diễn đạt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ ɗa̰ːʔt˨˩ | jiəŋ˧˩˨ ɗa̰ːk˨˨ | jiəŋ˨˩˦ ɗaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ ɗaːt˨˨ | ɟiən˧˩ ɗa̰ːt˨˨ | ɟiə̰n˨˨ ɗa̰ːt˨˨ |
Động từ sửa
diễn đạt
- Làm rõ ý nghĩ, tình cảm bằng hình thức nào đó.
- Bài văn diễn đạt khá sinh động .
- Văn phong diễn đạt lủng củng.
Tham khảo sửa
- "diễn đạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới