Zlatan Ljubijankić: Cầu thủ bóng đá người Slovenia

Zlatan Ljubijankić (phát âm tiếng Slovene: ; tiếng Bosnia: ; sinh ngày 15 tháng 12 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Slovenia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho đội bóng ở J.

League Division 1">J. League Division 1 Urawa Red Diamonds.

Zlatan Ljubijankić
Zlatan Ljubijankić: Sự nghiệp quốc tế, Thống kê sự nghiệp, Danh hiệu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Zlatan Ljubijankić
Ngày sinh 15 tháng 12, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Ljubljana, Nam Tư
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Urawa Red Diamonds
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2002 Slovan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2008 Domžale 155 (40)
2008–2012 Gent 125 (27)
2012–2014 Omiya Ardija 71 (17)
2015– Urawa Red Diamonds 80 (15)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 U-21 Slovenia 9 (2)
2006–2015 Slovenia 48 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2018

Sự nghiệp quốc tế Zlatan Ljubijankić

Ljubijankić là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia từ năm 2006 đến năm 2015. Anh ghi một trong ba bàn thắng của Slovenia tại Giải bóng đá vô địch thế giới 2010, trước Hoa Kỳ trong trận hòa 2–2.

Thống kê sự nghiệp Zlatan Ljubijankić

Cập nhật ngày 4 tháng 4 năm 2018.

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác1 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Domžale 2002–03 22 5 2 0 24 5
2003–04 29 3 1 0 30 3
2004–05 29 6 2 1 31 7
2005–06 30 9 2 0 5 0 37 9
2006–07 27 10 0 0 3 4 30 14
2007–08 18 7 2 5 4 2 1 0 25 14
Gent 2007–08 7 0 2 1 9 1
2008–09 22 8 3 1 1 0 26 9
2009–10 32 5 3 1 4 0 39 6
2010–11 34 6 6 1 9 0 49 7
2011–12 30 8 2 0 2 0 34 8
Omiya Ardija 2012 12 4 1 1 0 0 13 5
2013 27 6 0 0 2 1 29 7
2014 32 7 1 2 1 0 34 9
Urawa Red Diamonds 2015 29 8 3 0 0 0 3 1 2 1 37 10
2016 26 4 1 0 5 1 8 1 2 0 42 6
2017 21 2 3 3 0 0 12 2 4 0 40 7
2018 4 1 0 0 3 0 7 1
Tổng cộng sự nghiệp 431 99 34 16 11 2 49 10 11 1 536 128

1Bao gồm the UEFA Europa League qualification rounds, Siêu cúp bóng đá Slovenia, Siêu cúp Nhật Bản, J. League Championship, Giải bóng đá vô địch Suruga Bank, và Giải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới.

Danh hiệu Zlatan Ljubijankić

Câu lạc bộ

    Domžale
  • Slovenian First League: 2006–07
  • Siêu cúp bóng đá Slovenia: 2007
    Gent
    Urawa Red Diamonds

Cá nhân

  • J. League Division 1 Player of the Month: 2013 (April)

Bàn thắng quốc tế Zlatan Ljubijankić

    Scores and results list Slovenia's goal tally first.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 28 tháng 2 năm 2006 GSZ Stadium, Larnaka, Síp Zlatan Ljubijankić: Sự nghiệp quốc tế, Thống kê sự nghiệp, Danh hiệu  Síp
1–0
1–0
Giao hữu
2. 11 tháng 10 năm 2008 Ljudski vrt, Maribor, Slovenia Zlatan Ljubijankić: Sự nghiệp quốc tế, Thống kê sự nghiệp, Danh hiệu  Bắc Ireland
2–0
2–0
Giải bóng đá vô địch thế giới 2010 qualification
3. 12 tháng 8 năm 2009 Ljudski vrt, Maribor, Slovenia Zlatan Ljubijankić: Sự nghiệp quốc tế, Thống kê sự nghiệp, Danh hiệu  San Marino
5–0
5–0
Giải bóng đá vô địch thế giới 2010 qualification
4. 5 tháng 9 năm 2009 Wembley, London, Anh Zlatan Ljubijankić: Sự nghiệp quốc tế, Thống kê sự nghiệp, Danh hiệu  Anh
1–2
1–2
Giao hữu
5. 18 tháng 6 năm 2010 Sân vận động Ellis Park, Johannesburg, Nam Phi Zlatan Ljubijankić: Sự nghiệp quốc tế, Thống kê sự nghiệp, Danh hiệu  Hoa Kỳ
2–0
2–2
Giải bóng đá vô địch thế giới 2010
6. 11 tháng 8 năm 2010 Stožice, Ljubljana, Slovenia Zlatan Ljubijankić: Sự nghiệp quốc tế, Thống kê sự nghiệp, Danh hiệu  Úc
2–0
2–0
Giao hữu

Xem thêm

  • Slovenian international

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Sự nghiệp quốc tế Zlatan LjubijankićThống kê sự nghiệp Zlatan LjubijankićDanh hiệu Zlatan LjubijankićBàn thắng quốc tế Zlatan LjubijankićZlatan LjubijankićCầu thủ bóng đáJ. League Division 1SloveniaTiền đạo (bóng đá)Urawa Red DiamondsWikipedia:Những bài cần sửaen:Help:IPA for Slovene

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trương Quốc VinhDầu mỏVụ án Lệ Chi viênKhủng longDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangDanh sách Tổng thống Hoa KỳVụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và NagasakiChiến dịch Hồ Chí MinhCách mạng công nghiệpHà LanVụ án Hồ Duy HảiChainsaw ManVăn Miếu – Quốc Tử GiámGHòa ước Giáp Tuất (1874)LuxembourgMỹ TâmNam quốc sơn hàMyanmarQuần đảo Trường SaTào TháoTriết họcChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ)Danh sách nhân vật trong One PieceUkrainaViệt Nam hóa chiến tranhChủ nghĩa xã hộiNhà Tây SơnPhố cổ Hội AnThuyết tương đốiBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAKhánh HòaIndonesiaHuỳnh Hiểu MinhBuôn Ma ThuộtQuan VũGiờ Trái ĐấtLưu Quang VũChâu ÁKazakhstanBắc NinhCảnh sát biển Việt NamBảy hoàng tử của Địa ngụcVNGĐặng Lê Nguyên VũNgười ÊđêCách mạng công nghiệp lần thứ baTừ Hi Thái hậuNguyễn Nhật ÁnhĐội tuyển bóng đá quốc gia SerbiaDương Đình NghệVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Biến đổi khí hậuHarry PotterQuan hệ ngoại giao của Việt NamChính phủ Việt NamDương MịchChủ nghĩa cộng sảnGrigori Yefimovich RasputinChiến tranh Việt NamQuần thể danh thắng Tràng AnPhilippinesBắc thuộcLịch sử Việt NamTrường ChinhLiên bang Đông DươngẢ Rập Xê ÚtKinh tế Trung QuốcHương Giang (nghệ sĩ)Vũ Linh (nghệ sĩ cải lương)Liên Hợp QuốcKim ĐồngViệt NamKim Ngưu (chiêm tinh)Manchester United F.C.🡆 More