Kết quả tìm kiếm Chì Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Chì” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Chì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb (Latin: Plumbum) và có số nguyên tử là 82. Chì có hóa trị phổ biến là II, có… |
chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì)… |
cầu chì: Cầu chì cao áp Cầu chì hạ áp Cầu chì nhiệt Cầu chì loại hở Cầu chì loại vặn Cầu chì loại hộp Cầu chì ống Cầu chì sứ Cầu chì ống Cầu chì hộp Cầu… |
Shin – Cậu bé bút chì, hay cũng được biết với tên gốc Crayon Shin-chan (クレヨンしんちゃん, Kureyon Shin-chan?) là một bộ manga Nhật Bản được Usui Yoshito sáng… |
Bút chì là một đồ dùng để viết hoặc vẽ trên giấy hoặc gỗ, thường có lõi bằng chất liệu than chì và các hợp chất của nó hoặc tương tự, bút chì hiện đại… |
Bút chì bấm, bút chì kim, bút chì cơ học, bút chì tự động, bút chì kỹ thuật (tiếng Anh: mechanical pencil hay propelling pencil) là những tên gọi khác… |
Đây là danh sách nhân vật trong series anime và manga Shin – Cậu bé bút chì được sáng tác bởi Usui Yoshito. Nohara Shinnosuke (野原 しんのすけ, Nohara Shinnosuke… |
Pha lê (đổi hướng từ Thủy tinh chì) là thủy tinh chì, là một loại thủy tinh trong đó chì thay thế hàm lượng calci trong một cốc thủy tinh kali thông thường. Thủy tinh chì thường chứa 18… |
than chì nhỏ hơn được khai thác bằng cách nghiền đá gốc và dùng phương pháp tuyển nổi để lấy than chì nhẹ hơn nổi trên mặt. Có ba loại than chì tự nhiên… |
sách các bộ phim Shin - Cậu bé bút chì này bao gồm các bộ phim dài tập dựa trên bộ Manga và Anime Shin – Cậu bé bút chì. Kể từ năm 1993 đến nay, tất cả các… |
Chì(II) acetat (Pb(CH3COO)2), hay chì acetat, chì điacetat, acetat chì, đường chì, muối thần Saturn, hoặc bột Goulard, là hợp chất hóa học dạng tinh thể… |
dễ tạo dấu. Chì được sơn có thể đánh lừa việc thử này bởi chì mềm hơn vàng (và có thể gây ra một nguy cơ ngộ độc chì nhỏ nếu một lượng chì đủ lớn bị hấp… |
Tẩy chì hay gôm chì là công cụ dùng văn phòng để xoá vết bút chì. Tẩy có nhiều hình dạng, kích thước và màu sắc khác nhau, tuy nhiên chúng thường được… |
thủy ngân là có độ dẫn nhiệt thấp hơn. Các hợp chất của bismuth không lẫn chì đôi khi được sử dụng trong mỹ phẩm và một số ứng dụng y học. Nó là một kim… |
(nguyên tố) được hợp kim hóa với các nguyên tố hóa học khác, ví dụ như thiếc, chì, kẽm, bạc, vàng, antimon... Hợp kim đồng có đặc tính chống ăn mòn tốt trong… |
gọi của nó được ghép từ "graphit" (than chì) và hậu tố "-en" (tiếng Anh là "-ene"); trong đó chính than chì là do nhiều tấm graphen ghép lại, chiều dài… |
vùng giàu tài nguyên khoáng sản. Các khoáng sản chính là than, sắt, thiếc, chì – kẽm, đồng, apatit, pyrit, đá vôi và sét làm xi măng, gạch ngói, gạch chịu… |
Trời Helios. Apollo buông tên, tranh bút chì của Stanisław 1897 Apollo và cây đàn tại đỉnh Olymia, tranh bút chì của Stanisław, 1869 Cái tên Apollo không… |
acquy kiềm, acquy axit (acquy chì),... nhưng đơn giản nhất là acquy axit hay acquy chì. Acquy chì gồm bản cực dương làm bằng chì điôxit ( PbO 2 {\displaystyle… |
chua trong các chậu chì tạo ra một loại xi-rô rất ngọt gọi là sapa. Sapa chứa nhiều chì acetat, một chất ngọt cũng gọi là đường chì (sugar of lead) hoặc… |