Kết quả tìm kiếm Vôn Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Vôn” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Volt (phát âm Vôn, ký hiệu V) là đơn vị đo hiệu điện thế, suất điện động trong hệ SI. Đơn vị Volt được lấy tên theo nhà vật lý người Ý Alessandro… |
Vôn kế hay volt kế là dụng cụ đo điện dùng để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch (hoặc các dụng cụ điện như đèn...). Trong các sơ đồ mạch điện Vôn… |
động hay suất điện động (tiếng Anh: emf - electromotive force, đơn vị là vôn) của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn… |
Sông Volga (đổi hướng từ Sông Vôn-ga) Sông Volga (tiếng Nga: Волга река, phiên âm: Vôn-ga) nằm ở phía đông phần lãnh thổ châu Âu nước Nga với độ dài 3.690 km (2.293 dặm), tạo thành nền tảng… |
là khả năng của điện trường sinh công lên một hạt điện tích, được đo bằng vôn. Điện là thành phần chủ chốt của nhiều công nghệ hiện đại, được ứng dụng… |
thể sử dụng vôn kế một chiều. Các bước đo điện áp một chiều: Mắc vôn kế song song với mạch cần đo điện áp. Có thể mắc song song trực tiếp vôn kế với nguồn… |
gian, hoặc sự kết hợp của 3 nguồn trên. Dụng cụ để đo hiệu điện thế là: vôn kế, tĩnh điện kế... Điện thế ^ "Voltage" Lưu trữ 2001-11-25 tại Library of… |
điện tử. Các đồng hồ vạn năng trước đây có 3 chức năng cơ bản là ampe kế, vôn kế, và ôm kế nên còn gọi là AVO-mét. Sau đó cỡ những năm 1970 trở đi bắt… |
xác định dung lượng của bình ắc quy. Điện thế danh định của bình là 1,2 vôn. Điện thế thực sự của bình phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như đang hở mạch,… |
cảm giác nóng và có thể bị bỏng). Đèn dây tóc dùng điện áp từ 1,5 vôn đến 300 vôn. Về người sáng chế ra bóng đèn sợi đốt, các nhà lịch sử Robert Friedel… |
Kỷ Devon (kỷ Đề-vôn hay kỷ Đê-vôn) là một kỷ địa chất trong đại Cổ Sinh. Nó được đặt theo tên gọi của khu vực Devon, Anh, là nơi mà các loại đá thuộc… |
lớn cảm ứng điện của một cuộn dây, khi suất điện động của cuộn dây là 1 vôn được tạo ra bởi sự thay đổi đều của dòng điện 1 ămpe trong 1 giây. 1 H =… |
Chúng được biết tới vì khả năng phát điện, với hiệu điện thế từ 8 đến 220 vôn, có thể dùng để làm bất tỉnh con mồi hay để tự vệ, tùy thuộc vào loài. Có… |
danh Voltaire (/voʊlˈtɛər/; tiếng Pháp: [vɔl.tɛːʁ]; phiên âm Vôn-te), là một nhà văn, sử gia và triết gia Pháp thời Khai sáng. Ông nổi bật… |
hoặc hai vôn bên trong phạm vi điện áp nguồn Đầu ra của các mạch khuếch đại mới hơn có thể đạt đến gần điện áp nguồn, chỉ chừng khoảng cỡ mili vôn khi xuất… |
đánh lửa. Cuộn sơ cấp tạo ra điện thế hàng trăm vôn còn cuộn thứ cấp thì tạo ra điện thế hàng chục ngàn vôn. 3.1. Hệ thống đánh lửa Magneto 3.2. Kiểu điều… |
coulomb, là độ lớn điện tích được tích tụ ở vật thể; U: điện áp, có đơn vị là vôn, là điện áp ở vật thể khi tích điện. Trong tụ điện thì điện dung phụ thuộc… |
của điện trở, được đặt theo tên Georg Simon Ohm. Một ohm tương đương với vôn/ampere. Các điện trở có nhiều giá trị khác nhau gồm milliohm (1 mΩ = 10−3… |
Electronics. Newnes. tr. 1. ISBN 9780080511986. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019. Vôn Ampe Ohm Tụ điện Điện dung Dung kháng Farad unit conversion tool Lưu trữ… |
Tên của ông được đặt cho đơn vị điện thế volt (ký hiệu V, thường đọc là vôn). Alexandro Volta (Alessandro Volta) sinh ngày 18-2-1745 tại Como (nước Ý)… |