxembourg
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1908 1910 1954
MLT Uefa Malta
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1900 1959 1960
MDA Uefa Moldova
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1990 1994 1993
MNE Uefa Montenegro
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1931 2007 2007
NOR Uefa Na Uy 1902 1908 1954
RUS Uefa Nga 1912 1912 1954
FRA Uefa Pháp
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1919 1904 1954
FIN Uefa Phần Lan
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1907 1908 1954
FRO Uefa Quần đảo Faroe
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1979 1988 1990
ROU Uefa România
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1909 1923 1954
SMR Uefa San Marino 1931 1988 1988
SCO Uefa Scotland
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1873 1910 1954
SRB Uefa Serbia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1919 1923 1954
CYP Uefa Síp
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1934 1948 1962
SVK Uefa Slovakia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1938 1994 1993
SVN Uefa Slovenia
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1920 1992 1992
ESP Uefa Tây Ban Nha 1909 1904 1954
TUR Uefa Thổ Nhĩ Kỳ
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1923 1923 1962
SWE Uefa Thụy Điển 1904 1904 1954
SUI Uefa Thụy Sĩ
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1895 1904 1954
UKR Uefa Ukraina
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1991 1992 1992
WAL Uefa Wales
  • Nam
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nữ
    • U-19
    • U-17
1876 1910 1954
ITA Uefa Ý 1898 1905 1954

Ghi chú

Cựu thành viên Uefa

Lệnh trừng phạt Uefa

Đối với liên đoàn

Đối với câu lạc bộ (và một phần với liên đoàn)

  • Ý Ý, trừng phạt trong giai đoạn 1974-1975 đối với Lazio do cổ động viên, Ý bị cấm tham dự Cúp C1 mà Lazio giành quyền tham dự
  • Anh Anh, trừng phạt vào giai đoạn 1985-1991 đối với các câu lạc bộ Anh sau Thảm họa Heysel với việc cấm các câu lạc bộ Anh tham dự các giải đấu châu lục trong 5 năm
  • Hà Lan Hà Lan, trừng phạt vào giai đoạn 1991-1992 đối với AFC Ajax do bạo động từ cổ động viên, Hà Lan bị cấm tham dự Cúp C1 mà Ajax giành quyền tham dự
  • Albania Albania, trừng phạt vào năm 1967 đối với Giải bóng đá vô địch quốc gia Albania 1966-67 vì lý do chính trị
  • Vào mùa giải 1968-69 các nước Khối Warszawa bị cấm tham dự các giải đấu cấp câu lạc bộ (bao gồm Đông Đức, Ba Lan, Tiệp Khắc, Hungary, România, Bulgaria, Liên Xô)

Các giải đấu Uefa

UEFA điều hành các giải đấu bóng đá quốc tế cấp đội tuyển quốc gia và câu lạc bộ ở châu Âu cũng như Bắc Á, Tây Á và Trung Á.

Đội tuyển quốc gia

UEFA tổ chức hai trong số các giải đấu hàng đầu thế giới: Giải vô địch bóng đá châu Âu(Euro) và UEFA Nations League. Giải đấu chính dành cho các đội tuyển quốc gia nam là Giải vô địch bóng đá châu Âu hay Euro, bắt đầu từ năm 1958, với vòng chung kết đầu tiên vào năm 1960. UEFA Nations League là giải đấu thứ hai của nam và được tổ chức từ năm 2018. Giải đấu này thay thế các trận đấu giao hữu theo Lịch FIFA. Giải này diễn ra hai năm một lần.

UEFA cũng có các giải đấu ở cấp độ U-21, U-19 và U-17. Đối với các đội tuyển nữ, UEFA tổ chức Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu cho cấp độ cao nhất cũng như các giải U-19 và U-17.

UEFA cùng với Liên đoàn bóng đá châu Phi tổ chức UEFA–CAF Meridian Cup dành cho bóng đá trẻ. UEFA tổ chức UEFA Regions' Cup cho các đội tuyển bán chuyên nghiệp đại diện cho các khu vực địa phương từ năm 1999. Đối với bóng đá trong nhà có Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Âu và Giải vô địch bóng đá trong nhà U-21 châu Âu. Mặc dù UEFA có một ban dành riêng cho bóng đá bãi biển, họ không công nhận hay tổ chức giải đấu bóng đá bãi biển nào. Các giải đấu Uefa dành cho đội tuyển quốc gia và câu lạc bộ thành viên UEFA đều do Beach Soccer Worldwide tổ chức.

Các đội tuyển bóng đá nam của Ý, Đức, Tây Ban Nha, Pháp và Nga là các đội tuyển duy nhất vô địch châu Âu ở tất cả các cấp độ.

Câu lạc bộ

Uefa
Quốc gia thành viên của UEFA theo số suất dự cúp châu Âu mùa 2009-10

Giải đấu hàng đầu của UEFA là UEFA Champions League, khởi đầu từ mùa 1992-93 và quy tụ 1 tới 4 đội trong một quốc gia (số đội phụ thuộc vào thứ hạng của quốc gia đó); đây là giải đấu được tái cấu trúc từ giải đấu tiền thân nơi quy tụ chỉ một câu lạc bộ trên một quốc gia (tổ chức từ 1955 tới 1992 với tên European Champion Clubs' Cup, European Cup hay Cúp C1).

Giải đấu hạng hai là UEFA Europa League. Giải này dành cho các đội vô địch cúp quốc gia và có thứ hạng cao tại giải vô địch quốc gia và được UEFA tổ chức từ năm 1971. Tên gọi cũ của giải là UEFA Cup với tiền thân là Inter-Cities Fairs Cup hay Cúp Hội chợ (bắt đầu từ năm 1955). Giải đấu hạng hai khác là UEFA Cup Winners' Cup hay Cúp C2, bắt đầu từ 1960, được sáp nhập vào UEFA Cup (nay là UEFA Europa League) từ năm 1999.

Vào tháng 12 năm 2018, UEFA công bố về sự ra đời của giải đấu hạng ba mới dành cho các câu lạc bộ, có tên là Europa Conference League (UECL). Giải quy tụ 32 đội, với vòng knockout có sự góp mặt của các đội đứng thứ ba vòng bảng Europa League..Trong đó 16 đội dành xuất tham dự Europa League sẽ được chuyển xuống chơi ở giải đấu này, nhằm tạo thêm cơ hội cho các đội trung bình-yếu có thể dành xuất dự cúp Châu Âu.

Đối với bóng đá nữ UEFA tổ chức UEFA Women's Champions League từ năm 2001 với tên UEFA Women's Cup và đổi tên như hiện nay từ năm 2010.

Siêu cúp bóng đá châu Âu là trận đấu giữa đội vô địch Champions League và Europa League (trước đây là đội vô địch Cup Winners' Cup), tổ chức từ năm 1973.

UEFA Intertoto Cup là một giải đấu mùa hè, trước gồm các đội đến từ Trung Âu, sau đó được UEFA công nhận là giải chính thức từ năm 1995. Cúp Intertoto diễn ra lần cuối vào năm 2008.

Cúp Liên lục địa được đồng tổ chức với Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ, với sự góp mặt của đội vô địch UEFA Champions League và đội vô địch Copa Libertadores.

Chỉ có năm đội (Juventus, Ajax, Manchester United, Bayern München và Chelsea) từng vô địch cả ba giải đấu hàng đầu (Cúp C1/UEFA Champions League, Cúp C2/UEFA Cup Winners' Cup và Cúp UEFA/UEFA Europa League), một thành tích bất khả thi đối với các đội chưa từng vô địch Cup Winners' Cup. Hiện có tám đội bóng châu Âu từng giành hai trong số ba cúp châu Âu; bảy trong số đó từng giành Cup Winners' Cup, bốn chưa từng vô địch Champions League và bốn đội chưa từng vô địch UEFA Europa League.

Juventus của Ý là đội đầu tiên ở châu Âu từng vô địch tất cả các giải đấu chính thức của UEFA và được Liên đoàn bóng đá châu Âu trao tấm bảng kỷ niệm vào ngày 12 tháng 7 năm 1988.

Giải đấu bóng đá trong nhà hàng đầu của UEFA là UEFA Futsal Cup, bắt đầu từ năm 2001 thay thế cho giải Futsal European Clubs Championship cũ. Futsal European Clubs Championship dù có truyền thống lâu đời trong cộng đồng futsal châu Âu nhưng lại không hề được UEFA công nhận.

