Niigata: Một trong 47 tỉnh của Nhật Bản

Niigata (新潟県 (Tân Tích huyện), Niigata-ken?) là một tỉnh giáp biển Nhật Bản thuộc tiểu vùng Hokuriku, vùng Chubu trên đảo Honshu.

Thủ phủ của tỉnh là thành phố Niigata.

Tỉnh Niigata
新潟県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji新潟県
 • RōmajiNiigata-ken
Toàn cảnh khu du lịch suối nước nóng Himekawa Onsen ở thành phố Itoigawa, tỉnh Niigata.
Toàn cảnh khu du lịch suối nước nóng Himekawa Onsen ở thành phố Itoigawa, tỉnh Niigata.
Cờ hiệu của tỉnh Niigata
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Niigata
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Niigata trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Niigata trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Niigata trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Niigata
Tỉnh Niigata
Tọa độ: 37°54′8,9″B 139°1′23,4″Đ / 37,9°B 139,01667°Đ / 37.90000; 139.01667
Quốc giaNiigata: Hành chính, Giáo dục Nhật Bản
VùngChūbu (Hokuriku, Kōshin'etsu, Shin'etsu)
ĐảoHonshu
Lập tỉnh31 tháng 12 năm 1871 (sáp nhập)
Đặt tên theoNiigata sửa dữ liệu
Thủ phủThành phố Niigata
Phân chia hành chính9 huyện
30 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcHanazumi Hideyo
 • Phó Thống đốcTerada Naomichi, Kitamado Takako, Takai Morio
 • Văn phòng tỉnh4-1, phường Shinkō, quận Chūō, thành phố Niigata 950-8570
Điện thoại: (+81) 025-285-5511
Diện tích
 • Tổng cộng12,584,10 km2 (4,85.875 mi2)
 • Mặt nước0,2%
 • Rừng63,5%
Thứ hạng diện tích5
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng2.304.264
 • Thứ hạng15
 • Mật độ183/km2 (470/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 8.699 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,697 triệu
 • Tăng trưởngTăng 0,2%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-15
Mã địa phương150002
Thành phố kết nghĩaHắc Long Giang sửa dữ liệu
Tỉnh lân cậnToyama, Nagano, Gunma, Fukushima, Yamagata

Sơ đồ hành chính tỉnh Niigata

― Đô thị quốc gia / ― Thành phố /
― Thị trấn / ― Làng

Trang webwww.pref.niigata.lg.jp/,%20https://www.pref.niigata.lg.jp/sec/kokusai/en-index.html,%20https://www.pref.niigata.lg.jp/sec/kokusai/chs-index.html,%20https://www.pref.niigata.lg.jp/sec/kokusai/cht-index.html,%20https://www.pref.niigata.lg.jp/sec/kokusai/kor-index.html,%20https://www.pref.niigata.lg.jp/sec/kokusai/rus-index.html,%20https://www.pref.niigata.lg.jp/sec/kokusai/mongolian-main.html,%20https://www.pref.niigata.lg.jp/sec/kokusai/vietnam-main.html
Biểu tượng
Bài ca"Niigata Kenminka" (新潟県民歌?)
ChimCò quăm mào Nhật Bản (Nipponia nippon)
HoaTulip vườn (Tulipa gesneriana)
Yukiwariso (Primula farinosa subsp. modesta)
CâyTrà tuyết (Camellia rusticana)

Hành chính Niigata

Niigata có 20 thành phố bao gồm cả thành phố Niigata và 13 làng, thị trấn

Các thành phố

    Niigata được chia thành 8 phường (-ku)
    Kita-ku
    Higashi-ku
    Chūō-ku
    Kōnan-ku
    Akiha-ku
    Nishi-ku
    Minami-ku
    Nishikan-ku
  • Ojiya
  • Sado
  • Sanjō
  • Shibata
  • Tainai
  • Tōkamachi
  • Tsubame
  • Uonuma

Thị trấn và làng

  • Higashikanbara Gun
  • Iwafune Gun
    Awashimaura
    Sekikawa
  • Kariwa Gun
    Kariwa
  • Kitakanbara Gunt
  • Kitauonuma Gun
    Kawaguchi
  • Minamikanbara Gun
  • Minamiuonuma Gun
  • Nakauonuma Gun
  • Nishikanbara Gun
    Yahiko
  • Santō Gun

Giáo dục Niigata

  • Đại học Niigata

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Hành chính NiigataGiáo dục NiigataNiigataBiển Nhật BảnChūbuHokurikuNiigata (thành phố)Trợ giúp:Tiếng NhậtTỉnh của Nhật BảnĐảo Honshu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thành phố Hồ Chí MinhTrần Quốc ToảnLạc Long QuânTết Nguyên ĐánVõ Nguyên GiápTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhNguyễn Thị Kim NgânLiverpool F.C.Bộ Ngoại giao (Việt Nam)TF EntertainmentKý sinh trùng (phim 2019)Nguyễn Phú TrọngXuân DiệuTháp EiffelTrà VinhGiải bóng đá Ngoại hạng Anh 2023–24Ngô Minh HiếuQuân lực Việt Nam Cộng hòaLam Khiết AnhBảy hoàng tử của Địa ngụcBoeing B-52 StratofortressNgười Hoa (Việt Nam)69 (tư thế tình dục)Biến đổi khí hậuNew ZealandAPhilippinesNgười TàyCanadaTrường Nguyệt Tẫn MinhTrần Đăng Khoa (nhà thơ)V (ca sĩ)Chú thuật hồi chiếnTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiBắc NinhIndonesiaChợ Bến ThànhSự kiện 11 tháng 9Quân đội nhân dân Việt NamNam ĐịnhMã QRĐinh Tiên HoàngĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhKang Dong-wonKim Soo-hyunCho tôi xin một vé đi tuổi thơMonacoNgười ChămVincent van GoghSân bay quốc tế Long ThànhPhạm Nhật VượngLê Minh KhuêNghệ AnHải DươngTiếng AnhĐông Nam ÁSóng thầnMinh Anh TôngDuyên hải Nam Trung BộArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaĐất rừng phương Nam (phim)Hạnh phúcĐồng bằng sông HồngSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Mai HoàngĐông Nam BộNgũ hànhFC Bayern MünchenMốiAlexander IsakNguyễn Ngọc KýDân số thế giớiMùi cỏ cháyCăn bậc haiDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiFairy TailẤm lên toàn cầu🡆 More