Kết quả tìm kiếm Gruuzii Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gruuzii", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველო, chuyển tự Sakartvelo, IPA: [sɑkʰɑrtʰvɛlɔ] ; chính tả tiếng Anh: Georgia) là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia… |
Nam Ossetia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Ossetia (tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, chuyển tự Khussar Iryston; tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti; tiếng Nga: Южная Осетия, chuyển tự Yuzhnaya… |
Khvicha Kvaratskhelia (thể loại Nguồn CS1 tiếng Gruzia (ka)) (tiếng Gruzia: ხვიჩა კვარაცხელია, chuyển tự tr, sinh ngày 12 tháng 2 năm 2001, gọi tắt là Kvara) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Gruzia thi đấu… |
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Yemen UAE Qatar Bahrain Kuwait Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây ^… |
Bỉ Bosna Bulgari Croatia Síp CH. Séc Đan Mạch Estonia Phần Lan Pháp Đức Gruzia Hy Lạp Greenland (Đan Mạch) Hungary Iceland Ireland Ý S. Mar. Kazakhstan… |
gia Gruzia là đội tuyển cấp quốc gia của Gruzia do Liên đoàn bóng đá Gruzia quản lý. Trận đấu đầu tiên của đội tuyển diễn ra vào năm 1990, khi Gruzia vẫn… |
Kavkaz (tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Ossetia:… |
Abkhazia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Abkhazia (tiếng Abkhaz: Аҧсны́ Apsny, IPA /apʰsˈnɨ/; tiếng Gruzia: აფხაზეთი Apkhazeti; tiếng Nga: Абхазия Abkhaziya; Áp-kha-di-a) là một lãnh… |
Iosif Vissarionovich Stalin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) năm 1953) là một nhà cách mạng, nhà chính trị và lý luận chính trị người Gruzia. Ông giữ chức Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô giai đoạn 1922–1952 và Chủ… |
hàng loạt từ năm 1978 tại Tbilisi thuộc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia. Các biến thể ban đầu bao gồm phiên bản máy bay huấn luyện hai chỗ ngồi… |
Chiến tranh Nam Ossetia 2008 (đổi hướng từ Xung đột Nga - Gruzia) 2008 là cuộc chiến tranh trên bộ, trên không và trên biển giữa một bên là Gruzia và một bên là các khu vực ly khai, Nam Ossetia và Abkhazia, cùng với Liên… |
Tunisia Vanuatu Việt Nam Quan sát viên Armenia Áo Croatia Cộng hòa Séc Gruzia Hungary Latvia Litva Mozambique Ba Lan Serbia Slovakia Slovenia Ukraina… |
và là ngôn ngữ chính thức của Gruzia. Tiếng Gruzia có một hệ thống chữ viết riêng, hệ chữ viết tiếng Gruzia. Tiếng Gruzia là ngôn ngữ viết của cả những… |
Tiếng Belarus Tiếng Haiti Tiếng Dravida Tiếng Estonia Tiếng Galicia Tiếng Gruzia Tiếng Gujarat Tiếng Hungary Tiếng Hy Lạp Tiếng Latinh Tiếng Mã Lai (hỗ trợ… |
Lari (tiếng Gruzia: ლარი; ISO 4217: GEL) là đơn vị tiền tệ của Gruzia. Nó được chia thành 100 tetri (თეთრი). Từ lari là một từ tiếng Gruzia cổ chỉ một… |
Cộng hoà Dân chủ Gruzia (DRG; tiếng Gruzia: საქართველოს დემოკრატიული რესპუბლიკა sak’art’velos demokratiuli respublika) tồn tại từ tháng 5 năm 1918 đến… |
Baluchi (2%), Lurs (2%), Turkmens (2%), Qashqai, Armenia, Ba Tư Do Thái, Gruzia, người Assyri, Circassia, Tats,Pashtuns và các nhóm khác (1%). Số lượng… |
Liên hiệp đối lập Giấc mơ Gruzia-Gruzia dân chủ (tiếng Gruzia: ქართული ოცნება–დემოკრატიული საქართველო, k'art'uli ots'neba–demokratiuli sak'art'velo)là… |
Người Gruzia (tiếng Gruzia: ქართველები, kartvelebi [kʰɑrtʰvɛlɛbi]) là một nhóm dân tộc Kavkaz. Họ có nguồn gốc từ Gruzia, nơi mà họ chiếm một phần lớn… |
quan hệ liên hiệp với CHXHCNXV Gruzia thông qua 1 hiệp ước liên hiệp đặc biệt. CHXHCNXV Abkhazia trong CHXHCNXV Gruzia vẫn tồn tại trong CHXHCNXV Liên… |