J1 League 2015

Mùa giải Meiji Yasuda J1 League 2015 là mùa giải thứ 50 của giải đấu cao nhất Bhật Bản, và thứ 23 kể từ khi thành lập J.League năm 1993.

Meiji Yasuda J1 League
Mùa giải2015
Vô địchSanfrecce Hiroshima
Vô địch J. League thứ 3
Vô địch Nhật Bản thứ 8
Xuống hạngMatsumoto Yamaga
Montedio Yamagata
Shimizu S-Pulse
Champions LeagueSanfrecce Hiroshima
Urawa Red Diamonds
Gamba Osaka
Club World CupSanfrecce Hiroshima
Số trận đấu306
Số bàn thắng820 (2,68 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiYoshito Okubo (23 bàn)
Trận có nhiều khán giả nhất53,148 (Urawa vs Gamba Osaka, 2 tháng Năm)
Trận có ít khán giả nhất6,100 (Yamagata vs Nagoya, 29 tháng Bảy)
Số khán giả trung bình17,803
← 2014
2016 →
Thống kê tính đến 22 tháng 11 năm 2015.

Trong 5 năm bắt đầu từ 2015, J.League thay đổi hệ thống mùa giải mới, cùng với hai lượt như trước thì sẽ có thêm vòng chung kết. Đội vô địch lượt đi và lượt về cùng với đội có thứ hạng cao nhất trong bảng xếp hạng chung cuộc (ngoài đội vô địch lượt đi và về) sẽ tham dự Vòng chung kết J1 League 2015. Đội vô địch Vòng chung kết J1 League 2015 sẽ tham dự FIFA Club World Cup 2015 với tư cách chủ nhà.

Câu lạc bộ J1 League 2015

Câu lạc bộ J1 League 2015 Huấn luyện viên Trụ sở Sân vận động Sức chứa Ghi chú
Albirex Niigata J1 League 2015  Masaaki Yanagishita Niigata & Seiro, Niigata Sân vận động Big Swan 42.300
Kashima Antlers J1 League 2015  Masatada Ishii Kashima, Ibaraki Sân vận động bóng đá Kashima 40.728 Tham dự AFC Champions League 2015
(với tư cách Hạng ba J. League 2014)
Shonan Bellmare J1 League 2015  Cho Kwi-jea Hiratsuka, Kanagawa Sân vận động Shonan Hiratsuka 18,500 Lên hạng từ J. League Hạng 2 năm 2014
Yokohama F. Marinos J1 League 2015  Erick Mombaerts Yokohama & Yokosuka, Kanagawa Sân vận động Nissan 72,327
Kawasaki Frontale J1 League 2015  Yahiro Kazama Kawasaki, Kanagawa Sân vận động điền kinh Todoroki 26.232
Gamba Osaka J1 League 2015  Kenta Hasegawa Suita, Osaka Sân vận động Expo '70 Osaka 21,000 Tham dự AFC Champions League 2015
(với tư cách Vô địch J. League 2014)
Nagoya Grampus J1 League 2015  Nishino Akira Nagoya, Aichi Sân vận động Thể thao Mizuho 27,000
Montedio Yamagata J1 League 2015  Nobuhiro Ishizaki Toàn Yamagata Sân vận động ND Soft 20,315 Lên từ J. League Hạng 2 năm 2014
(thông qua trận play-off)
Urawa Red Diamonds J1 League 2015  Mihailo Petrović Saitama, Saitama Sân vận động Saitama 63,700 Tham dự AFC Champions League 2015
(với tư cách Á quân J. League 2014)
Kashiwa Reysol J1 League 2015  Tatsuma Yoshida Kashiwa, Chiba Sân vận động Bóng đá Kashiwa 15,900 Tham dự play-off AFC Champions League 2015
(với tư cách Hạng 4 J. League 2014)
Shimizu S-Pulse J1 League 2015  Kazuaki Tasaka Shizuoka, Shizuoka Sân vận động IAI Nihondaira 20,339
Sagan Tosu J1 League 2015  Hitoshi Morishita Tosu, Saga Sân vận động Tosu 24,490
Sanfrecce Hiroshima J1 League 2015  Hajime Moriyasu Hiroshima, Hiroshima Hiroshima Big Arch 50,000
F.C. Tokyo J1 League 2015  Massimo Ficcadenti Tokyo Sân vận động Ajinomoto 49,970
Vegalta Sendai J1 League 2015  Susumu Watanabe Sendai, Miyagi Sân vận động Yurtec 19,694
Ventforet Kofu J1 League 2015  Satoru Sakuma Kofu, Yamanashi Sân vận động Chuo Bank Yamanashi 17,000
Vissel Kobe J1 League 2015  Nelsinho Baptista Kobe, Hyōgo Sân vận động Misaki Park 30,132
Matsumoto Yamaga J1 League 2015  Yasuharu Sorimachi Matsumoto, Nagano Sân vận động Matsumoto 20,000 Lên từ J. League Hạng 2 năm 2014

Thay đổi Huấn luyện viên

Đội Huấn luyện viên đi Ngày ra đi Lý do Huấn luyện viên đến Ngày thông báo
Ventforet Kofu J1 League 2015  Yasuhiro Higuchi 13 tháng Năm Thỏa thuận chung J1 League 2015  Satoru Sakuma 13 tháng Năm
Kashima Antlers J1 League 2015  Toninho Cerezo 21 tháng Bảy Sa thải J1 League 2015  Masatada Ishii 21 tháng Bảy
Shimizu S-Pluse J1 League 2015  Katsumi Oenoki 1 tháng Tám Từ chức J1 League 2015  Kazuaki Tasaka 11 tháng Tám

Cầu thủ ngoại

Câu lạc bộ J1 League 2015 Cầu thủ 1 Cầu thủ 2 Cầu thủ 3 Cầu thủ châu Á Cầu thủ ngoại không Visa Hợp đồng loại C
Albirex Niigata J1 League 2015  Cortês J1 League 2015  Léo Silva J1 League 2015  Rafael Silva J1 League 2015  Lim You-hwan J1 League 2015  Rafael Ratão
Kashima Antlers J1 League 2015  Caio J1 League 2015  Davi J1 League 2015  Dinei J1 League 2015  Hwang Seok-ho
Shonan Bellmare J1 League 2015  André Bahia J1 League 2015  Thiago Quirino J1 League 2015  Kim Jong-pil J1 League 2015  Lee Ho-seung J1 League 2015  Alison
Yokohama F. Marinos J1 League 2015  Ademilson J1 League 2015  Fabio J1 League 2015  Rafinha
Kawasaki Frontale J1 League 2015  Arthur Maia J1 League 2015  Elsinho
Gamba Osaka J1 League 2015  Lins J1 League 2015  Patric J1 League 2015  Oh Jae-suk J1 League 2015  Kim Jung-ya
Nagoya Grampus J1 League 2015  Leandro Domingues J1 League 2015  Danilson Córdoba J1 League 2015  Milivoje Novaković J1 League 2015  Gustavo
Montedio Yamagata J1 League 2015  Alceu J1 League 2015  Diego J1 League 2015  Romero Frank J1 League 2015  Kim Byeom-yong
Urawa Red Diamonds J1 League 2015  Zlatan Ljubijankić
Kashiwa Reysol J1 League 2015  Cristiano J1 League 2015  Ederson J1 League 2015  Eduardo J1 League 2015  Kim Chang-soo
Shimizu S-Pulse J1 League 2015  Dejan Jaković J1 League 2015  Calvin Jong-a-Pin J1 League 2015  Peter Utaka J1 League 2015  Mitchell Duke J1 League 2015  Jong Tae-se
Sagan Tosu J1 League 2015  Baek Sung-dong J1 League 2015  Choi Sung-keun J1 League 2015  Kim Min-hyeok J1 League 2015  Kim Min-woo
Sanfrecce Hiroshima J1 League 2015  Douglas J1 League 2015  Mihael Mikić J1 League 2015  Byeon Jun-byum
F.C. Tokyo J1 League 2015  Vlada Avramov J1 League 2015  Francisco Sandaza J1 League 2015  Nathan Burns
Ventforet Kofu J1 League 2015  Baré J1 League 2015  Maranhão J1 League 2015  Marquinhos Paraná
Vegalta Sendai J1 League 2015  Felipe J1 League 2015  Ramon Lopes J1 League 2015  Wilson J1 League 2015  Kim Min-tae J1 League 2015  Ryang Yong-gi
Vissel Kobe J1 League 2015  Leandro J1 League 2015  Marquinhos J1 League 2015  Pedro Júnior J1 League 2015  Jung Woo-young J1 League 2015  Bueno
Matsumoto Yamaga J1 League 2015  Eric J1 League 2015  Obina J1 League 2015  Willians J1 League 2015  Kim Bo-kyung

Thay đổi thể thức J1 League 2015

Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt ở giai đoạn một và vòng tròn một lượt ở giai đoạn hai. Sau đó sẽ tổng hợp bảng xếp hạng chung và vòng chung kết diễn ra. Đội vô địch lượt đi và vô địch lượt về cùng với đội xếp bất cứ đội nào xếp trong ba vị trí đầu của bảng xếp hạng tổng sẽ thi đấu vòng chung kết. Đội xếp cao nhất sẽ mặc định vào trận chung kết các đội còn lại sẽ thi đấu play-off để tìm suất còn lại.

Bảng xếp hạng J1 League 2015

Giai đoạn 1

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Urawa Red Diamonds (Q) 17 12 5 0 39 17 +22 41 Tham dự Vòng Chung kết J.League
2 F.C. Tokyo 17 11 2 4 24 18 +6 35
3 Sanfrecce Hiroshima 17 10 4 3 29 16 +13 34
4 Gamba Osaka 17 9 5 3 24 13 +11 32
5 Kawasaki Frontale 17 9 3 5 32 26 +6 30
6 Yokohama F. Marinos 17 7 5 5 21 17 +4 26
7 Vegalta Sendai 17 6 5 6 27 20 +7 23
8 Kashima Antlers 17 6 4 7 27 25 +2 22
9 Nagoya Grampus 17 6 4 7 18 18 0 22
10 Shonan Bellmare 17 6 4 7 20 24 −4 22
11 Sagan Tosu 17 5 5 7 22 32 −10 20
12 Ventforet Kofu 17 6 2 9 12 22 −10 20
13 Vissel Kobe 17 4 7 6 17 19 −2 19
14 Kashiwa Reysol 17 4 6 7 22 25 −3 18
15 Matsumoto Yamaga 17 4 3 10 17 26 −9 15
16 Montedio Yamagata 17 3 5 9 14 24 −10 14
17 Albirex Niigata 17 3 5 9 20 33 −13 14
18 Shimizu S-Pulse 17 3 4 10 22 32 −10 13
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 27 tháng 7, 2015. Nguồn: Bảng xếp hạng J1 League 2015 Meiji Yasuda J1 League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định


Giai đoạn 2

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Sanfrecce Hiroshima (Q) 17 13 1 3 44 14 +30 40 Tham dự Vòng Chung kết J.League
2 Kashima Antlers 17 12 1 4 30 16 +14 37
3 Gamba Osaka 17 9 4 4 32 24 +8 31
4 Urawa Red Diamonds 17 9 4 4 30 23 +7 31
5 Yokohama F. Marinos 17 8 5 4 24 15 +9 29
6 F.C. Tokyo 17 8 4 5 21 15 +6 28
7 Kawasaki Frontale 17 8 3 6 30 22 +8 27
8 Kashiwa Reysol 17 8 3 6 24 18 +6 27
9 Shonan Bellmare 17 7 5 5 20 20 0 26
10 Nagoya Grampus 17 7 3 7 26 30 −4 24
11 Albirex Niigata 17 5 5 7 21 25 −4 20
12 Sagan Tosu 17 4 8 5 15 22 −7 20
13 Vissel Kobe 17 6 1 10 27 30 −3 19
14 Ventforet Kofu 17 4 5 8 14 21 −7 17
15 Matsumoto Yamaga 17 3 4 10 13 28 −15 13
16 Vegalta Sendai 17 3 3 11 17 28 −11 12
17 Shimizu S-Pulse 17 2 6 9 15 33 −18 12
18 Montedio Yamagata 17 1 7 9 10 29 −19 10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 22 tháng 11, 2015. Nguồn: Bảng xếp hạng J1 League 2015 Giai đoạn 2 Meiji Yasuda J1 League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định


