Đồng tính luyến ái

Kết quả tìm kiếm Đồng tính luyến ái Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Đồng tính luyến ái
    Đồng tính luyến ái là sự hấp dẫn tình dục, sự hấp dẫn lãng mạn hoặc hành vi tình dục giữa những người cùng giới tính hoặc giới tính xã hội. Là một xu…
  • Hình thu nhỏ cho Dị tính luyến ái
    trai/gái thẳng. Dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái, song tính luyến ái, toàn tính luyến ái và vô tính luyến ái là năm xu hướng tính dục chính. Hầu hết mọi…
  • Hình thu nhỏ cho Người đồng tính nam
    đạo đức". Về sau từ này lại được sử dụng để chỉ đồng tính luyến ái nói chung, hoặc đồng tính luyến ái nam, cụ thể là từ đầu thế kỷ 20. Tuy vậy cách dùng…
  • Hình thu nhỏ cho Toàn tính luyến ái
    Toàn tính luyến ái (tiếng Anh: Pansexuality và Omnisexuality) là chỉ sự hấp dẫn tình dục và/hoặc tình cảm với bất kể giới và giới tính nào. Những người…
  • Hình thu nhỏ cho Song tính luyến ái
    Đồng thời khái niệm này là một trong ba phân loại chính của xu hướng tính dục, đi cùng với dị tính/dị tính luyến áiđồng tính/đồng tính luyến ái,…
  • Hình thu nhỏ cho Vô tính luyến ái
    tính luyến ái (tiếng Anh: asexuality) là sự không bị hấp dẫn tình dục, hoặc không hay ít quan tâm đến các hoạt động tình dục. Nó có thể được xem là…
  • Đồng tính luyến ái trong nền văn hóa Trung Hoa còn tương đối chưa rõ ràng mặc dù lịch sử có những ghi chép về đồng tính luyến ái trong các triều đại phong…
  • Hình thu nhỏ cho Người đồng tính nữ
    được gắn kết bởi những trải nghiệm tương đồng khi đối mặt với sự phân biệt đối xử theo chủ nghĩa dị tính luyến ái và khả năng bị bỏ rơi bởi gia đình, bạn…
  • Hình thu nhỏ cho Đồng tính luyến ái ở động vật
    Đồng tính luyến ái ở động vật đề cập đến những hành vi đồng tính được ghi nhận ở một số loài động vật. Các biểu hiện về hành vi đồng tính có ở một số…
  • Người LGBT ở Việt Nam bao gồm những người đồng tính luyến ái, song tính luyến ái và người chuyển giới. LGBT là cụm từ viết tắt các chữ cái đầu gồm Lesbian…
  • chứng sợ đồng tính luyến ái (tiếng Anh: homophobia) là sự sợ hãi, có ác cảm hoặc kỳ thị đối với người đồng tính hay tình trạng đồng tính luyến ái một cách…
  • Hình thu nhỏ cho Bán vô tính luyến ái
    về xu hướng tính dục của họ. Bán vô tính được định nghĩa là vùng xám nằm giữa vô tính luyến ái và hữu tính luyến ái, trong đó một người có thể chỉ thỉnh…
  • Hình thu nhỏ cho Đồng tính luyến ái và tôn giáo
    Mối quan hệ giữa tôn giáo và đồng tính luyến ái khác nhau ở các nơi, hay giữa các tôn giáo, giáo phái khác nhau và thay đổi theo thời gian. Nhìn chung…
  • Hình thu nhỏ cho Xu hướng tính dục
    tính hoặc giới, thuộc cả hai giới tính hoặc nhiều hơn một giới. Những sự hấp dẫn này thường được bao gồm trong dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái và…
  • Hình thu nhỏ cho LGBT
    LGBT (thể loại Đồng tính luyến ái)
    Lesbian (đồng tính luyến ái nữ), Gay (đồng tính luyến ái nam), Bisexual (song tính luyến ái), Transgender (chuyển giới) và Queer (có xu hướng tính dục và…
  • Hình thu nhỏ cho Hữu tính luyến ái
    Hữu tính luyến ái (tiếng Anh: Allosexuality, hoặc Zedsexuality) chỉ những người có hấp dẫn tình dục. Nói cách khác, đây là thuật ngữ để chỉ những ai không…
  • Gay (thể loại Đồng tính luyến ái)
    Gay là một thuật ngữ chủ yếu để chỉ một người đồng tính luyến ái hoặc có đặc điểm của đồng tính luyến ái. Thuật ngữ ban đầu có nghĩa là 'vô tư', 'vui vẻ'…
  • Hình thu nhỏ cho Hình sự hóa đồng tính luyến ái
    Hình sự hóa đồng tính luyến ái là việc phân biệt một số hoặc tất cả các hành vi tình dục giữa nam giới và ít thường xuyên hơn giữa nữ giới trở thành một…
  • Hình thu nhỏ cho Tính dục ở loài người
    Về xu hướng tính dục có thể chia ra thành: Dị tính luyến ái. Đồng tính luyến ái. Song tính luyến ái. Toàn tính luyến ái. Vô tính luyến ái. Có nhiều bằng…
  • Hình thu nhỏ cho Đơn tính luyến ái
    Đơn tính luyến ái (tiếng Anh: monosexuality) là sự hấp dẫn về mặt tình cảm hoặc tình dục với những người thuộc duy nhất một giới hoặc giới tính nhất định…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamTôn Đức ThắngĐường Thái TôngMesut ÖzilYour Name – Tên cậu là gì?Nhà ĐinhDầu mỏLiên minh châu ÂuThomas TuchelChelsea F.C.Thánh GióngThanh minhDương Văn MinhDinh Độc LậpKim ĐồngKinh thành HuếChiến dịch Điện Biên PhủAn Dương VươngLịch sử Trung QuốcMuôn kiếp nhân sinhTiệc trăng máuDương Đình NghệDanh sách Tổng thống Hoa KỳLý Chiêu HoàngTây Bắc BộDanh sách phim Thám tử lừng danh ConanQuang TrungHari WonTrần Ngọc TràHải DươngCôn ĐảoĐinh Tiên HoàngBrasilMinh MạngThiên sứ nhà bênTiêu ChiếnThời bao cấpĐài Tiếng nói Việt NamHà GiangKhổng TửLưu Diệc PhiIndonesiaQuần thể di tích Cố đô HuếĐài LoanThỏ bảy màuIsraelChiến tranh Việt NamẢ Rập Xê ÚtKhởi nghĩa Hương KhêThẩm phán ác maĐi đến nơi có gióĐạo giáoCuộc tấn công Mumbai 2008Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhKhởi nghĩa Lam SơnDĩ AnTrương Gia BìnhChannel 3 (Thái Lan)Ô nhiễm không khíTháng tưChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaJohn WickDanh sách quốc gia Châu Âu theo diện tíchNATORadio France InternationaleÔng già và biển cảCristiano RonaldoHighlands CoffeeKim Ngưu (chiêm tinh)Nhà NgôDương Tử (diễn viên)Lý Lan ĐịchGiải bóng đá Ngoại hạng AnhCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Nguyễn Bỉnh KhiêmNgười MườngTrận Bạch Đằng (938)Simo Häyhä🡆 More