Các giải đấu Uefa

Giải đấu Đương kim vô địch Số lần Vô địch nhiều nhất Số lần
Đội tuyển (Nam)
Siêu cúp Liên lục địa CONMEBOL–UEFA Argentina Argentina 2 Argentina Argentina 2
Giải vô địch bóng đá châu Âu Ý Ý 2 Đức Đức 3
Tây Ban Nha Tây Ban Nha
UEFA Nations League Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1
Pháp Pháp
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu Anh Anh 3 Ý Ý 5
Tây Ban Nha Tây Ban Nha
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu Anh Anh 11 Anh Anh 11
Tây Ban Nha Tây Ban Nha
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu Đức Đức 4 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 9
Siêu cúp futsal Liên lục địa CONMEBOL–UEFA Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 1 Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 1
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Âu Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 2 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 7
Giải vô địch bóng đá trong nhà U-19 châu Âu Tây Ban Nha Tây Ban Nha 2 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 2
Đội tuyển (Nữ)
Siêu cúp nữ Liên lục địa CONMEBOL–UEFA Anh Anh 1 Anh Anh 1
Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu Anh Anh 1 Đức Đức 8
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu Tây Ban Nha Tây Ban Nha 4 Đức Đức 6
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu Pháp Pháp 1 Đức Đức 8
Giải vô địch bóng đá nữ trong nhà châu Âu Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3
Câu lạc bộ (Nam)
UEFA Champions League Anh Manchester City 1 Tây Ban Nha Real Madrid 14
UEFA Europa League Tây Ban Nha Sevilla 7 Tây Ban Nha Sevilla 7
UEFA Europa Conference League Anh West Ham United 1 Ý Roma 1
Anh West Ham United
UEFA Super Cup Anh Manchester City 1 Tây Ban Nha Real Madrid 5
Tây Ban Nha Barcelona
Ý AC Milan
Siêu cúp U-20 Liên lục địa CONMEBOL–UEFA Bồ Đào Nha Benfica 1 Bồ Đào Nha Benfica 1
UEFA Youth League Hà Lan AZ 1 Tây Ban Nha Barcelona 2
Anh Chelsea
UEFA Futsal Champions League Tây Ban Nha Palma Futsal 1 Tây Ban Nha Inter Movistar 5
Câu lạc bộ (Nữ)
UEFA Women's Champions League Tây Ban Nha Barcelona 2 Pháp Lyon 8
Nghiệp dư (Nam)
UEFA Regions' Cup Tây Ban Nha Tây Ban Nha (Galicia) 3 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3
Ý Ý

Các giải đấu Uefa quốc tế của nam

World Cup

Đội 1930
Uruguay
(13)
1934
Ý
(16)
1938
Pháp
(15)
1950
Brasil
(13)
1954
Thụy Sĩ
(16)
1958
Thụy Điển
(16)
1962
Chile
(16)
1966
Anh
(16)
1970
México
(16)
1974
Đức
(16)
1978
Argentina
(16)
1982
Tây Ban Nha
(24)
1986
México
(24)
1990
Ý
(24)
1994
Hoa Kỳ
(24)
1998
Pháp
(32)
2002
Nhật Bản
Hàn Quốc
(32)
2006
Đức
(32)
2010
Cộng hòa Nam Phi
(32)
2014
Brasil
(32)
2018
Nga
(32)
2022
Qatar
(32)
2026
Canada
México
Hoa Kỳ
(48)
2032
Maroc
Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha
(48)
2034
Ả Rập Xê Út
(48)
Uefa Áo H4 H3 V1
15th
V2
7th
V2
8th
V1
T-18th
V1
23rd
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Bỉ V1
11th
V1
15th
V1
13th
V1
12th
V1
T-10th
V2
10th
H4 V2
11th
V16
11th
V1
19th
V2
14th
TK
6th
H3 V1
23rd
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Bosna và Hercegovina Không tham dự, là một phần của Nam Tư V1
20th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Bulgaria V1
15th
V1
15th
V1
13th
V1
12th
V2
15th
H4 V1
29th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Croatia Không tham dự, là một phần của Nam Tư H3 V1
23rd
V1
22nd
V1
19th
H2 H3 CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Cộng hòa Séc H2 TK
5th
V1
14th
V1
9th
H2 V1
15th
V1
19th
TK
6th
V1
20th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Đan Mạch V2
9th
TK
8th
V2
10th
V1
24th
V2
11th
V1
28th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Đông Đức Không tham dự, là một phần của Đức V2
6th
Đã sáp nhập vào Tây Đức thành đội tuyển Đức thống nhất
Uefa Anh V1
8th
TK
6th
V1
11th
TK
8th
H1 TK
8th
V2
6th
TK
8th
H4 V2
9th
TK
6th
TK
7th
V2
13th
V1
26th
H4 TK
6th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Pháp V1
7th
V1
T-9th
TK
6th
V1
11th
H3 V1
T-13th
V1
12th
H4 H3 H1 V1
28th
H2 V1
29th
TK
7th
H1 H2 CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Đức H3 V1
10th
H1 H4 TK
7th
H2 H3 H1 V2
6th
H2 H2 H1 TK
5th
TK
7th
H2 H3 H3 H1 V1
22nd
V1
17th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Hy Lạp V1
24th
V1
25th
V16
13th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Hungary TK
6th
H2 H2 V1
10th
TK
5th
TK
6th
V1
15th
V1
14th
V1
18th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Iceland V1
28th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Bắc Ireland TK
8th
V2
9th
V1
21st
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Cộng hòa Ireland TK
8th
V2
16th
V2
12th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Ý H1 H1 V1
7th
V1
10th
V1
9th
V1
9th
H2 V1
10th
H4 H1 V2
12th
H3 H2 TK
5th
V2
15th
H1 V1
26th
V1
22nd
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Hà Lan V1
T-9th
V1
14th
H2 H2 V2
15th
TK
7th
H4 V2
11th
H2 H3 TK
5th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Na Uy V1
12th
V1
17th
V2
15th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Ba Lan V1
11th
H3 V2
5th
H3 V2
14th
V1
25th
V1
21st
V1
25th
V2
16th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Bồ Đào Nha H3 V1
17th
V1
21st
H4 V2
11th
V1
18th
V1
13th
TK
8th
CXĐ H CXĐ
Uefa România R1
8th
V1
12th
V1
9th
V1
T-10th
V2
12th
TK
6th
V2
11th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Nga TK
7th
TK
6th
H4 TK
5th
V2
7th
V2
10th
V1
17th
V1
18th
V1
22nd
V1
24th
TK
8th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Scotland V1
15th
V1
14th
V1
9th
V1
11th
V1
15th
V1
19th
V1
T-18th
V1
27th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Serbia H4 V1
5th
TK
7th
TK
5th
H4 V2
7th
V1
16th
TK
5th
V2
10th
V1
32nd
V1
23rd
V1
23rd
V1
29th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Slovakia H2 TK
5th
V1
14th
V1
9th
H2 V1
15th
V1
19th
TK
6th
V2
16th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Slovenia Không tham dự, là một phần của Nam Tư V1
30th
V1
18th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Tây Ban Nha TK
5th
H4 V1
12th
V1
10th
V1
10th
V2
12th
TK
7th
V2
10th
TK
8th
V1
17th
TK
5th
V2
9th
H1 V1
23rd
V2
10th
V2
13th
CXĐ H CXĐ
Uefa Thụy Điển TK
8th
H4 H3 H2 V1
9th
V2
5th
V1
13th
V1
21st
H3 V2
13th
V2
14th
TK
7th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Thụy Sĩ TK
7th
TK
7th
V1
6th
TK
8th
V1
16th
V1
16th
V2
15th
V2
10th
V1
19th
V2
11th
V2
11th
V2
10th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ V1
9th
H3 CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Ukraina Không tham dự, là một phần của Liên Xô TK
8th
CXĐ CXĐ CXĐ
Uefa Wales TK
6th
V1
30th
CXĐ CXĐ CXĐ
Tổng cộng 4 12 13 6 12 12 10 10 9 9 10 14 14 14 13 15 15 14 13 13 13 13