Bảng xếp hạng J1 League 2015 tổng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Sanfrecce Hiroshima (Q) 34 23 5 6 73 30 +43 74 Vòng bảng Champions LeagueChung kết J.League Championship
2 Urawa Red Diamonds (Q) 34 21 9 4 69 40 +29 72 Vòng play-off Champions LeagueVòng 1 J.League Championship
3 Gamba Osaka (Q) 34 18 9 7 56 37 +19 63 Vòng bảng Champions LeagueVòng 1 J.League Championship
4 F.C. Tokyo 34 19 6 9 45 33 +12 63
5 Kashima Antlers 34 18 5 11 57 41 +16 59
6 Kawasaki Frontale 34 17 6 11 62 48 +14 57
7 Yokohama F. Marinos 34 15 10 9 45 32 +13 55
8 Shonan Bellmare 34 13 9 12 40 44 −4 48
9 Nagoya Grampus 34 13 7 14 44 48 −4 46
10 Kashiwa Reysol 34 12 9 13 46 43 +3 45
11 Sagan Tosu 34 9 13 12 37 54 −17 40
12 Vissel Kobe 34 10 8 16 44 49 −5 38
13 Ventforet Kofu 34 10 7 17 26 43 −17 37
14 Vegalta Sendai 34 9 8 17 44 48 −4 35
15 Albirex Niigata 34 8 10 16 41 58 −17 34
16 Matsumoto Yamaga (R) 34 7 7 20 30 54 −24 28 Xuống J2 League 2016
17 Shimizu S-Pulse (R) 34 5 10 19 37 65 −28 25
18 Montedio Yamagata (R) 34 4 12 18 24 53 −29 24
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 28 tháng 11, 2015. Nguồn: Bảng xếp hạng J1 League 2015 Meiji Yasuda J1 League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng


Vòng chung kết J1 League 2015

Vòng chung kết J1 League 2015 là một vòng đấu loại trực tiếp gồm các đội vô địch lượt đi và lượt về cùng với những đội xếp trong ba vị trí dẫn đầu của bảng xếp hạng tổng. Đội xếp cao nhất sẽ mặc định vào trận chung kết các đội còn lại sẽ thi đấu play-off để tìm suất còn lại.

  Bán kết     Chung kết
                     
     Sanfrecce Hiroshima 3 1 4
   Urawa Red Diamonds 1      Gamba Osaka 2 1 3
   Gamba Osaka (h.p.) 3  

Urawa Red Diamonds1 – 3 (s.h.p.)Gamba Osaka
Ljubijankić J1 League 2015  72' Chi tiết J1 League 2015  47' Konno
J1 League 2015  117' Fujiharu
J1 League 2015  120' Patric
Khán giả J1 League 2015: 40,696
Trọng tài: Hajime Matsuo

Gamba Osaka2 – 3Sanfrecce Hiroshima
Nagasawa J1 League 2015  60'
Konno J1 League 2015  82'
Chi tiết Douglas J1 League 2015  80'
Sasaki J1 League 2015  90+1'
Kashiwa J1 League 2015  90+6'
Sân vận động Expo '70 Osaka, Suita
Khán giả J1 League 2015: 17,844
Trọng tài: Kenji Ogiya

Sanfrecce Hiroshima1 – 1Gamba Osaka
Asano J1 League 2015  76' Report Konno J1 League 2015  28'
Khán giả J1 League 2015: 36,609
Trọng tài: Yuichi Nishimura

Kết quả J1 League 2015

Giai đoạn 1

S.nhà ╲ S.khách ALB ANT BEL FMA FRO GAM GRA MON RED REY SAG SFR SSP TOK VEG VEN VIS YAM
Albirex Niigata

