Kết quả tìm kiếm Nấm Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Nấm” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
sản sinh dưỡng. Những đại diện tiêu biểu của nấm là nấm mốc, nấm men và nấm lớn (nấm thể quả). Giới Nấm là nhóm sinh vật đơn ngành (monophyletic) mà có… |
loài men thuộc về ngành Nấm túi (Ascomycota), mặc dù có một số loài thuộc về ngành Nấm đảm (Basidiomycota). Một số ít các loài nấm, chẳng hạn như Candida… |
Nấm rơm hay nấm mũ rơm (danh pháp hai phần: Volvariella volvacea) là một loài nấm trong họ nấm lớn sinh trưởng và phát triển từ các loại rơm rạ. Nấm gồm… |
Nấm hương hay còn gọi là nấm đông cô (danh pháp hai phần: Lentinula edodes) là một loại nấm ăn được có nguồn gốc bản địa ở Đông Á. Tiếng Anh và các ngôn… |
Saccharomyces cerevisiae (đổi hướng từ Nấm men bánh mì) Saccharomyces cerevisiae là một loài nấm men được biết đến nhiều nhất có trong bánh mì nên thường gọi là men bánh mì là một loại vi sinh vật thuộc chi… |
Vi nấm là vi khuẩn thuộc giới Nấm, sinh trưởng bằng cách kéo dài sợi và có thành tế bào chứa chitin (kitin), một loại polymer nhóm N-acetylglucosamine… |
Đông trùng hạ thảo (thể loại Nấm châu Á) loại đông dược quý có bản chất là dạng ký sinh của loài nấm Ophiocordyceps sinensis thuộc nhóm nấm Ascomycetes trên cơ thể ấu trùng của một vài loài bướm… |
Scandinavia và vài vùng tại châu Á. Loài nấm này khi ăn vào có thể gây ảo giác. Nấm cao khoảng 5–12 cm, mũ nấm có đường kính 1–2 cm. Mũ màu nâu-vàng hay… |
bút danh Mẹ Nấm, là một blogger, nhà hoạt động nhân quyền và là nhân vật bất đồng chính kiến tại Việt Nam. Từ năm 2009 đến năm 2016 Mẹ Nấm đã bị bắt giữ… |
Nấm mốc phát triển cần hội tụ đủ ba yếu tố: Độ ẩm cao: Nấm mốc cần độ ẩm cao để phát triển, thường trên 60%. Nhiệt độ thích hợp: Hầu hết nấm mốc phát triển… |
Nấm mèo hay mộc nhĩ đen (danh pháp khoa học: Auricularia heimuer) được biết đến do hình dạng tựa tai người, có màu nâu sẫm đến đen, mọc trên các thân… |
Nấm linh chi, tên khoa học là Ganoderma lucidum, là một loại nấm lỗ thuộc chi Ganoderma, họ Nấm lim (Ganodermataceae). Nấm linh chi còn có những tên khác… |
Bệnh nấm da hay hắc lào, bệnh lác đồng tiền, là bệnh do vi nấm thuộc nhóm dermatophytes gây nên, hay gặp nhất là ba loại microsporum, trychophyton và… |
Nấm lớn hay nấm thể quả thường để chỉ những loại nấm thuộc ngành Basidiomycota và Agaricomycetes. Nấm thể quả được biết đến với hai dạng: nấm ăn được… |
sinh vật dị dưỡng hoặc các sinh vật tự dưỡng. Là vi khuẩn dị dưỡng hoặc nấm phân hủy chất hữu cơ thành vô cơ. Ví dụ: cỏ → thỏ → sói → vi sinh vật phân… |
như vi khuẩn cổ, vi khuẩn, và sinh vật nguyên sinh. Nhiều loại thực vật và nấm cũng thuộc dạng sinh sản vô tính. Các cơ chế chuyển gien ngang như liên hợp… |
Nấm mối (danh pháp khoa học: Termitomyces albuminosus) là loài nấm thuộc họ Lyophyllaceae. Loài này từng được đặt tên là Collybia albuminosa. Tên gọi nấm… |
cả thành phần tế bào và cả nitơ trong lignin. Nấm có thể chuyển carbon và nitơ thông qua hệ sợi nấm nấm của chúng và do đó, không giống như vi khuẩn,… |
Nấm lim xanh (tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss. Ex Fr.) Karst) là một loại nấm linh chi đặc hữu, mọc trên cây lim xanh đã chết trong rừng nguyên… |
Sinh vật phân giải (đề mục Nấm) thái là nấm. Không giống như vi khuẩn là các sinh vật đơn bào, hầu hết nấm ăn chất thối rữa mọc thành một mạng lưới các nhánh gọi là sợi nấm. Trong khi… |