Urawa Red Diamonds (浦和レッドダイヤモンズ, Urawa Reddo Daiyamonzu?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản hiện đang thi đấu tại J.
League Hạng 1. Câu lạc bộ có thể tự hào rằng họ là câu lạc bộ có lượng người đến sân trung bình cao nhất trong 14 trên tổng số 20 mùa giải của J-League. Sau khi câu lạc bộ bắt đầu sử dụng Sân vận động Saitama 2002 mới tại 2001, họ có thêm số lượng ghế dành cho cổ động viên, đỉnh điểm là mùa 2008 với trung bình trên 47,000 khán giả.
Tên đầy đủ | Urawa Red Diamonds | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Reds (レッズ Rezzu) | ||
Thành lập | 1950 | ||
Sân | Sân vận động Saitama 2002, Saitama | ||
Sức chứa | 63.700 | ||
Chủ sở hữu | Mitsubishi Heavy Industries | ||
Chủ tịch điều hành | Keizo Fuchita | ||
Người quản lý | Per-Mathias Høgmo | ||
Giải đấu | J1 League | ||
2022 | J1 League, 9. | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
Cái tên Red Diamonds ám chỉ công ty mẹ Mitsubishi giai đoạn trước chuyên nghiệp. Logo nổi tiếng của tập đoàn gồm ba viên kim cương đỏ, một trong số đó vẫn còn trong huy hiệu câu lạc bộ hiện nay. Câu lạc bộ có trụ sở ở Thành phố Saitama, tỉnh Saitama, tên của câu lạc bộ lại đến từ thành phố trước kia Urawa, hiện là khu Urawa của Thành phố Saitama.
Công nghiệp nặng Shin-Mitsubishi thành lập một câu lạc bộ bóng đá năm 1950 ở Kobe và chuyển câu lạc bộ tới Tokyo năm 1958. Năm 1965 là thành viên ban đầu của Japan Soccer League cùng với những câu lạc bộ ngày nay như Sanfrecce Hiroshima, JEF United Ichihara Chiba, Kashiwa Reysol, Cerezo Osaka và 3 câu lạc bộ khác.
Mùa | Hạng | Số đội | Vị trí | Trung bình khán giả | J. League Cup | Cúp Hoàng đế | AFC | FIFA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | – | – | – | – | Vòng bảng | Bán kết | – | – | – |
1993 | J1 | 10 | 10 | 11,459 | Vòng bảng | Vòng 2 | – | – | – |
1994 | J1 | 12 | 12 | 18,475 | Tứ kết | Vòng 3 | – | – | – |
1995 | J1 | 14 | 4 | 19,560 | – | Tứ kết | – | – | – |
1996 | J1 | 16 | 6 | 24,329 | Vòng bảng | Bán kết | – | – | – |
1997 | J1 | 17 | 10 | 20,504 | Tứ kết | Vòng 4 | – | – | – |
1998 | J1 | 18 | 6 | 22,706 | Vòng bảng | Tứ kết | – | – | – |
1999 | J1 | 16 | 15 | 21,206 | Tứ kết | Vòng 4 | – | – | – |
2000 | J2 | 11 | 2 | 16,923 | Vòng 1 | Vòng 4 | – | – | – |
2001 | J1 | 16 | 10 | 26,720 | Tứ kết | Bán kết | – | – | – |
2002 | J1 | 16 | 11 | 26,296 | Á quân | Vòng 3 | – | – | – |
2003 | J1 | 16 | 6 | 28,855 | Vô địch | Vòng 3 | – | – | – |
2004 | J1 | 16 | 2 | 36,660 | Á quân | Bán kết | – | – | – |
2005 | J1 | 18 | 2 | 39,357 | Bán kết | Vô địch | – | – | – |