1–1

1–1

3–2

0–0

0–1

0–3

0–2

2–2

Kashima Antlers

1–1

1–2

2–3

3–1

2–2

0–1

1–2

3–1

Shonan Bellmare

1–3

0–2

1–3

4–2

0–0

4–0

0–1

0–0

1–1

Yokohama F. Marinos

1–0

0–3

3–0

1–3

1–1

2–0

1–0

1–2

1–1

Kawasaki Frontale

4–1

2–1

1–1

1–4

3–2

0–1

3–0

2–2

2–0

Gamba Osaka

2–1

2–0

1–1

3–1

2–2

1–1

0–0

1–0

Nagoya Grampus

1–1

3–0

0–1

0–0

1–0

0–1

2–0

3–1

3–3

Montedio Yamagata

2–2

1–2

1–0

1–0

1–3

3–0

0–1

0–1

0–0

Urawa Red Diamonds

5–2

2–1

2–1

1–0

2–1

1–0

1–0

4–1

1–0

Kashiwa Reysol

1–3

0–0

1–2

1–0

3–3

2–3

0–0

1–1

Sagan Tosu

2–1

1–0

1–0

1–6

1–1

2–2

1–2

1–1

1–1

Sanfrecce Hiroshima

4–2

0–1

5–1

0–0

2–0

2–0

2–0

0–1

Shimizu S-Pulse

3–1

1–2

5–2

2–3

3–3

2–2

0–2

0–1

F.C. Tokyo

0–1

0–0

2–1

0–1

2–1

1–2

3–2

1–0

Vegalta Sendai

1–2

2–3

2–0

2–0

4–4

5–0

2–1

2–3

0–1

Ventforet Kofu

0–1

1–1

0–2

1–0

2–0

0–2

1–1

0–3

Vissel Kobe

1–1

0–1

1–1

0–1

1–2

0–2

0–1

4–1

Matsumoto Yamaga

1–2

2–3

0–3

3–0

1–2

0–1

1–0

2–0

2–0

Cập nhật lần cuối: 27 tháng 7 năm 2015.
Nguồn: J. League Data
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Giai đoạn

S.nhà ╲ S.khách ALB ANT BEL FMA FRO GAM GRA MON RED REY SAG SFR SSP TOK VEG VEN VIS YAM
Albirex Niigata

2–3

0–2

1–1

1–2

2–2

1–2

1–0

0–2

2–0

Kashima Antlers

2–0

1–2

1–0

3–0

1–2

3–2

0–0

2–1

3–2

Shonan Bellmare

2–1

1–1

2–1

2–1

0–1

3–0

0–2

1–1

Yokohama F. Marinos

1–1

4–0

0–1

1–2

1–0

2–0

2–1

0–0

Kawasaki Frontale

1–3

0–1

5–3

6–1

0–0

3–2

2–0

1–0

Gamba Osaka

1–0

2–2

4–0

2–1

3–1

1–1

0–2

1–0

2–1

Nagoya Grampus

4–2

0–3

3–2

2–1

0–0

0–1

4–2

2–0

Montedio Yamagata

1–3

0–3

0–0

1–3

1–3

1–2

1–1

0–1

Urawa Red Diamonds

1–0

1–1

1–0

1–1

1–2

3–1

1–1

5–2

Kashiwa Reysol

1–1

1–0

3–1

0–0

2–3

0–1

2–2

2–0

2–0

Sagan Tosu

0–3

1–1

1–2

1–1

0–0

0–0

1–0

0–1

Sanfrecce Hiroshima

0–1

5–0

2–0

2–1

5–2

0–3

0–0

0–1

6–0

Shimizu S-Pulse

1–1

1–2

2–2

1–4

0–3

1–5

1–1

0–1

0–5

F.C. Tokyo

3–1

1–2

2–1

0–0

3–4

0–0

3–1

3–0

1–0

Vegalta Sendai

0–1

1–1

1–3

1–3

0–1

3–4

1–2

3–1

Ventforet Kofu

0–0

0–1

1–3

0–2

2–2

0–1

0–0

1–0

0–1

Vissel Kobe

1–2

0–2

1–1

2–0

1–2

3–1

7–1

0–4

2–1

Matsumoto Yamaga

2–0

1–3

1–1

0–1

2–2

1–2

1–2

1–0

Cập nhật lần cuối: 22 tháng 11 năm 2015.
Nguồn: J. League Data
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Ghi nhiều bàn thắng nhất J1 League 2015

Thứ hạng Cầu thủ Câu lạc bộ J1 League 2015 Bàn thắng
1 J1 League 2015  Yoshito Ōkubo Kawasaki Frontale
23
2 J1 League 2015  Douglas Sanfrecce Hiroshima
21
3 J1 League 2015  Takashi Usami Gamba Osaka
19
4 J1 League 2015  Yohei Toyoda Sagan Tosu
16
5 J1 League 2015  Cristiano Kashiwa Reysol
14
6 J1 League 2015  Yuki Muto Urawa Red Diamonds
13
7 J1 League 2015  Shinzo Koroki Urawa Red Diamonds
12
J1 League 2015  Patric Gamba Osaka
J1 League 2015  Hisato Sato Sanfrecce Hiroshima
10 J1 League 2015  Genki Omae Shimizu S-Pulse
11

