Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋiʔiə˧˥ŋiə˧˩˨ŋiə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋḭə˩˧ŋiə˧˩ŋḭə˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

nghĩa

  1. Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế.
    Làm việc nghĩa.
    Hi sinh vì nghĩa lớn.
  2. Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một.
    Ăn ở với nhau có nghĩa.
    Nghĩa vợ chồng.
  3. Nội dung diễn đạt của một kí hiệu, từ, câu...
    Nghĩa của từ.
    Nghĩa của câu.
  4. Cái nội dung tạo nêngiá trị.
    Tiếng hát làm cho cuộc sống thêm có nghĩa.

Tham khảo sửa