sơ suất
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ swət˧˥ | ʂəː˧˥ ʂwə̰k˩˧ | ʂəː˧˧ ʂwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˥ ʂwət˩˩ | ʂəː˧˥˧ ʂwə̰t˩˧ |
Động từ sửa
sơ suất
- (Hoặc d.) . Không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót.
- Sơ suất trong cư xử.
- Do sơ suất mà hỏng việc.
Tham khảo sửa
- "sơ suất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới