Kết quả tìm kiếm Arrondissement Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Arrondissement", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thời gian. Thời gian này, người Pháp gọi département thay cho phủ, gọi arrondissement thay cho huyện ở những vùng họ chiếm được. Tuy nhiên, do tình trạng… |
đổi thành arrondissement (lúc này tiếng Việt gọi là "hạt tham biện.", "địa hạt tham biện.", "khu tham biện. hay "hạt"). Đứng đầu arrondissement là administrateur… |
hạt Bình Hòa và hạt Chợ Lớn, lập hạt Hai Mươi (Vingtième arrondissement ou 20e arrondissement). Hạt này do Nha Nội chánh trực tiếp cai trị, gồm hai tổng:… |
khu vực hành chính lại chia nhỏ thành các tiểu khu hay hạt tham biện (arrondissement administratif) thì tỉnh Hà Tiên cũ bị chia thành hai hạt tham biện là… |
không tách rời của nước Pháp. Các tỉnh được chia nhỏ thành 342 quận (arrondissement). Từ năm 1790, Pháp được phân chia thành 83 département với ranh giới… |
khu vực hành chính lớn, mỗi khu vực lại được chia nhỏ thành "hạt" (arrondissement) còn gọi là "địa hạt", "hạt tham biện" hay "tiểu khu" do tham biện cai… |
xã: Người bản xứ quản lý. Tại các thành phố, cấp tương đương là quận (arrondissement), chỉ nằm dưới cấp tỉnh. Tại Nam Kỳ, các cấp hành chính đều do người… |
Sa Đéc, các thôn đổi thành làng. Sa Đéc trở thành một hạt tham biện (arrondissement) thuộc khu vực hành chính (circonscription) Vĩnh Long do thực dân Pháp… |
Tháng 9 năm 1889, thành phố Sài Gòn được chia thành hai quận cảnh sát (arrondissement policier): Quận 1 và Quận 2, đứng đầu mỗi quận cảnh sát là vị Quận trưởng… |
quyền Đông Dương trên cơ sở đổi tên gọi tiểu khu hay hạt tham biện (arrondissement) thành tỉnh (province), kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1900. Như vậy, tỉnh… |
nhà Nguyễn, đồng thời các hạt Thanh tra được thay bằng hạt tham biện (arrondissement), các thôn đổi thành làng. Vùng đất Nam Kỳ lúc này bị chia thành 4 khu… |
gồm 3 phủ (tiếng Pháp: département), mỗi phủ có ba huyện (tiếng Pháp: arrondissement), dưới huyện có tổng, dưới tổng có xã, thôn, lý, ấp. Về cơ bản vẫn giữ… |
Huyện Oudenaarde (tiếng Hà Lan: Arrondissement Oudenaarde; tiếng Pháp: Arrondissement d'Audenarde) là một trong 6 huyện hành chính ở tỉnh Đông Flanders… |
Huyện Waremme (tiếng Pháp: Arrondissement de Waremme; tiếng Hà Lan: Arrondissement Borgworm) là một trong 4 huyện hành chính ở tỉnh Liège, Bỉ. Huyện hành… |
Bas-Rhin, đồng thời cũng là trụ sở quản lý hành chính của hai quận (arrondissement) Strasbourg-Campagne và Strasbourg-Ville. Thành phố có dân số là 272… |
Huyện Dinant (tiếng Pháp: Arrondissement de Dinant; tiếng Hà Lan: Arrondissement Dinant) là một trong ba huyện hành chính ở tỉnh Namur, Bỉ. Huyện này vừa… |
Nam Kỳ. Các hạt thanh tra về sau cũng được đổi thành hạt tham biện (arrondissement), do các Chánh tham biện (administrateur) người Pháp đứng đầu. Tuy vậy… |
tháng 9 năm 1889, thành phố Sài Gòn được chia thành hai quận cảnh sát (arrondissement policier): Quận 1 và Quận 2, đứng đầu mỗi quận cảnh sát là vị Quận trưởng… |
1er arrondissement de Paris), còn gọi là Quận Louvre (tiếng Pháp: arrondissement du Louvre), Pháp. Quận 1, Lyon (tiếng Pháp: 1er arrondissement de Lyon)… |
Xuyên, Long Thủy của đại lý (Dlégation) Cà Mau thuộc địa hạt Rạch Giá (Arrondissement de Rach Gia) và 2 tổng Thạnh Hoà, Thạnh Hưng của đại lý Châu Thành thuộc… |