Tính tới 22 tháng 11 năm 2015

Nguồn: J. League Data

Khán giả J1 League 2015

VT Đội Tổng số Cao Thấp Trung bình Thay đổi
1 Red Diamonds 658.668 53.148 22.363 38.745 +9,1%
2 FC Tokyo 489.336 42.604 12.727 28.784 +14,3%
4 F Marinos 411.759 44.226 8.038 24.221 +4,9%
3 Albirex 398.545 31.324 16.068 23.444 +2,0%
5 Frontale 356.976 24.992 14.881 20.999 +26,0%
6 Yamaga 285.992 18.906 11.743 16.823 +32,1%
7 Antlers 279.185 29.030 6.923 16.423 −7,0%
8 Sanfrecce 278.499 33.210 7.966 16.382 +9,2%
9 Vissel 276.512 24.027 7.696 16.265 +8,4%
10 Grampus 276.082 33.558 9.986 16.240 −2,9%
12 Gamba 271.984 18.842 10.702 15.999 +8,5%
11 S-Pulse 239.406 19.736 11.348 14.083 −0,9%
13 Vegalta 234.442 19.375 12.488 13.791 −9,1%
14 Sagan 228.644 20.792 7.524 13.450 −4,9%
15 Bellmare 207.539 14.581 9.157 12.208 +44,0%
16 Ventforet 192.042 14.176 7.015 11.297 −7,2%
17 Reysol 185.609 14.055 6.701 10.918 +1,9%
18 Montedio 170.518 13.737 6.100 10.030 +58,0%
Tổng số khán giả cả giải 5.447.602 53.148 6.100 17.803 +3,3%

Cập nhật lần cuối vào ngày ngày 22 tháng 11 năm 2015
Nguồn: J. League Data
Ghi chú:
Đội mùa trước thi đấu tại J2.

Tham khảo

Bản mẫu:Bóng đá Nhật Bản 2015

Tags:

Câu lạc bộ J1 League 2015Thay đổi thể thức J1 League 2015Bảng xếp hạng J1 League 2015Vòng chung kết J1 League 2015Kết quả J1 League 2015Ghi nhiều bàn thắng nhất J1 League 2015Khán giả J1 League 2015J1 League 2015J.LeagueMeiji Yasuda Life

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Ngọc LoanThần thoại Hy LạpCách mạng Tháng TámĐế quốc Nhật BảnNgày Quốc tế Lao độngCleopatra VIIChâu Đại DươngManchester United F.C.Chử Đồng TửErling HaalandHiệp định Paris 1973Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương TínVương Đình HuệChiến dịch Linebacker IINguyễn Duy NgọcThái LanCrystal Palace F.C.Súng trường tự động KalashnikovĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Đường Thái TôngHàn Mặc TửDanh sách trại giam ở Việt NamThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)NgườiThiệu TrịSự kiện 30 tháng 4 năm 1975PĐồng bằng sông Cửu LongMark ZuckerbergTrần Thị Thanh ThúyĐường cao tốc Vĩnh Hảo – Phan ThiếtQuân Giải phóng miền Nam Việt NamGiải thưởng nghệ thuật BaeksangCầu Rạch MiễuPhú QuýĐàm Vĩnh HưngVương Hạc ĐệNgười thầy y đứcQuang TrungTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNghệ thuật săn quỷ và nấu mìSong Tử (chiêm tinh)Thuận TrịGia Cát LượngDinh Độc LậpKhang HiChâu ÂuSingaporeDanh sách nhân vật trong DoraemonBảng tuần hoànKhải ĐịnhCubaTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamSuper SentaiVụ án mạng Junko FurutaNgô Đình CẩnÁi Tân Giác LaĐinh Tiên HoàngFC BarcelonaLiên Hợp QuốcNguyễn Xuân PhúcTam QuốcCông nhận các cặp cùng giới ở Nhật BảnKim ĐồngHổDanh sách quốc gia Đông Nam ÁHùng VươngHà NamLiên XôDương vật ngườiLệnh Ý Hoàng quý phiBDSMCác dân tộc tại Việt NamAnimeBoku no Pico30 tháng 4Liếm âm hộTriệu Lộ Tư🡆 More