European Championship

Đội tuyển 1960
Pháp
(4)
1964
Tây Ban Nha
(4)
1968
Ý
(4)
1972
Bỉ
(4)
1976
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
(4)
1980
Ý
(8)
1984
Pháp
(8)
1988
Đức
(8)
1992
Thụy Điển
(8)
1996
Anh
(16)
2000
Bỉ
Hà Lan
(16)
2004
Bồ Đào Nha
(16)
2008
Áo
Thụy Sĩ
(16)
2012
Ba Lan
Ukraina
(16)
2016
Pháp
(24)
2020
Liên minh châu Âu
(24)
2024
Đức
(24)
2028
Cộng hòa Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(24)
2032
Ý
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
Số năm
Uefa Albania V1 Q CXĐ CXĐ 2
Uefa Áo V1 V1 V2 Q CXĐ CXĐ 4
Uefa Bỉ H3 H2 V1 V1 TK TK Q CXĐ CXĐ 7
Uefa Bulgaria V1 V1 CXĐ CXĐ 2
Uefa Croatia Một phần của Nam Tư TK V1 TK V1 V2 V2 Q CXĐ CXĐ 7
Uefa Cộng hòa Séc H3 H1 H3 H2 V1 BK V1 TK V1 TK Q CXĐ CXĐ 11
Uefa Đan Mạch H4 BK V1 H1 V1 V1 TK V1 BK Q CXĐ CXĐ 10
Uefa Anh H3 V1 V1 V1 BK V1 TK TK V16 H2 Q H CXĐ 11
Uefa Phần Lan V1 CXĐ CXĐ 1
Uefa Pháp H4 H1 V1 BK H1 TK V1 TK H2 V2 Q CXĐ CXĐ 11
Uefa Gruzia Một phần của Liên Xô Q CXĐ CXĐ 1
Uefa Đức H1 H2 H1 V1 BK H2 H1 V1 V1 H2 BK BK V2 H CXĐ CXĐ 14
Uefa Hy Lạp V1 H1 V1 TK CXĐ CXĐ 4
Uefa Hungary H3 H4 V2 V1 Q CXĐ CXĐ 5
Uefa Iceland TK CXĐ CXĐ 1
Uefa Bắc Ireland V2 H CXĐ 1
Uefa Cộng hòa Ireland V1 V1 V2 H CXĐ 3
Uefa Ý H1 H4 BK V1 H2 V1 TK H2 TK H1 Q CXĐ H 11
Uefa Latvia Một phần của Liên Xô V1 CXĐ CXĐ 1
Uefa Hà Lan H3 V1 H1 BK TK BK BK TK V1 V2 Q CXĐ CXĐ 11
Uefa Bắc Macedonia Một phần của Nam Tư V1 CXĐ CXĐ 1
Uefa Na Uy VB CXĐ CXĐ 1
Uefa Ba Lan V1 V1 TK V1 Q CXĐ CXĐ 5
Uefa Bồ Đào Nha BK TK BK H2 TK BK H1 V2 Q CXĐ CXĐ 9
Uefa România V1 V1 TK V1 V1 Q CXĐ CXĐ 6
Uefa Nga H1 H2 H4 H2 H2 V1 V1 V1 BK V1 V1 V1 CXĐ CXĐ 12
Uefa Scotland V1 V1 V1 Q H CXĐ 4
Uefa Serbia H2 H2 H4 V1 TK Q CXĐ CXĐ 6
Uefa Slovakia H3 H1 H3 V2 V1 Q CXĐ CXĐ 6
Uefa Slovenia Một phần của Nam Tư V1 Q CXĐ CXĐ 2
Uefa Tây Ban Nha H1 V1 H2 V1 TK TK V1 H1 H1 V2 BK Q CXĐ CXĐ 12
Uefa Thụy Điển BK V1 TK V1 V1 V1 V2 CXĐ CXĐ 7
Uefa Thụy Sĩ V1 V1 V1 V2 TK Q CXĐ CXĐ 6
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ V1 TK BK V1 V1 Q CXĐ H 6
Uefa Ukraina Một phần của Liên Xô V1 V1 TK Q CXĐ CXĐ 4
Uefa Wales BK V2 H CXĐ 2

Thế vận hội Mùa hè

Đội 1900
Pháp
(3)
1904
Hoa Kỳ
(3)
1908
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(6)
1912
Thụy Điển
(11)
1920
Bỉ
(14)
1924
Pháp
(22)
1928
Hà Lan
(17)
1936
Đức
(16)
1948
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(18)
1952
Phần Lan
(25)
1956
Úc
(11)
1960
Ý
(16)
1964
Nhật Bản
(14)
1968
México
(16)
1972
Tây Đức
(16)
1976
Canada
(13)
1980
Liên Xô
(16)
1984
Hoa Kỳ
(16)
1988
Hàn Quốc
(16)
1992
Tây Ban Nha
(16)
1996
Hoa Kỳ
(16)
2000
Úc
(16)
2004
Hy Lạp
(16)
2008
Trung Quốc
(16)
2012
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(16)
2016
Brasil
(16)
2020
Nhật Bản
(16
2024
Pháp
(16)
2028
Hoa Kỳ
(16)
2032
Úc
(16)
Số lần
Uefa Áo 6 2 =11 =5 4
Uefa Belarus 10 1
Uefa Bỉ 3 1 15 =5 4 5
Uefa Bulgaria 10 =17 3 5 2 5
Uefa Cộng hòa Séc 9 9 2 9 1 14 6
Uefa Đan Mạch 2 2 10 3 =5 2 6 13 8 9
Uefa Đông Đức 3 3 1 2 Đã sáp nhập với Tây Đức thành nước Đức thống nhất 4
Uefa Estonia =17 1
Uefa Phần Lan 4 =9 =14 9 4
Uefa Pháp 2 5 4 5 =9 =5 =17 9 7 5 1 5 13 13
Uefa Đức 7 =5 =6 4 =9 5 5 3 2 9 10
Uefa Anh Quốc 1 1 1 11 =6 4 =17 =5 8 5 10
Uefa Hy Lạp 13 =17 15 3
Uefa Hungary 5 13 =9 1 3 1 1 2 16 9
Uefa Ireland 7 =17 2
Uefa Ý 8 5 6 3 1 =5 =9 4 4 4 5 12 5 3 5 15
Uefa Latvia 16 1
Uefa Litva =17 1
Uefa Luxembourg 12 11 =9 =9 =9 =9 6
Uefa Hà Lan 3 3 3 4 =9 =9 =17 7 8
Uefa Na Uy 9 7 3 =14 10 5
Uefa Ba Lan =17 4 =9 10 1 2 2 7
Uefa Bồ Đào Nha =5 4 14 6 4
Uefa România 14 =17 5 11 4
Uefa Nga 10 =9 1 3 3 3 1 7
Uefa Serbia 9 =17 =9 2 2 2 1 6 4 3 10 16 12 13
Uefa Slovakia 9 9 2 9 1 13 6
Uefa Tây Ban Nha 2 =17 =5 6 12 10 1 6 2 14 2 11
Uefa Thụy Điển 4 11 6 3 =9 1 3 6 6 15 10
Uefa Thụy Sĩ 2 =9 13 3
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ =17 =9 =9 =5 =5 14 6
Tổng cộng (36 đội) 3 0 6 11 13 18 11 10 10 19 5 9 6 5 6 5 6 5 5 5 5 4 4 4 4 4 4

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

Đội 1977
Tunisia
(16)
1979
Nhật Bản
(16)
1981
Úc
(16)
1983
México
(16)
1985
Liên Xô
(16)
1987
Chile
(16)
1989
Ả Rập Xê Út
(16)
1991
Bồ Đào Nha
(16)
1993
Úc
(16)
1995
Qatar
(16)
1997
Malaysia
(24)
1999
Nigeria
(24)
2001
Argentina
(24)
2003
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2005
Hà Lan
(24)
2007
Canada
(24)
2009
Ai Cập
(24)
2011
Colombia
(24)
2013
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
2015
New Zealand
(24)
2017
Hàn Quốc
(24)
2019
Ba Lan
(24)
2023
Argentina
(24)
Số lần
Uefa Áo V1 V1 H4 V1 V2 5
Uefa Bỉ V2 1
Uefa Bulgaria TK TK 2
Uefa Croatia Không tham dự, là một phần của Nam Tư V2 V1 V2 3
Uefa Cộng hòa Séc V1 V1 TK V1 H2 V2 6
Uefa Đông Đức H3 V1 Đã sáp nhập với Tây Đức thành nước Đức thống nhất 2
Uefa Anh H4 V1 V1 H3 V2 V1 V1 V1 V2 V1 H1 V2 12
Uefa Phần Lan V1 1
Uefa Pháp V1 TK TK H4 H1 V2 V2 V1 8
Uefa Đức H1 H2 V1 V1 V1 V2 V1 TK TK TK V2 11
Uefa Hy Lạp V2 1
Uefa Hungary V1 V1 V1 V1 H3 V2 6
Uefa Cộng hòa Ireland V1 V1 H3 V2 V2 5
Uefa Israel Không tham dự, chưa là thành viên của UEFA H3 1
Uefa Ý V1 V1 TK TK TK H3 H4 H2 8
Uefa Kazakhstan Không tham dự, là một phần của Liên Xô V1 1
Uefa Hà Lan TK V1 TK TK 4
Uefa Na Uy V1 V1 V1 3
Uefa Ba Lan H4 V1 H3 V2 V2 5
Uefa Bồ Đào Nha TK H1 H1 V1 H3 V2 V2 H2 V2 TK TK V1 12
Uefa România H3 1
Uefa Nga H1 H2 V1 H4 TK H3 TK TK 8
Uefa Scotland TK TK V1 3
Uefa Serbia V1 H1 H1 3
Uefa Slovakia V1 V1 V2 V2 4
Uefa Tây Ban Nha V1 TK V1 H2 V1 TK H4 TK H1 H2 TK RK V2 TK TK 15
Uefa Thụy Điển V1 1
Uefa Thụy Sĩ R1 1
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ V1 V2 V2 3
Uefa Ukraina Không tham dự, là một phần của Liên Xô V2 V2 V2 H1 4
Tổng cộng (30 đội) 6 6 6 6 6 6 6 6 6 5 6 7 6 6 7 6 6 6 7 6 5 6 5

Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu

Đội tuyển 1978 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 Uefa
1994
Uefa
1996
Uefa
1998
Uefa
2000
Uefa
2002
Uefa
2004
Uefa
2006
Uefa
2007
Uefa
2009
Uefa
2011
Uefa
2013
Uefa
2015
Uefa
2017
Uefa
2019
UefaUefa
2021
UefaUefa
2023
Uefa
2025
Tổng cộng
Uefa Albania TK 1
Uefa Áo VB 1
Uefa Belarus Một phần của Liên Xô VB VB H3 3
Uefa Bỉ VB BK VB VB 4
Uefa Bulgaria BK TK 2
Uefa Croatia Một phần của Nam Tư VB VB VB TK VB 5
Uefa Cộng hòa Séc TK TK TK TK TK TK TK H2 H1 VB H4 VB VB VB VB 15
Uefa Đan Mạch TK TK BK VB VB BK VB VB TK 9
Uefa Đông Đức H2 H2 Đã sáp nhập vào Tây Đức thành một nước Đức thống nhất 2
Uefa Anh BK BK H1 H1 BK BK VB VB BK H2 VB VB VB BK VB VB H1 17
Uefa Phần Lan VB 1
Uefa Pháp TK TK TK H1 H4 H3 H2 BK BK TK TK 11
Uefa Gruzia TK 1
Uefa Đức H2 TK TK TK TK VB VB H1 VB BK H1 H2 H1 VB 14
Uefa Hy Lạp H2 TK H2 VB 4
Uefa Hungary TK TK BK TK VB 5
Uefa Iceland VB VB 2
Uefa Israel Thành viên Uefa của OFC VB VB BK 3
Uefa Ý TK TK TK BK H2 TK BK H1 H1 H1 H1 BK H1 VB VB BK H2 VB BK VB TK VB 22
Uefa Hà Lan BK TK H4 VB H1 H1 BK BK VB 9
Uefa Bắc Macedonia Một phần của Nam Tư VB 1
Uefa Na Uy H3 BK VB 3
Uefa Ba Lan TK TK TK TK TK VB VB 7
Uefa Bồ Đào Nha H2 TK VB H3 VB VB H2 VB H1 TK 10
Uefa România TK BK VB VB 4
Uefa Nga H1 BK H1 TK TK VB VB 7
Uefa Scotland QF BK TK TK BK H4 6
Uefa Serbia H1 BK BK H2 H2 BK H2 VB VB VB VB 11
Uefa Slovakia TK TK TK TK TK TK H4 VB H 9
Uefa Slovenia Một phần của Nam Tư VB 1
Uefa Tây Ban Nha TK H2 H1 TK TK H3 H2 H1 H3 VB H1 H1 H2 H1 BK H2 16
Uefa Thụy Điển TK BK H2 TK H4 BK H1 VB 9
Uefa Thụy Sĩ BK VB H2 VB TK 5
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ VB 1
Uefa Ukraina Một phần của Liên Xô H2 VB BK 3
Tổng cộng 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 12 12 16 16 16

