barbarum
Tiếng Akkad sửa
Từ nguyên sửa
Cs thể được vay mượn từ tiếng Sumer 𒌨𒁇𒊏 (urbarak, nghĩa đen “chó bên ngoài, động vật ăn thịt hoang dã”). So sánh với tiếng Ả Rập بَبْر (babr, “hổ”) và tiếng Syria ܒܒܪܐ (bbrʾ, “hổ”), không được hiểu về nguồn gốc trực tiếp của chúng.
Cách phát âm sửa
- (Babylon cổ) IPA(ghi chú): /ˈbar.ba.rum/
Danh từ sửa
barbarum gđ (số nhiều barbarū)
- Chó sói.
- (Standard Babylonian, thiên văn học, có từ hạn định gđ) Tên của một trong 12 ngôi sao Enlil
Cách viết khác sửa
- barbaru (nm)
Chữ tượng hình | Ngữ âm |
---|---|
|
|
Từ dẫn xuất sửa
- barbar uršim (bọ cạp)
Tham khảo sửa
- Bản mẫu:R:akk:CAD
- Bản mẫu:R:akk:CDA
Tiếng Latinh sửa
Tính từ sửa
barbarum
Danh từ sửa
barbārum gc
Tham khảo sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Charlton T. Lewis and Charles Short (1879) A Latin Dictionary, Oxford: Clarendon Press
- barbarum trong Gaffiot, Félix (1934) Dictionnaire illustré latin-français, Hachette
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới