Kết quả tìm kiếm Brasil Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Brasil” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
thức là Cộng hòa Liên bang Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ. Brasil là quốc gia lớn thứ năm trên… |
Campeonato Brasileiro Série A (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá Brasil) nhu cầu cử đại diện Brazil tham dự giải Copa Libertadores đầu tiên, Taça Brasil đã tạo ra một giải đấu toàn quốc. Năm 1967, Torneio Rio-São Paulo được mở… |
Rừng mưa Amazon (thể loại Lịch sử tự nhiên Brasil) Rừng mưa Amazon (tiếng Bồ Đào Nha Brasil: Floresta Amazônica hay Amazônia; tiếng Tây Ban Nha: Selva Amazónica hay Amazonía) hay rừng nhiệt đới Amazon,… |
gia Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Brasileira de Futebol, SBF) là đội tuyển bóng đá quốc gia do Liên đoàn bóng đá Brasil quản lý và đại diện Brasil tham… |
quốc Brasil là một nhà nước tồn tại vào thế kỷ 19, có chủ quyền đối với các lãnh thổ tạo thành Brasil và Uruguay (cho đến năm 1828). Đế quốc Brasil là một… |
Trận đấu giữa Brasil và Đức là trận đấu bán kết đầu tiên của Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 (World Cup 2014), diễn ra vào ngày 8 tháng 7 tại sân vận… |
vòng loại dài giúp cho Brasil dẫn đầu BXH trong một thời gian ngắn. Đức lại dẫn đầu trong suốt VCK World Cup 1994, cho đến khi Brasil vô địch kì World Cup… |
Kaká (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Brasil) 1982), thường được gọi là Ricardo Kaká hoặc Kaká, là một cựu cầu thủ người Brasil cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp từng chơi ở vị trí tiền vệ tấn công Trong… |
Pelé (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Brasil) bàn thắng, với Brasil đi tiếp với tỉ số 3-2. Trong trận tứ kết gặp Peru, Brasil thắng 4-2, với Pelé giúp Tostão ghi bàn thứ ba của Brasil. Trong trận bán… |
năm, và đã được tổ chức ở Brasil, Nhật Bản, UAE, Qatar và Maroc. FIFA Club World Cup lần đầu tiên được tổ chức tại Brasil năm 2000. Giải đấu vẫn thi… |
Neymar (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Brasil) giành được hai chức vô địch Campeonato Paulista liên tiếp, một Copa do Brasil và Copa Libertadores 2011; sau đó là lần đầu tiên của Santos kể từ năm 1963… |
Brasil có nền kinh tế hỗn hợp đang phát triển, năm 2021 quốc gia này là nền kinh tế lớn thứ mười hai trên thế giới tính theo tổng sản phẩm quốc nội danh… |
Nhu thuật Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: jiu-jitsu brasileiro) là môn võ tự vệ và môn thể thao thi đấu đối kháng thông qua hình thức ứng dụng các đòn vật và… |
Romário (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Brasil) 1966), là cựu cầu thủ bóng đá và hiện là chính trị gia người Brasil. Ông đã giúp Brasil giành ngôi vô địch thế giới World Cup 1994 và là một trong những… |
Lucas Paquetá (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Brasil) chuyên nghiệp người Brasil chơi ở vị trí tiền vệ tấn công cho West Ham United tại Premier League và Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil. Lucas Paquetá đến… |
Porto Vitória là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 212,582 km², dân số năm 2007 là 3856 người, mật độ 18 người/km². ^ I dati… |
Lịch sử của Brasil bắt đầu với người bản địa ở Brasil. Người châu Âu đến Brasil vào đầu thế kỷ XVI. Người châu Âu đầu tiên tuyên bố chủ quyền đối với… |
BRICS (thể loại Quan hệ ngoại giao của Brasil) BRICS) là một tổ chức quốc tế bao gồm các nước thành viên như Brasil, Nga, Ấn Độ, Việt Nam, Trung Quốc, Nam Phi, Ai Cập, Ethiopia, Iran, Ả Rập… |
Giải đua ô tô Công thức 1 Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: Grande Prêmio do Brasil), hiện giờ được tổ chức với tên gọi Giải đua ô tô Công thức 1 São Paulo (tiếng… |
Fred (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1993) (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Brasil) chuyên nghiệp người Brasil hiện nay chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Fenerbahçe tại Süper Lig và Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil. Fred bắt đầu sự nghiệp… |