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu

Đội tuyển Uefa
1948
(8)
Uefa
1949
(7)
Uefa
1950
(6)
Uefa
1951
(8)
Uefa
1952
(6)
Uefa
1953
(16)
Uefa
1954
(18)
Uefa
1957
(15)
Uefa
1958
(18)
Uefa
1959
(17)
Uefa
1960
(16)
Uefa
1961
(13)
Uefa
1962
(20)
Uefa
1963
(16)
Uefa
1964
(24)
Uefa
1965
(23)
Uefa
1966
(16)
Uefa
1967
(416)
Uefa
1968
(16)
Uefa
1969
(16)
Tổng cộng
Uefa Armenia 0
Uefa Áo VB VB H1 H2 H3 TK VB H1 VB VB H4 VB VB TK VB VB VB 17
Uefa Belarus 0
Uefa Bỉ H3 H3 H3 H2 VB VB VB VB VB VB VB VB VB VB VB VB 16
Uefa Bulgaria VB H1 VB VB H4 VB VB VB H4 H1 10
Uefa Croatia 0
Uefa Cộng hòa Séc VB VB VB H3 VB TK H3 VB H1 VB 10
Uefa Đông Đức VB VB VB H4 VB VB H1 VB VB VB H2 11
Uefa Anh H1 VB VB VB H4 TK H2 VB VB VB VB H1 H1 VB VB H2 VB VB 18
Uefa Pháp H1 H2 VB VB VB VB H3 H3 VB VB VB VB VB VB VB H4 H2 VB 18
Uefa Đức TK H2 VB VB VB H3 VB VB VB TK VB VB VB VB 14
Uefa Hy Lạp VB VB VB VB VB VB VB VB VB VB 10
Uefa Hungary H1 VB VB VB H3 H1 VB VB VB TK VB VB VB 13
Uefa Bắc Ireland VB H4 H4 TK VB H2 VB 7
Uefa Cộng hòa Ireland VB TK VB VB TK 5
Uefa Israel 0
Uefa Ý H4 H3 H1 H2 VB VB VB VB VB H4 VB VB 12
Uefa Liechtenstein VB 1
Uefa Luxembourg H4 TK VB VB VB VB VB 7
Uefa Malta VB 1
Uefa Hà Lan H2 H2 H3 VB VB VB VB VB VB VB VB VB VB VB TK VB VB 17
Uefa Ba Lan VB VB VB VB H2 VB VB VB VB VB 10
Uefa Bồ Đào Nha VB H3 H1 VB H3 VB VB H3 VB 9
Uefa România VB H4 VB H2 VB H1 VB VB VB VB VB 11
Uefa Nga VB VB H1 H1 VB H3 6
Uefa Scotland VB H3 H4 VB VB VB H4 7
Uefa Serbia H1 H2 VB VB VB H2 VB VB H3 VB VB VB 12
Uefa Slovakia VB VB VB H3 VB TK H3 VB H1 VB 10
Uefa Tây Ban Nha H1 H2 H1 H2 VB VB VB H4 VB H2 VB H4 VB VB 14
Uefa Thụy Điển VB VB VB VB 4
Uefa Thụy Sĩ VB VB VB TK VB VB VB VB VB 9
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ H3 H4 VB VB VB VB VB H4 TK VB VB H4 VB 13
Uefa Ukraina 0
Uefa Wales VB 1
Đội tuyển Uefa
1970
(16)
Uefa
1971
(16)
Uefa
1972
(16)
Uefa
1973
(16)
Uefa
1974
(16)
Uefa
1975
(16)
Uefa
1976
(16)
Uefa
1977
(16)
Uefa
1978
(16)
Uefa
1979
(16)
Uefa
1980
(16)
Uefa
1981
(16)
Uefa
1982
(16)
Uefa
1983
(16)
Uefa
1984
(16)
Uefa
1986
(8)
Uefa
1988
(8)
Uefa
1990
(8)
Uefa
1992
(8)
Uefa
1993
(8)
Tổng cộng
Uefa Albania VB 1
Uefa Armenia 0
Uefa Áo VB VB VB VB VB VB 6
(23)
Uefa Belarus 0
Uefa Bỉ VB VB VB VB H1 VB VB VB VB VB TK TK 12
(28)
Uefa Bulgaria VB VB H4 H1 H2 H2 VB VB VB VB VB VB 12
(22)
Uefa Croatia 0
Uefa Cộng hòa Séc VB VB VB VB H2 VB VB TK 8
(18)
Uefa Đan Mạch VB VB VB VB VB VB VB TK 8
Uefa Đông Đức H1 H3 H2 VB VB VB VB H1 H3 9
(20)
Uefa Anh H1 H1 H1 H1 VB VB H3 H1 VB H3 VB H4 H4 H1 14
(32)
Uefa Phần Lan VB VB H2 VB VB VB VB 7
Uefa Pháp H4 VB VB H4 VB H4 VB H3 H1 VB 10
(28)
Uefa Đức VB VB H2 VB VB VB H4 VB VB VB H1 VB VB H3 TK 17
(31)
Uefa Hy Lạp VB H4 VB VB VB VB 6
(16)
Uefa Hungary VB VB H3 H2 VB VB VB VB H1 TK TK VB 12
(25)
Uefa Iceland VB VB VB VB VB 5
Uefa Bắc Ireland VB VB VB VB 4
(11)
Uefa Cộng hòa Ireland VB VB VB VB VB VB H4 TK 8
(13)
Uefa Israel 0
Uefa Ý VB VB H3 VB VB VB VB H3 VB H4 VB H2 12
(24)
Uefa Liechtenstein 0
(1)
Uefa Luxembourg VB VB VB 3
(10)
Uefa Malta VB VB VB 3
(4)
Uefa Hà Lan H2 VB VB VB VB VB H4 VB TK VB 10
(27)
Uefa Na Uy VB VB VB VB VB VB TK H3 8
Uefa Ba Lan VB H3 VB VB H3 VB H2 H2 H4 H3 TK 11
(21)
Uefa Bồ Đào Nha H2 VB VB VB VB VB H2 H2 H2 H4 10
(19)
Uefa România VB VB VB VB VB VB VB TK VB 9
(20)
Uefa Nga H4 VB VB VB H1 H3 H1 H3 VB H2 H1 H1 TK 13
(19)
Uefa Scotland H3 VB VB H3 H4 VB VB H1 VB VB H4 11
(18)
Uefa Serbia VB VB H2 VB VB H2 H1 VB VB TK 10
(22)
Uefa Slovakia VB VB VB VB H2 VB VB TK 8
(18)
Uefa Tây Ban Nha VB H4 VB H3 VB VB H4 VB VB VB H4 H3 H3 13
(27)
Uefa Thụy Điển VB VB VB VB VB VB TK 7
(11)
Uefa Thụy Sĩ VB VB VB VB VB VB VB 7
(16)
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ VB VB H4 VB VB VB VB H1 H2 9
(22)
Uefa Ukraina 0
Uefa Wales VB VB VB VB VB VB 6
(7)
Đội tuyển Uefa
1994
(8)
Uefa
1995
(8)
Uefa
1996
(8)
Uefa
1997
(8)
Uefa
1998
(8)
Uefa
1999
(8)
Uefa
2000
(8)
Uefa
2001
(8)
Uefa
2002
(8)
Uefa
2003
(8)
Uefa
2004
(8)
Uefa
2005
(8)
Uefa
2006
(8)
Uefa
2007
(8)
Uefa
2008
(8)
Uefa
2009
(8)
Uefa
2010
(8)
Uefa
2011
(8)
Uefa
2012
(8)
Uefa
2013
(8)
Tổng cộng
Uefa Albania 0
(1)
Uefa Armenia VB 1
Uefa Áo BK BK VB VB 4
(27)
Uefa Belarus VB 1
Uefa Bỉ H4 VB VB VB VB VB 6
(34)
Uefa Bulgaria 0
(22)
Uefa Croatia H3 VB BK VB 4
Uefa Síp VB 1
Uefa Cộng hòa Séc H4 H2 VB BK BK BK H2 7
(25)
Uefa Đan Mạch VB 1
(9)
Uefa Anh H3 VB VB VB H2 VB H2 BK BK 9
(41)
Uefa Estonia VB 1
Uefa Phần Lan VB VB 2
(9)
Uefa Pháp VB H1 H1 VB H1 VB H1 BK BK H1 BK H2 12
(40)
Uefa Gruzia VB 1
Uefa Đức H2 H2 H3 H2 VB BK BK H1 8
(39)
Uefa Hy Lạp H3 H4 VB H2 VB VB H2 BK 8
(24)
Uefa Hungary VB VB VB BK 4
(29)
Uefa Iceland VB 1
(6)
Uefa Bắc Ireland VB 1
(12)
Uefa Cộng hòa Ireland VB H4 H1 H3 H4 BK 6
(19)
Uefa Israel VB 1
Uefa Ý H2 VB H2 H1 VB H2 VB 7
(31)
Uefa Liechtenstein VB 1
(2)
Uefa Litva VB VB 2
Uefa Luxembourg 0
(10)
Uefa Malta 0
(4)
Uefa Hà Lan H4 H4 VB VB VB 5
(32)
Uefa Na Uy VB VB VB VB 4
(12)
Uefa Ba Lan H1 VB VB 3
(24)
Uefa Bồ Đào Nha H1 VB H2 H4 H1 H2 BK 7
(26)
Uefa România VB 1
(21)
Uefa Nga VB VB VB 3
(22)
Uefa Scotland H2 1
(19)
Uefa Serbia H4 BK VB BK BK VB H1 7
(29)
Uefa Slovakia VB H3 2
(20)
Uefa Tây Ban Nha H3 H1 H2 H3 VB VB H3 H1 H1 H1 H1 VB VB H2 H1 H1 BK 17
(44)
Uefa Thụy Điển VB VB 2
(13)
Uefa Thụy Sĩ VB BK VB 3
(19)
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ VB H2 VB VB VB VB 6
(28)
Uefa Ukraina H2 VB BK H1 4
Uefa Wales 0
(7)
Đội tuyển Uefa
2014
(8)
Uefa
2015
(8)
Uefa
2016
(8)
Uefa
2017
(8)
Uefa
2018
(8)
Uefa
2019
(8)
Uefa
2022
(8)
Uefa
2023
(8)
Tổng cộng
Uefa Albania 0
(1)
Uefa Armenia VB 1
(2)
Uefa Áo BK VB VB VB 4
(31)
Uefa Belarus 0
(1)
Uefa Bỉ 0
(34)
Uefa Bulgaria VB VB 2
(24)
Uefa Croatia VB 1
(5)
Uefa Cộng hòa Séc BK VB 2
(27)
Uefa Đan Mạch 0
(9)
Uefa Anh BK H1 VB H1 4
(45)
Uefa Estonia 0
(1)
Uefa Phần Lan VB 1
(10)
Uefa Pháp BK H1 BK BK BK 5
(45)
Uefa Gruzia VB 1
(2)
Uefa Đức H1 VB VB VB 4
(43)
Uefa Hy Lạp BK VB 2
(26)
Uefa Hungary VB 1
(30)
Uefa Iceland VB 1
(7)
Uefa Bắc Ireland 0
(12)
Uefa Cộng hòa Ireland BK 1
(20)
Uefa Israel VB H2 2
(3)
Uefa Ý H2 H2 VB BK H1 5
(36)
Uefa Liechtenstein 0
(2)
Uefa Litva 0
(2)
Uefa Luxembourg 0
(10)
Uefa Malta VB 1
(5)
Uefa Hà Lan VB VB BK 3
(35)
Uefa Na Uy VB VB BK 3
(15)
Uefa Ba Lan VB 1
(25)
Uefa Bồ Đào Nha H2 BK H2 H1 H2 H2 6
(32)
Uefa România VB 1
(22)
Uefa Nga H2 1
(23)
Uefa Scotland 0
(19)
Uefa Serbia BK VB 2
(31)
Uefa Slovakia VB 1
(21)
Uefa Tây Ban Nha H1 H1 BK 3
(47)
Uefa Thụy Điển VB 1
(14)
Uefa Thụy Sĩ 0
(19)
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ VB 1
(29)
Uefa Ukraina VB VB BK 3
(7)
Uefa Wales 0
(7)

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

Đội 1985
Trung Quốc
(16)
1987
Canada
(16)
1989
Scotland
(16)
1991
Ý
(16)
1993
Nhật Bản
(16)
1995
Ecuador
(16)
1997
Ai Cập
(16)
1999
New Zealand
(16)
2001
Trinidad và Tobago
(16)
2003
Phần Lan
(16)
2005
Peru
(16)
2007
Hàn Quốc
(24)
2009
Nigeria
(24)
2011
México
(24)
2013
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2015
Chile
(24)
2017
Ấn Độ
(24)
2019
Brasil
(24)
2023
Indonesia
(24)
Số lần
Uefa Áo V1 V1 2
Uefa Bỉ V1 H3 2
Uefa Croatia V1 V1 TK 3
Uefa Cộng hòa Séc TK V1 2
Uefa Đan Mạch V1 1
Uefa Đông Đức TK Đã sáp nhập với Tây Đức thành một nước Đức thống nhất 1
Uefa Anh TK TK V1 H1 V2 5
Uefa Phần Lan V1 1
Uefa Pháp TK H1 TK TK V2 V2 H3 H2 8
Uefa Đức H2 TK V1 H4 V1 H3 V2 H3 V2 TK H1 11
Uefa Hungary TK V1 2
Uefa Ý V1 H4 V1 V1 V1 TK V2 TK 8
Uefa Hà Lan H3 V1 V1 H4 4
Uefa Ba Lan H4 V1 V1 3
Uefa Bồ Đào Nha H3 TK TK 3
Uefa Nga H1 V2 V2 3
Uefa Scotland H2 1
Uefa Slovakia TK V2 2
Uefa Tây Ban Nha H2 V1 H3 V1 V1 H2 H2 H3 H2 TK TK 11
Uefa Thụy Điển H3 1
Uefa Thụy Sĩ H1 1
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ H4 TK V1 3
Tổng cộng (22 đội) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 5 6 6 6 6 5 5 5

