Yokohama F. Marinos

Yokohama F.

Marinos (横浜F・マリノス Yokohama Efu Marinosu?) là một câu lạc bộ bóng đá Nhật Bản hiện đang thi đấu tại J. League Hạng 1. Ba lần giành chức vô địch J-League và hai lần á quân, họ là một trong những câu lạc bộ thành công nhất J-League. Câu lạc bộ có trụ sở tại Yokohama, khởi đầu là đội bóng của công ty Nissan. Câu lạc bộ hiện tại là sự hợp nhất của Yokohama Marinos và Yokohama Flügels năm 1999. Cái tên hiện tại có bao gồm cả Marinos và Flügels. Từ Marinos có nghĩa là thủy thủ trong tiếng Tây Ban Nha, từ Flügels có nghĩa là đôi cánh trong tiếng Đức. Đội bóng Yokohama F. Marinos là đội có thời gian thi đấu tại giải đấu cao nhất bóng đá Nhật Bản lâu nhất kể năm 1982, và cũng là một trong bốn đội thi đấu tại giải đấu chuyên nghiệp cao nhất Nhật Bản kể từ khi giải được bắt đầu.

Yokohama F. Marinos
横浜F・マリノス
Wiki Tiếng Việtlogo
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Yokohama Flügels Marinos
Biệt danhMarinos, Tricolore
Thành lập1972; 52 năm trước (1972), Nissan Motors F.C.
SânSân vận động Nissan
Sức chứa72.327
Chủ sở hữuNissan (80%)
City Football Group (20%)
Chủ tịch điều hànhNhật Bản Ryōji Kurosawa
Người quản lýÚc Kevin Muscat
Giải đấuJ1 League
2022Thứ 1 trên 18 (vô địch)
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Sân nhà Yokohama F. Marinos

Sân nhà Yokohama F. Marinos của họ là Sân vận động Nissan, hay còn được gọi là Sân vận động Quốc tế Yokohama, và Sân vận động Mitsuzawa. Tuy vậy, họ tập luyện tại một nơi mới xây dựng Marinos Town ở khu Minato Mirai của Yokohama.

Cầu thủ Yokohama F. Marinos

Đội hình hiện tại

    Tính đến 12 tháng 8 năm 2023

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Yokohama F. Marinos
1 TM Yokohama F. Marinos  Jun Ichimori (mượn từ Gamba Osaka)
2 HV Yokohama F. Marinos  Katsuya Nagato
4 HV Yokohama F. Marinos  Shinnosuke Hatanaka
5 HV Yokohama F. Marinos  Eduardo
6 TV Yokohama F. Marinos  Kota Watanabe
7 TV Yokohama F. Marinos  Élber
8 TV Yokohama F. Marinos  Takuya Kida (đội trưởng)
11 Yokohama F. Marinos  Anderson Lopes
13 HV Yokohama F. Marinos  Ryuta Koike
14 Yokohama F. Marinos  Asahi Uenaka
15 HV Yokohama F. Marinos  Takumi Kamijima
17 TV Yokohama F. Marinos  Kenta Inoue
18 TV Yokohama F. Marinos  Kota Mizunuma
19 HV Yokohama F. Marinos  Yuki Saneto
20 TV Yokohama F. Marinos  Yan Matheus
21 TM Yokohama F. Marinos  Hiroki Iikura
23 Yokohama F. Marinos  Ryo Miyaichi
24 HV Yokohama F. Marinos  Hijiri Kato
Số VT Quốc gia Cầu thủ Yokohama F. Marinos
25 TV Yokohama F. Marinos  Kaina Yoshio
26 HV Yokohama F. Marinos  Yuta Koike
27 HV Yokohama F. Marinos  Ken Matsubara
28 TV Yokohama F. Marinos  Riku Yamane
29 TV Yokohama F. Marinos  Nam Tae-hee
30 Yokohama F. Marinos  Takuma Nishimura
31 TM Yokohama F. Marinos  Fuma Shirasaka
33 HV Yokohama F. Marinos  Ryotaro Tsunoda
35 TV Yokohama F. Marinos  Keigo Sakakibara
36 Yokohama F. Marinos  Yuhi Murakami
38 HV Yokohama F. Marinos  Manato Yoshida
41 Yokohama F. Marinos  Kenyu Sugimoto (mượn từ Júbilo Iwata)
42 TV Yokohama F. Marinos  Shunta Ikeda
43 HV Yokohama F. Marinos  Daisuke Funaki
44 HV Yokohama F. Marinos  Yuma Hatano
45 TV Yokohama F. Marinos  Kohei Mochizuki
46 TV Yokohama F. Marinos  Kento Shirasu
50 TM Yokohama F. Marinos  Powell Obinna Obi

Theo trang chủ của câu lạc bộ linh vật mang áo số 0 còn các cổ động viên là 12.