2006 | J1 | 18 | 1 | 45,573 | Tứ kết | Vô địch | – | – | – |
2007 | J1 | 18 | 2 | 46,667 | Tứ kết | Vòng 4 | CL | Vô địch | Hạng ba |
2008 | J1 | 18 | 7 | 47,609 | Vòng bảng | Vòng 5 | CL | Bán kết | – |
2009 | J1 | 18 | 6 | 44,210 | Tứ kết | Vòng 2 | – | – | – |
2010 | J1 | 18 | 10 | 39,941 | Vòng bảng | Tứ kết | – | – | – |
2011 | J1 | 18 | 15 | 33,910 | Á quân | Tứ kết | – | – | – |
2012 | J1 | 18 | 3 | 36,634 | Vòng bảng | Vòng 4 | – | – | – |
2013 | J1 | 18 | 6 | 37,100 | Á quân | Vòng 3 | CL | Vòng bảng | – |
2014 | J1 | 18 | 2 | 35,516 | Tứ kết | Vòng 3 | – | – | – |
2015 | J1 | 18 | 3 | 38,745 | Tứ kết | Runners-up | CL | Vòng bảng | – |
2016 | J1 | 18 | 2 | 36,935 | Vô địch | Vòng 16 đội | CL | Vòng 16 đội | – |
2017 | J1 | 18 | 7 | 33,542 | Tứ kết | Vòng 4 | CL | Vô địch | Hạng 5 |
Mitsubishi (Nghiệp dư)
Urawa Red Diamonds (Chuyên nghiệp)
Tính tới 17 tháng Giêng 2018.Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Những cầu thủ dưới đây từng thi đấu tại World Cup khi đang đá cho Urawa Red Diamonds:
World Cup 1998
World Cup 2006
World Cup 2010
World Cup 2014
|
|
Huấn luyện viên Urawa Red Diamonds | Quốc tịch | Giai đoạn |
---|---|---|
Mori Takaji | Nhật Bản | 1993 |
Yokoyama Kenzo | Nhật Bản | 1994 |
Holger Osieck | Đức | 1/1/1995 – 31/12/1996 |
Ove Flindt Bjerg | Đan Mạch | 1/1/1996 – 31/12/1996 |
Horst Köppel | Đức | 1/1/1997 – 31/12/1997 |
Hara Hiromi | Nhật Bản | 1998–99 |
Aad de Mos | Hà Lan | 1/7/1999 – 2/12/1999 |
Yoshida Yasushi | Nhật Bản | 1999 |
Saito Kazuo | Nhật Bản | 2000 |
Yokoyama Kenzo | Nhật Bản | 2000 |
Tita | Brasil | 1/1/2001 – 30/6/2001 |
Pita | Brasil | 1/7/2001– 31/12/2001 |
Hans Ooft | Hà Lan | 2002 – 31/12/2003 |
Guido Buchwald | Đức | 1/1/2004 – 31/12/2006 |
Holger Osieck | Đức | 1/1/2007 – 16/3/2008 |
Gert Engels | Đức | 16/3/2008 – 27/11/2008 |
Volker Finke | Đức | 1/1/2009 – 31/12/2010 |
Željko Petrović | Montenegro | 1/1/2011 – 20/10/2011 |
Hori Takafumi (tạm quyền) | Nhật Bản | 20/10/2011 – 31/12/2011 |
Mihailo Petrović | Serbia | 1/1/2012 – 30/7/2017 |
Takafumi Hori | Nhật Bản | 31/7/2017 - 1/4/2018 |
Tsuyoshi Otsuki | Nhật Bản | 3/4/2018 - 24/4/2018 |
Oswaldo de Oliveira | Brasil | 25/4/2018 – 28/5/2019 |
Tsuyoshi Otsuki | Nhật Bản | 29/5/2019 - 22/12/2020 |
Ricardo Rodríguez | Tây Ban Nha | 22/12/2020 – 30/10/2022 |
Maciej Skorża | Ba Lan | 11/11/2022 – nay |
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Urawa Red Diamonds. |
Bản mẫu:Urawa Red Diamonds
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Urawa Red Diamonds, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.