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu

Đội tuyển Uefa
1982
(4)
Uefa
1984
(4)
Uefa
1985
(16)
Uefa
1986
(16)
Uefa
1987
(16)
Uefa
1988
(16)
Uefa
1989
(16)
Uefa
1990
(16)
Uefa
1991
(16)
Uefa
1992
(16)
Uefa
1993
(16)
Uefa
1994
(16)
Uefa
1995
(16)
Uefa
1996
(16)
Uefa
1997
(16)
Uefa
1998
(16)
Uefa
1999
(16)
Uefa
2000
(16)
Uefa
2001
(16)
Tổng cộng
Uefa Albania VB 1
Uefa Áo VB VB VB VB H4 VB VB H2 7
Uefa Belarus TK 1
Uefa Bỉ VB VB TK VB TK TK 6
Uefa Bulgaria VB VB VB VB VB 5
Uefa Croatia VB VB VB H3 4
Uefa Síp VB VB 2
Uefa Cộng hòa Séc VB VB H1 H3 VB TK H4 H2 8
Uefa Đan Mạch VB VB VB VB VB VB H2 TK VB VB 10
Uefa Đông Đức H4 H4 VB H3 H2 VB 6
Uefa Anh H3 VB TK TK TK TK VB H4 8
Uefa Phần Lan H4 VB VB VB VB VB VB VB 8
Uefa Pháp VB VB H3 VB H3 VB H4 VB H4 H4 H2 H2 12
Uefa Gruzia VB 1
Uefa Đức H2 H1 VB VB H4 VB H2 H1 VB H3 TK H3 H3 TK TK 24
Uefa Hy Lạp H2 VB VB VB H3 VB H4 TK VB H4 10
Uefa Hungary VB VB VB VB TK TK VB VB VB 9
Uefa Iceland VB VB VB VB VB VB 6
Uefa Bắc Ireland VB VB VB VB 4
Uefa Cộng hòa Ireland VB VB VB VB TK H1 VB 7
Uefa Israel VB VB H3 VB TK TK VB 7
Uefa Ý H1 VB H2 H1 VB H3 H2 VB VB H2 TK 10
Uefa Liechtenstein VB 1
Uefa Hà Lan VB VB VB VB H3 VB 6
Uefa Na Uy VB VB VB VB VB VB VB 7
Uefa Ba Lan H3 VB H1 VB VB VB H2 VB VB 9
Uefa Bồ Đào Nha VB VB VB H2 H1 H4 VB H4 VB TK H1 H1 H4 VB H1 15
Uefa România VB VB VB VB VB VB VB VB 8
Uefa Nga H2 H1 H3 H2 VB VB VB TK VB VB TK TK 18
Uefa Scotland VB VB VB VB VB VB VB VB VB 9
Uefa Serbia H3 H4 VB VB VB VB H2 VB VB 9
Uefa Slovakia VB VB H1 H3 VB VB VB TK TK TK 10
Uefa Slovenia VB VB 2
Uefa Tây Ban Nha H3 H1 H1 H4 VB H1 H2 TK VB H2 VB H1 H3 H1 TK H1 16
Uefa Thụy Điển VB VB VB VB VB TK VB VB 8
Uefa Thụy Sĩ VB VB VB TK VB VB H4 VB VB 9
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ H4 VB VB VB H1 VB VB TK TK 9
Uefa Ukraina × H3 VB VB VB 4
Uefa Wales 0
Đội tuyển Uefa
2002
(16)
Uefa
2003
(8)
Uefa
2004
(8)
Uefa
2005
(8)
Uefa
2006
(8)
Uefa
2007
(8)
Uefa
2008
(8)
Uefa
2009
(8)
Uefa
2010
(8)
Uefa
2011
(8)
Uefa
2012
(8)
Uefa
2013
(8)
Uefa
2014
(8)
Uefa
2015
(16)
Uefa
2016
(16)
Uefa
2017
(16)
Uefa
2018
(16)
Uefa
2019
(16)
Uefa
2022
(16)
Tổng cộng
Uefa Áo H3 VB VB VB TK VB 6
(13)
Uefa Azerbaijan VB 1
Uefa Belarus VB 1
(2)
Uefa Bỉ VB BK VB BK TK BK H6 VB 8
(14)
Uefa Bosna và Hercegovina VB VB VB 3
Uefa Bulgaria VB VB 2
(7)
Uefa Croatia H4 VB VB VB 4
(9)
Uefa Cộng hòa Séc VB H2 VB VB VB TK 6
(14)
Uefa Đan Mạch TK VB BK VB VB TK 6
(16)
Uefa Anh H3 H4 H4 VB H2 VB H1 BK H1 TK TK H2 BK VB 14
(23)
Uefa Quần đảo Faroe VB 1
Uefa Phần Lan VB 1
(9)
Uefa Pháp H2 H1 BK H2 VB BK VB VB H1 VB H5 BK H1 13
(26)
Uefa Gruzia TK BK 2
(3)
Uefa Đức TK H4 H5 H1 H2 H2 VB H2 BK BK VB VB TK 12
(28)
Uefa Hy Lạp VB VB VB 3
(13)
Uefa Hungary VB VB VB H6 H5 5
(15)
Uefa Iceland VB VB VB 3
(9)
Uefa Bắc Ireland VB 1
(5)
Uefa Cộng hòa Ireland VB VB TK TK VB 5
(13)
Uefa Israel VB VB VB VB 4
(11)
Uefa Ý VB H3 BK H2 TK VB VB H2 H2 TK 10
(21)
Uefa Liechtenstein 0
(1)
Uefa Luxembourg VB VB 2
Uefa Malta VB 1
Uefa Moldova VB 1
Uefa Hà Lan VB H2 H6 BK H2 H1 H1 H2 VB BK TK H1 H1 H2 14
(21)
Uefa Na Uy VB TK 2
(9)
Uefa Ba Lan VB BK VB 3
(13)
Uefa Bồ Đào Nha VB H1 H3 VB BK H1 VB TK BK 9
(25)
Uefa România VB 1
(9)
Uefa Nga H1 H1 BK VB x 4
(16)
Uefa Scotland VB BK VB VB VB VB 6
(16)
Uefa Serbia TK VB VB VB VB VB VB BK 6
(18)
Uefa Slovakia BK 1
(11)
Uefa Slovenia VB VB VB 3
(6)
Uefa Tây Ban Nha H4 H2 H2 H3 H1 H1 VB H2 TK H2 H1 TK BK TK 14
(31)
Uefa Thụy Điển BK TK TK VB VB 4
(12)
Uefa Thụy Sĩ H1 VB VB BK VB VB VB VB 8
(18)
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ VB H1 BK VB BK VB BK VB 8
(17)
Uefa Ukraina VB VB VB VB VB VB 6
(10)
Uefa Wales 0
(1)
Đội tuyển Uefa
2023
(16)
Uefa
2024
(16)
Tổng cộng
Uefa Áo 6
(13)
Uefa Azerbaijan 1
Uefa Belarus 1
(2)
Uefa Bỉ 8
(14)
Uefa Bosna và Hercegovina 3
Uefa Bulgaria 2
(7)
Uefa Croatia VB 5
(9)
Uefa Síp H 1
(3)
Uefa Cộng hòa Séc 6
(14)
Uefa Đan Mạch 6
(16)
Uefa Anh TK 15
(23)
Uefa Quần đảo Faroe 1
Uefa Phần Lan 1
(9)
Uefa Pháp H2 14
(26)
Uefa Gruzia 2
(3)
Uefa Đức H1 13
(28)
Uefa Hy Lạp 3
(13)
Uefa Hungary VB 6
(15)
Uefa Iceland 3
(9)
Uefa Bắc Ireland 1
(5)
Uefa Cộng hòa Ireland TK 6
(13)
Uefa Israel 4
(11)
Uefa Ý VB 11
(21)
Uefa Liechtenstein 0
(1)
Uefa Luxembourg 2
Uefa Malta 1
Uefa Moldova 1
Uefa Hà Lan VB 15
(21)
Uefa Na Uy 2
(9)
Uefa Ba Lan BK 4
(13)
Uefa Bồ Đào Nha VB 10
(25)
Uefa România 1
(9)
Uefa Nga 4
(16)
Uefa Scotland VB 7
(16)
Uefa Serbia TK 7
(18)
Uefa Slovakia 1
(12)
Uefa Slovenia VB 4
(6)
Uefa Tây Ban Nha BK 15
(31)
Uefa Thụy Điển 4
(12)
Uefa Thụy Sĩ TK 9
(18)
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ 8
(17)
Uefa Ukraina 6
(10)
Uefa Wales VB 1
(1)

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới

Đội 1989
Hà Lan
1992
Hồng Kông
1996
Tây Ban Nha
2000
Guatemala
2004
Đài Bắc Trung Hoa
2008
Brasil
2012
Thái Lan
2016
Colombia
2020
Litva
2024
Uzbekistan
Tổng
cộng
Uefa Azerbaijan TK 1
Uefa Bỉ H4 V2 V2 3
Uefa Croatia V2 1
Uefa Cộng hòa Séc V2 V1 V2 3
Uefa Đan Mạch V1 1
Uefa Hungary V2 1
Uefa Ý V2 V1 V2 H2 H3 H3 V2 7
Uefa Kazakhstan V1 V2 H4 3
Uefa Litva V1 1
Uefa Hà Lan H2 V2 V2 V2 4
Uefa Ba Lan V2 1
Uefa Bồ Đào Nha H3 V2 V1 TK H4 H1 6
Uefa Nga V1 H3 H4 H4 TK H2 TK 7
Uefa Serbia V2 1
Uefa Tây Ban Nha V1 H3 H2 H1 H1 H2 H2 TK TK 9
Uefa Ukraina H4 V2 V2 TK V2 5
Tổng cộng (16 đội) 6 6 6 6 5 6 7 7 7 56

Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Âu

Đội tuyển 1996
Tây Ban Nha
(6)
1999
Tây Ban Nha
(8)
2001
Nga
(8)
2003
Ý
(8)
2005
Cộng hòa Séc
(8)
2007
Bồ Đào Nha
(8)
2010
Hungary
(12)
2012
Croatia
(12)
2014
Bỉ
(12)
2016
Serbia
(12)
2018
Slovenia
(12)
2022
Hà Lan
(16)
Tổng cộng
Uefa Azerbaijan H4 H10 H9 H8 H7 H9 6
Uefa Belarus H9 1
Uefa Bỉ H3 H8 H7 H9 H10 5
Uefa Bosna và Hercegovina H16 1
Uefa Croatia H5 H5 H4 H8 H9 H11 6
Uefa Cộng hòa Séc H6 BK H5 H8 H3 H9 H11 H11 8
Uefa Phần Lan H7 1
Uefa Pháp H10 1
Uefa Gruzia H6 1
Uefa Hungary H5 H9 H10 3
Uefa Ý H4 H3 H4 H1 H3 H2 H5 H3 H1 H5 H9 H14 12
Uefa Kazakhstan H3 H4 H5 3
Uefa Hà Lan H6 H4 H7 H5 H12 H10 6
Uefa Ba Lan H8 H11 H15 3
Uefa Bồ Đào Nha H6 H5 H5 H4 H2 H5 H4 H7 H1 H1 10
Uefa România H6 H7 H6 H12 4
Uefa Nga H2 H1 H3 H6 H2 H3 H5 H2 H2 H2 H3 H2 12
Uefa Serbia H7 H5 H5 H6 H4 H8 H12 11
Uefa Slovakia H8 1
Uefa Slovenia H8 H9 H11 H7 H12 H5 H13 7
Uefa Tây Ban Nha H1 H2 H1 BK H1 H1 H1 H1 H3 H1 H2 H3 12
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ H12 1
Uefa Ukraina H5 H2 H2 H4 H7 H5 H8 H5 H6 H6 H4 11

Giải vô địch bóng đá trong nhà U-19 châu Âu

Đội tuyển Uefa
2019
(8)
Uefa
2022
(8)
Uefa
2023
(8)
Tổng cộng
Uefa Croatia H2 VB H 3
Uefa Pháp VB 1
Uefa Ý VB 1
Uefa Latvia VB 1
Uefa Hà Lan VB 1
Uefa Ba Lan BK BK 2
Uefa Bồ Đào Nha BK H2 2
Uefa România VB 1
Uefa Nga VB × 1
Uefa Tây Ban Nha H1 H1 2
Uefa Ukraina VB BK 2

Các giải đấu Uefa quốc tế của nữ

World Cup

Đội 1991
Trung Quốc
(12)
1995
Thụy Điển
(12)
1999
Hoa Kỳ
(16)
2003
Hoa Kỳ
(16)
2007
Trung Quốc
(16)
2011
Đức
(16)
2015
Canada
(24)
2019
Pháp
(24)
2023
ÚcNew Zealand
(32)
Uefa Đan Mạch TK
H7
TK
H7
V2
H15
V2
H12
V2
H11
Uefa Anh TK
H6
TK
H7
TK
H7
H3 H4 H2
Uefa Pháp V2
H9
H4 TK
H5
TK
H6
TK
H16
Uefa Đức H4 H2 TK
H8
H1 H1 TK
H6
H4 TK
H5
V1
H17
Uefa Cộng hòa Ireland V1
H26
Uefa Ý TK
H6
V2
H9
TK
H7
V1
H22
Uefa Hà Lan V2
H13
H2 TK
H7
Uefa Na Uy H2 H1 H4 TK
H7
H4 V2
H10
V2
H10
TK
H8
V2
H15
Uefa Bồ Đào Nha V1
H19
Uefa Nga TK
H5
TK
H8
Uefa Scotland V1
H19
Uefa Tây Ban Nha V1
H20
V2
H12
H1
Uefa Thụy Điển H3 TK
5
TK
H6
H2 V2
10–11
H3 V2
H16
H3 H3
Uefa Thụy Sĩ V2
H15
V2
H14

Thế vận hội Mùa hè

Đội 1996
Hoa Kỳ
(8)
2000
Úc
(8)
2004
Hy Lạp
(10)
2008
Trung Quốc
(12)
2012
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(12)
2016
Brasil
(12)
2020
Nhật Bản
(12)
2024
Pháp
(12)
2028
Hoa Kỳ
(12)
2032
Úc
(12)
Số lần
Uefa Đan Mạch 8 1
Uefa Pháp 4 6 2
Uefa Đức 5 3 3 3 1 5
Uefa Anh Quốc 5 7 2
Uefa Hy Lạp 10 1
Uefa Hà Lan 5 1
Uefa Na Uy 3 1 7 3
Uefa Thụy Điển 6 6 4 6 7 2 2 7
Tổng cộng (8 đội) 4 3 3 3 3 3 3 22

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

Đội 2002
Canada
(12)
2004
Thái Lan
(12)
2006
Nga
(16)
2008
Chile
(16)
2010
Đức
(16)
2012
Nhật Bản
(16)
2014
Canada
(16)
2016
Papua New Guinea
(16)
2018
Pháp
(16)
2022
Costa Rica
(16)
2024
Colombia
(16)
Số lần
Uefa Đan Mạch TK 1
Uefa Anh TK TK VB VB H3 5
Uefa Phần Lan VB VB 2
Uefa Pháp VB TK H4 VB H3 H2 H4 TK 8
Uefa Đức H3 H1 TK H3 H1 H2 H1 TK TK VB 10
Uefa Ý VB VB 2
Uefa Hà Lan TK TK 2
Uefa Na Uy VB TK 2
Uefa Nga TK TK 2
Uefa Tây Ban Nha VB TK H2 H1 4
Uefa Thụy Điển TK VB 2
Uefa Thụy Sĩ VB VB VB 3
Tổng cộng (12 đội) 4 4 5 4 5 4 4 4 5 4 43

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu

Đội 2002
Thụy Điển
(8)
2003
Đức
(8)
2004
Phần Lan
(8)
2005
Hungary
(8)
2006
Thụy Sĩ
(8)
2007
Iceland
(8)
2008
Pháp
(8)
2009
Belarus
(8)
2010
Cộng hòa Macedonia
(8)
2011
Ý
(8)
2012
Thổ Nhĩ Kỳ
(8)
2013
Wales
(8)
2014
Na Uy
(8)
2015
Israel
(8)
2016
Slovakia
(8)
2017
Bắc Ireland
(8)
2018
Thụy Sĩ
(8)
2019
Scotland
(8)
2022
Cộng hòa Séc
(8)
2023
Bỉ
(8)
Tổng
Uefa Áo GS q 2
Uefa Belarus GS × 1
Uefa Bỉ GS GS GS GS q 5
Uefa Cộng hòa Séc GS q 2
Uefa Đan Mạch SF SF GS SF GS GS SF 7
Uefa Anh SF SF 6th 2nd GS 1st 2nd GS 2nd GS GS 5th GS GS 14
Uefa Phần Lan GS SF SF 3
Uefa Pháp 2nd 1st GS 2nd 2nd SF GS SF 1st 1st SF 1st 2nd GS 1st SF q 17
Uefa Đức 1st GS 2nd SF 1st 1st SF GS SF 1st SF SF GS SF 2nd 2nd GS q 18
Uefa Hungary GS 1
Uefa Iceland GS GS q 3
Uefa Israel GS 1
Uefa Ý GS SF 1st GS SF GS GS GS 8
Uefa Hà Lan GS GS SF GS 1st SF SF GS SF q 10
Uefa Bắc Macedonia GS 1
Uefa Bắc Ireland GS 1
Uefa Na Uy GS 2nd GS SF 2nd GS 2nd GS SF GS GS SF GS 2nd 14
Uefa Ba Lan GS 1
Uefa Bồ Đào Nha SF 1
Uefa Cộng hòa Ireland SF 1
Uefa România GS 1
Uefa Nga SF 1st SF GS × × 4
Uefa Scotland GS GS GS GS 6th GS 6
Uefa Serbia GS 1
Uefa Slovakia GS 1
Uefa Tây Ban Nha GS GS 1st GS GS GS GS 2nd 2nd 2nd 2nd 1st 1st SF 1st q 16
Uefa Thụy Điển GS SF GS SF 2nd 1st GS GS 1st SF 10
Uefa Thụy Sĩ GS GS 5th GS SF SF SF GS 8
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ GS 1
Uefa Wales GS 1

