Warmińsko-Mazurskie

Warmińsko-mazurskie là một tỉnh của Ba Lan, giáp biên giới với các hạt Alytus, Marijampolė của Litva, tỉnh Kaliningrad của Nga và biển Baltic.

Tỉnh lỵ là Olsztyn. Tỉnh có diện tích 24.202,95 ki-lô-mét vuông, dân số thời điểm giữa năm 2004 là 1.428.385 người.

Warmińsko-mazurskie
Województwo warmińsko-mazurskie
—  Tỉnh  —
Hình nền trời của Warmińsko-mazurskie
Hiệu kỳ của Warmińsko-mazurskie
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Warmińsko-mazurskie
Huy hiệu
Vị trí ở Ba Lan
Vị trí ở Ba Lan
Được chia thành các huyện
Được chia thành các huyện
Warmińsko-mazurskie trên bản đồ Thế giới
Warmińsko-mazurskie
Warmińsko-mazurskie
Tọa độ (Olsztyn): 53°47′B 20°30′Đ / 53,783°B 20,5°Đ / 53.783; 20.500
Quốc giaWarmińsko-Mazurskie Ba Lan
Đặt tên theoWarmia, Masuria sửa dữ liệu
Thủ phủOlsztyn
Số huyện
Diện tích
 • Total24.191,8 km2 (93,405 mi2)
Dân số (2006)
 • Total1.427.091
 • Mật độ5,9/km2 (15/mi2)
 • Đô thị856.559
 • Rural570.532
Mã ISO 3166PL-28 sửa dữ liệu
Biển số xeN
Trang webOfficial Voivodeship's website
  • further divided into 116 gminas

Các thành phố thị xã

Tỉnh có thành phố và thị xã. Bản sau đây sắp xếp theo thứ tự dân số giảm dần (số liệu dân số thời điểm năm 2006)):

    1. Olsztyn (174.693)
    2. Elbląg (127.055)
    3. Ełk (56.156)
    4. Ostróda (33.419)
    5. Iława (32.326)
    6. Giżycko (29.667)
    7. Kętrzyn (28.000)
    8. Szczytno (25.680)
    9. Bartoszyce (25.423)
    10. Mrągowo (21.772)
    11. Działdowo (20.824)
    12. Pisz (19.332)
    13. Braniewo (17.875)
    14. Lidzbark Warmiński (16.390)
    15. Olecko (16.169)
    16. Nidzica (14.761)
    17. Morąg (14.497)
      1. Gołdap (13.641)
      2. Pasłęk (12.179)
      3. Węgorzewo (11.638)
      4. Nowe Miasto Lubawskie (11.036)
      5. Dobre Miasto (10.489)
      6. Biskupiec (10.348)
      7. Orneta (9.380)
      8. Lubawa (9.328)
      9. Lidzbark (8.261)
      10. Olsztynek (7.591)
      11. Barczewo (7.401)
      12. Orzysz (5.804)
      13. Susz (5.610)
      14. Reszel (5.098)
      15. Ruciane-Nida (4.894)
      16. Korsze (4.632)
      17. Górowo Iławeckie (4.554)
        1. Biała Piska (4.006)
        2. Mikołajki (3.848)
        3. Jeziorany (3.376)
        4. Ryn (3.006)
        5. Pieniężno (2.915)
        6. Tolkmicko (2.731)
        7. Miłakowo (2.665)
        8. Pasym (2.550)
        9. Frombork (2.529)
        10. Bisztynek (2.493)
        11. Miłomłyn (2.305)
        12. Kisielice (2.208)
        13. Zalewo (2.152)
        14. Sępopol (2.015)
        15. Młynary (1.837)

        Tham khảo

        Tags:

        AlytusBa LanBiển BalticDiện tíchKaliningradKilômét vuôngLitvaMarijampolėNgaOlsztynPhân cấp hành chính Ba Lan

        🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

        Hưng YênChiếc thuyền ngoài xaBình ThuậnThành phố Hồ Chí MinhĐạo Cao ĐàiBabyMonsterChăm PaDấu chấm phẩyChiến dịch Mùa Xuân 1975Công an thành phố Hải PhòngVũ Đức ĐamKakáLịch sử Việt NamNguyễn Xuân PhúcCách mạng Công nghiệpNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamBậc dinh dưỡngHàn Mặc TửTrần Thanh MẫnKon TumĐại ViệtThiago SilvaDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiLão HạcHùng VươngFakerVụ phát tán video Vàng AnhMinh Thành TổDanh sách di sản thế giới tại Việt NamQuân đội nhân dân Việt NamLiên bang Đông DươngMarie CurieKinh tế Trung Quốc69 (tư thế tình dục)Đài Tiếng nói Việt NamLiếm dương vậtTriết học24 tháng 4Hồi giáoNguyễn Duy NgọcTrường ChinhTrung du và miền núi phía BắcPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Xabi AlonsoVũ trụQuan hệ tình dụcTập Cận BìnhTrương Mỹ HoaArsenal F.C.Chiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtManchester United F.C.Trịnh Nãi HinhTrần Văn RónNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Chủ tịch Quốc hội Việt NamHà NộiMèoHà GiangQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamSécNHuếTrương Thị MaiTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBình ĐịnhTừ mượn trong tiếng ViệtBenjamin FranklinCác ngày lễ ở Việt NamVõ Thị SáuRadio France InternationaleQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamChâu PhiHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁBộ Công an (Việt Nam)Chiến tranh Đông DươngVnExpressDầu mỏLGBTDương Văn Thái (chính khách)🡆 More