Số áo treo

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Yokohama F. Marinos
3 HV Yokohama F. Marinos  Naoki Matsuda

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Yokohama F. Marinos
TV Yokohama F. Marinos  Sho Matsumoto (tại Renofa Yamaguchi FC)

Cầu thủ Yokohama F. Marinos quốc tế

Thi đấu nhiều trận nhất

Thứ Tên Thời gian thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Yokohama F. Marinos  Naoki Matsuda 1995–2010 507 27
2 Yokohama F. Marinos  Yuji Nakazawa 2002–nay 435 29
3 Yokohama F. Marinos  Yoshiharu Ueno 1994–2007 393 29
4 Yokohama F. Marinos  Daisuke Sakata 2001–10 323 64
5 Yokohama F. Marinos  Norio Omura 1993–2001 311 36
6 Yokohama F. Marinos  Shunsuke Nakamura 1997–2002
2010–nay
300 58
7 Yokohama F. Marinos  Akihiro Endo 1994–2005 273 18
8 Yokohama F. Marinos  Masami Ihara 1993–99 270 5
9 Yokohama F. Marinos  Satoru Noda 1993–98 245 14
10 Yokohama F. Marinos  Hayuma Tanaka 2000–02
2004–08
240 14

Ghi nhiều bàn thắng nhất

Thứ Tên Thời gian thi đấu Bàn thắng Số trận Tỉ lệ
1 Yokohama F. Marinos  Shoji Jo 1997–2001 69 129 0.534
2 Yokohama F. Marinos  Daisuke Sakata 2001–10 64 323 0.198
3 Yokohama F. Marinos  David Bisconti 1993–96 61 149 0.409
4 Yokohama F. Marinos  Ramón Díaz 1993–95 59 90 0.655
5 Yokohama F. Marinos  Shunsuke Nakamura 1997–2002
2010–nay
58 300 0.193
6 Yokohama F. Marinos  Ramón Medina Bello 1994–95 47 66 0.712
7 Yokohama F. Marinos  Koji Yamase 2005–10 44 199 0.221
8 Yokohama F. Marinos  Hideo Ōshima 2005–08 41 155 0.265
9 Yokohama F. Marinos  Julio Salinas 1997–98 40 57 0.702
10 Yokohama F. Marinos  Tatsuhiko Kubo 2003–06 37 108 0.343

Cầu thủ Yokohama F. Marinos thi đấu tại World Cup

World Cup 1994

World Cup 1998

World Cup 2002

World Cup 2006

World Cup 2010

World Cup 2014

  • Yokohama F. Marinos  Manabu Saito

Thành tích khi thi đấu tại Yokohama F. Marinos

Mùa Hạng Số đội Vị trí Trung bình khán giả J. League Cup Cúp Hoàng đế Châu Á
1992 - - - - Vòng bảng Vô địch C2 Vô địch
1993 J1 10 4 16,781 Vòng bảng Tứ kết C2 Vô địch
1994 J1 12 6 19,801 Bán kết Bán kết - -
1995 J1 14 1 18,326 - Vòng 2 - -
1996 J1 16 8 14,589 Vòng bảng Vòng 3 C1 Vòng bảng
1997 J1 17 3 9,211 Vòng bảng Vòng 4 - -
1998 J1 18 4 19,165 Vòng bảng Vòng 3 - -
1999 J1 16 4 20,095 Tứ kết Tứ kết - -
2000 J1 16 2 16,644 Tứ kết Tứ kết - -
2001 J1 16 13 20,595 Vô địch Vòng 3 - -
2002 J1 16 2 24,108 Vòng bảng Vòng 4 - -
2003 J1 16 1 24,957 Tứ kết Tứ kết - -
2004 J1 16 1 24,818 Tứ kết 5th Round CL Vòng bảng
2005 J1 18 9 25,713 Bán kết 5th Round CL Vòng bảng
2006 J1 18 9 23,663 Bán kết Tứ kết - -
2007 J1 18 7 24,039 Bán kết 5th Round - -
2008 J1 18 9 23,682 Tứ kết Bán kết - -
2009 J1 18 10 22,057 Bán kết Vòng 4 - -
2010 J1 18 8 25,684 Vòng bảng Vòng 4 - -
2011 J1 18 5 21,038 Tứ kết Bán kết - -
2012 J1 18 4 22,946 Vòng bảng Bán kết - -
2013 J1 18 2 27,496 Bán kết Vô địch - -
2014 J1 18 7 23,088 Tứ kết Vòng 3 CL Vòng bảng