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

Đội 2008
New Zealand
(16)
2010
Trinidad và Tobago
(16)
2012
Azerbaijan
(16)
2014
Costa Rica
(16)
2016
Jordan
(16)
2018
Uruguay
(16)
2022
Ấn Độ
(16)
2024
Cộng hòa Dominica
(16)
Số lần
Uefa Azerbaijan V1 1
Uefa Đan Mạch TK 1
Uefa Anh H4 TK 2
Uefa Phần Lan VB 1
Uefa Pháp V1 H1 V1 3
Uefa Đức H3 TK H4 VB TK TK H4 7
Uefa Ý H3 1
Uefa Cộng hòa Ireland TK 1
Uefa Tây Ban Nha H3 H2 H3 H1 H1 5
Tổng cộng (9 đội) 4 3 3 3 3 3 3 22

Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ thế giới

Đội tuyển 2019
Bồ Đào Nha
(4)
2022
Bồ Đào Nha
(4)
2023
Hungary
(4)
Tổng cộng
Uefa Hungary H4 H 2
Uefa Bồ Đào Nha H2 H2 Q 2
Uefa Nga H3 x x 1
Uefa Tây Ban Nha H1 H1 Q 2
Uefa Ukraina H4 H3 Q 2

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu

Đội 2008
Thụy Sĩ
(4)
2009
Thụy Sĩ
(4)
2010
Thụy Sĩ
(4)
2011
Thụy Sĩ
(4)
2012
Thụy Sĩ
(4)
2013
Thụy Sĩ
(4)
2014
Anh
(8)
2015
Iceland
(8)
2016
Belarus
(8)
2017
Cộng hòa Séc
(8)
2018
Litva
(8)
2019
Bulgaria
(8)
2022
Bosna và Hercegovina
(8)
2023
Estonia
(8)
Tổng
Uefa Áo × × GS GS 2
Uefa Belarus GS × 1
Uefa Bỉ 4th 1
Uefa Bosna và Hercegovina GS 1
Uefa Bulgaria GS 1
Uefa Cộng hòa Séc GS GS 2
Uefa Đan Mạch 3rd 3rd GS GS 4
Uefa Anh 4th 4th GS 3rd GS 4th GS SF 8
Uefa Estonia GS 1
Uefa Phần Lan 3rd GS 2
Uefa Pháp 2nd 3rd 2nd 2nd GS SF GS 3rd 1st 9
Uefa Đức 1st 1st 3rd 3rd 1st 1st SF 1st 1st 2nd 1st 1st GS 13
Uefa Iceland 4th GS 2
Uefa Ý 3rd GS GS 3
Uefa Litva GS 1
Uefa Hà Lan 4th SF GS 2nd 4th 5
Uefa Na Uy 4th GS 4th SF GS 5
Uefa Ba Lan 1st GS GS 3
Uefa Bồ Đào Nha × × × × × × GS SF 2
Uefa Cộng hòa Ireland 2nd GS GS 3
Uefa Scotland GS 1
Uefa Serbia × GS 1
Uefa Tây Ban Nha 2nd 1st 1st 3rd 2nd 1st 2nd 2nd 1st SF 2nd 2nd 12
Uefa Thụy Điển 2nd GS 2
Uefa Thụy Sĩ 4th 2nd SF 3

Các giải đấu Uefa quốc tế khác

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

Đội 1995
Brasil
(8)
1996
Brasil
(8)
1997
Brasil
(8)
1998
Brasil
(10)
1999
Brasil
(12)
2000
Brasil
(12)
2001
Brasil
(12)
2002
Brasil
(8)
2003
Brasil
(8)
2004
Brasil
(12)
2005
Brasil
(12)
2006
Brasil
(12)
2007
Brasil
(16)
2008
Pháp
(16)
2009
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(16)
2011
Ý
(16)
2013
Polynésie thuộc Pháp
(16)
2015
Bồ Đào Nha
(16)
2017
Bahamas
(16)
2019
Paraguay
(16)
2021
Nga
(16)
2023
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(16)
2025
Seychelles
(16)
Tổng cộng
Uefa Belarus V1
11th
V1
14th
1
Uefa Bỉ V1
12th
1
Uefa Đan Mạch V1
6th
1
Uefa Anh H3 1
Uefa Pháp V1
7th
H2 V1
11th
V1
11th
H2 V1
7th
H4 TK
5th
H1 H3 H4 TK
8th
12
Uefa Đức V1
5th
V1
12th
V1
12th
V1
11th
4
Uefa Ý H4 H3 V1
5th
V1
10th
V1
9th
TK
8th
TK
8th
V1
6th
V1
6th
H4 V1
15th
V1
10th
H2 TK
8th
TK
5th
H4 H4 H2 18
Uefa Hà Lan V1
8th
V1
14th
2
Uefa Ba Lan V1
11th
V1
15th
2
Uefa Bồ Đào Nha V1
6th
V1
5th
H2 TK
6th
H1 H2 H3 H3 H2 H4 TK
8th
H3 H3 H3 V1 H1 TK
8th
H1 17
Uefa Nga V1
5th
V1
9th
TK
6th
TK
7th
H1 H1 H3 H3 H1 9
Uefa Tây Ban Nha V1
6th
TK
5th
H3 TK
6th
V1
6th
H2 H2 TK
7th
V1
10th
TK
7th
H4 TK
6th
TK H2 V1
10th
14
Uefa Thụy Sĩ TK
8th
H2 V1
10th
TK
8th
TK
5th
TK
8th
6
Uefa Thổ Nhĩ Kỳ V1
10th
H3 1
Uefa Ukraina TK
6th
V1
9th
V1
12th
3
Tổng cộng (15 đội) 4 3 3 4 4 5 6 4 4 7 4 5 5 5 5 5 4 5 4 5 5

Bảng xếp hạng FIFA Uefa

Đội của năm

Ban điều hành UEFA Uefa

Chủ tịch

Phó chủ tịch

  • Thụy Điển Karl-Erik Nilsson – Phó chủ tịch thứ nhất
  • Bồ Đào Nha Fernando Gomes
  • Tây Ban Nha Luis Rubiales
  • Hungary Sándor Csányi
  • Ý Michele Uva
  • Anh David Gill

Ủy viên

Tổng thư ký

  • Hy Lạp Theodore Theodoridis

Phó tổng thư ký

  • Ý Giorgio Marchetti

Quản lý ngân sách

  • Anh David Gill

Trưởng ban các giải đấu câu lạc bộ

  • Michael Heselschwerdt

Trưởng ban các giải đấu đội tuyển quốc gia

  • Lance Kelly

Chủ tịch danh dự

  • Thụy Điển Lennart Johansson

Xem thêm

Chung

Giải thưởng: Xếp hạng:

Công bằng tài chính

  • Luật công bằng tài chính UEFA

Hệ số UEFA

Chủ tịch UEFA

Khác

Uefa
Logo cũ (1995–2012)

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử và thành viên UefaThành viên UefaCựu thành viên UefaLệnh trừng phạt UefaCác giải đấu UefaCác giải đấu quốc tế của nam UefaCác giải đấu quốc tế của nữ UefaCác giải đấu quốc tế khác UefaBảng xếp hạng FIFA UefaBan điều hành UEFA UefaUefaBóng đáBóng đá bãi biểnBóng đá trong nhàFIFATiếng AnhTiếng Pháp

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bảo ĐạiĐạo Cao ĐàiDanh sách đảo lớn nhất Việt NamLê Đức AnhĐiêu khắcDanh sách quốc gia theo dân sốNam BộBáo động khẩn, tình yêu hạ cánhHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁQuảng BìnhSuni Hạ LinhGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Real Madrid CFKhí hậu Việt NamDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamLê Quý ĐônĐài LoanHuy CậnMặt TrờiNguyễn Xuân PhúcChiếc thuyền ngoài xaChủ nghĩa Marx–LeninLương Thế VinhĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamNewJeansKitô giáoBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Như Ý truyệnHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamTranh của Adolf HitlerNguyễn Nhật ÁnhVăn họcChung kết giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Bảo tồn động vật hoang dãĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Trung TrựcHệ Mặt TrờiKim LânTạ Đình ĐềTrung QuốcHoa hậu Sinh thái Quốc tếThanh Hải (nhà thơ)Lương CườngDubaiByeon Woo-seokAldehydeVạn Lý Trường ThànhVõ Văn ThưởngNgô Đình DiệmBan Kinh tế Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách tỷ phú thế giớiVirusTình yêuLiên XôNguyễn KhuyếnCông an nhân dân Việt NamBoeing B-52 StratofortressNhật BảnCan ChiT1 (thể thao điện tử)BabyMonsterXử Nữ (chiêm tinh)Nguyễn Hà PhanĐộng lượngVụ án Lê Văn LuyệnLê Thanh Hải (chính khách)Northrop Grumman B-2 SpiritNhật ký trong tùChâu MỹPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia IraqNhà TốngLeonardo da VinciMã QRDầu mỏKim ĐồngTour de FranceSơn Tùng M-TP🡆 More