Kết quả tìm kiếm Litva Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Litva” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Litva (phiên âm: Lít-va; tiếng Litva: Lietuva [lʲɪɛtʊˈvɐ]), tên chính thức là Cộng hòa Litva (tiếng Litva: Lietuvos Respublika) là một quốc gia thuộc… |
(Hrvatski) Estonia (Eesti) Galicia (Galego) Hy Lạp (Ελληνικά) Latvia (Latviešu) Litva (Lietuvių) Macedonia (Македонски) Malayalam (മലയാളം) Na Uy (Nynorsk) Slovak… |
Liên bang Ba Lan và Lietuva (đổi hướng từ Liên bang Ba Lan-Litva) Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva (tiếng Ba Lan: Królestwo Polskie i Wielkie Księstwo Litewskie, tiếng Litva: Lenkijos Karalystė ir Lietuvos Didžioji Kunigaikštystė)… |
(Estonia, Latvia, Litva), Hoa Kỳ, và Châu Âu, 3 nước cộng hòa Baltic Xô viết (CHXHCNXV Estonia, CHXHCNXV Latvia và CHXHCNXV Litva - CHXHCNXV (Cộng hòa… |
Nam Quan sát viên Armenia Áo Croatia Cộng hòa Séc Gruzia Hungary Latvia Litva Mozambique Ba Lan Serbia Slovakia Slovenia Ukraina * Thành viên dự khuyết… |
tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.696 km², dân số 38,5 triệu (2020) gần… |
Thảm sát Ponary (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Litva) von Ponary, tiếng Litva: Panerių žudynės) là những vụ hành quyết hàng loạt do quân Đức Quốc Xã chiếm đóng Ba Lan và tay sai Litva thực hiện trong Chiến… |
hòa tại khu vực châu Âu. Latvia giáp với Estonia về phía bắc, giáp với Litva về phía nam, giáp với Nga và Belarus về phía đông và giáp biển Baltic về… |
Catalunya Tiếng Tagalog Tiếng Hebrew Tiếng Indonesia Tiếng Latvia Tiếng Litva Tiếng Serbia Tiếng Slovak Tiếng Slovene Tiếng Ukraina Tiếng Việt Giai đoạn… |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2021 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Litva (lt)) nhà quốc gia nam của các hiệp hội thành viên FIFA. Đây là lần đầu tiên Litva tổ chức một giải đấu cấp FIFA và lần thứ ba giải được tổ chức ở châu Âu… |
Nga ở phía Đông Bắc, Ukraina ở phía Nam, Ba Lan ở phía Tây, với Latvia và Litva ở phía Tây Bắc. 40% diện tích 207.595 km² (80.200 dặm vuông) là rừng, và… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva (tiếng Litva: Lietuvos Tarybų Socialistinė Respublika; tiếng Nga: Литовская Советская Социалистическая Республика… |
Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva, Slovakia, Croatia) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu… |
Quan hệ Ba Lan–Litva là mối quan hệ giữa hai quốc gia láng giềng, Cộng hòa Ba Lan và Cộng hòa Litva. Mối quan hệ giữa hai quốc gia này đã bắt đầu từ thế… |
Chiến tranh Nga-Ba Lan (1919-1921) (đề mục Ba Lan phản công, đánh chiếm miền Tây Ucraina, tây Belarus và Litva) 1919 đến 1921 trên vùng lãnh thổ mà ngày nay là Ba Lan, Belarus, Latvia, Litva và Ukraina. Chiến tranh bùng nổ sau khi quân Ba Lan vượt biên giới, tấn… |
quốc gia sau (từ tây bắc đến đông nam): Na Uy, Phần Lan, Estonia, Latvia, Litva và Ba Lan (cả hai đều qua tỉnh Kaliningrad), Belarus, Ukraina, Gruzia, Azerbaijan… |
(Đan Mạch) Hungary Iceland Ireland Ý S. Mar. Kazakhstan Kos. Latvia Liec. Litva Lux. Malta Moldova Mon. Mont. Hà Lan Na Uy Svalbard (Na Uy) Ba Lan Bồ Đào… |
Đạo luật Độc lập Litva (tiếng Litva: Lietuvos Nepriklausomybės Nutarimas) là văn kiện tuyên bố khôi phục quyền độc lập của Litva dưới một chính thể dân… |
Gruzia Hà Lan Hungary Hy Lạp Iceland Ireland Kazakhstan Latvia Liechtenstein Litva Luxembourg Macedonia Malta Moldova Monaco Montenegro Na Uy Nga Romania Pháp… |
Lats Litva (mã ISO tiền tệ LTL, biểu tượng là Lt; số nhiều litai (sử dụng nhiều) hoặc litų (sử dụng ít) là tiền tệ của Litva, cho đến ngày 1 tháng 1 năm… |