Danh hiệu Yokohama F. Marinos

Nissan Motors FC

Quốc nội

Châu Á

Yokohama Marinos / Yokohama F.Marinos

Quốc nội

  • J. League Hạng 1:
    • Vô địch (5): 1995, 2003, 2004, 2019, 2022
  • J.League mùa Xuân
    • Vô địch (4): 1995, 2000, 2003, 2004
  • J.League mùa Thu
    • Vô địch (1): 2003
  • Cúp Hoàng đế:
    • Vô địch (2): 1992, 2013
  • J. League Cup:
    • Vô địch (1): 2001

Châu Á

Huấn luyện viên Yokohama F. Marinos

HLV Quốc tịch Giai đoạn
Hidehiko Shimizu Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 1993–94
Jorge Solari Yokohama F. Marinos  Argentina 1995
Hiroshi Hayano Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 1995–96
Xabier Azkargorta Yokohama F. Marinos  Tây Ban Nha 1/7, 1997 – 30/6, 1998
Gert Engels Yokohama F. Marinos  Đức 9/1998 – 12/98
Antonio de la Cruz Yokohama F. Marinos  Tây Ban Nha 1999
Osvaldo Ardiles Yokohama F. Marinos  Argentina 1/1, 2000 – 31/12, 2000
Yoshiaki Shimojo Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 2001
Sebastião Lazaroni Yokohama F. Marinos  Brasil 2001–02
Yoshiaki Shimojo Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 2002
Takeshi Okada Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 1/1, 2003 – 24/8, 2006
Takashi Mizunuma Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 25/8, 2006 – 31/12, 2006
Hiroshi Hayano Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 1/1, 2007 – 31/12, 2007
Takashi Kuwahara Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 1/1, 2008 – 17/7, 2008
Kokichi Kimura Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 18/7, 2008 – 31/12, 2009
Kazushi Kimura Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 16/2, 2010 – 31/12, 2011
Yasuhiro Higuchi Yokohama F. Marinos  Nhật Bản 30/12, 2011 – 7/12, 2014
Ange Postecoglou Yokohama F. Marinos  Úc 2017 –

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:The City Football Group

Tags:

Sân nhà Yokohama F. MarinosCầu thủ Yokohama F. MarinosThành tích khi thi đấu tại Yokohama F. MarinosDanh hiệu Yokohama F. MarinosHuấn luyện viên Yokohama F. MarinosYokohama F. MarinosBóng đáJ. League Hạng 1Kỷ lục J.LeagueNhật BảnNissanTiếng Tây Ban NhaTiếng ĐứcTrợ giúp:Tiếng NhậtYokohamaYokohama Flügels

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Liên bang Đông DươngTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách đảo Việt NamCúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Nguyễn Đình ChiểuThích Quảng ĐứcĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtPhan Bội ChâuNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcLưu Quang VũVăn họcHứa KhảiDấu chấm phẩyNguyễn Ngọc KýDương vật ngườiNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamTrận Bạch Đằng (938)Chiếc thuyền ngoài xaDanh sách thành viên của SNH48The SympathizerKhởi nghĩa Hai Bà TrưngFansipanNông Đức MạnhPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Võ Nguyên GiápThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Huy CậnThư KỳNgày Trái ĐấtBTSKim ĐồngTân CươngLịch sử Chăm PaHồng BàngYouTubeKhánh HòaVõ Văn ThưởngTây NguyênCác ngày lễ ở Việt NamHứa Quang HánChiến tranh Pháp – Đại NamArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaNgười một nhàUng ChínhĐứcHọc viện Hành chính Quốc gia (Việt Nam)Danh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Hội AnĐiện Biên PhủBiểu tình Thái Bình 1997Liên Hợp QuốcTriệu Lộ TưTừ Hi Thái hậuMinh Thành TổToán họcNgày Thống nhấtFormaldehydeĐường hầm sông Sài GònThích Nhất HạnhVladimir Ilyich LeninBình DươngBố già (phim 2021)Tô Ân XôChóCampuchiaQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtTháp RùaTrạm cứu hộ trái timNgười TàyTây NinhBình PhướcThanh gươm diệt quỷ12BETTình yêuVạn Lý Trường Thành🡆 More