Uefa Champions League 2010–11

UEFA Champions League 2010–11 là giải đấu bóng đá cao nhất ở cấp câu lạc bộ của châu Âu thứ 56 tính từ lần đầu khởi tranh và là giải thứ 19 theo thể thức và tên gọi mới UEFA Champions League.

Trận chung kết sẽ được tổ chức tại sân vận động Wembley ở thủ đô London của Anh vào ngày 28 tháng 5 năm 2011. Inter Milan là đương kim vô địch của giải.

UEFA Champions League 2010–11
Cúp C1 châu Âu 2010-11
Uefa Champions League 2010–11
Sân vận động Wembley, Luân Đôn nơi tổ chức trận chung kết.
Chi tiết giải đấu
Thời gian29 tháng 6 năm 2010 – 28 tháng 5 năm 2011
Số đội76 (toàn bộ)
32 (vòng bảng)
Vị trí chung cuộc
Vô địchTây Ban Nha Barcelona (lần thứ 4)
Á quânAnh Manchester United
Thống kê giải đấu
Số trận đấu122
Số bàn thắng344 (2,82 bàn/trận)
Vua phá lướiArgentina Lionel Messi
(12 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Argentina Lionel Messi
Cập nhật thống kê tính đến 29 tháng 5 năm 2011.

Phân bổ suất tham dự Uefa Champions League 2010–11

Uefa Champions League 2010–11 
Quốc gia tham dự UEFA Champions League 2010-11

Có tổng cộng 76 câu lạc bộ tham gia giải đấu năm nay, từ 52 liên đoàn thành viên của UEFA (ngoại trừ Liechtenstein do không có giải vô địch quốc gia). Vị trí của các liên đoàn dựa vào hệ số năm 2009 của UEFA, tính theo thành tích trên đấu trường châu Âu trong 5 mùa bóng từ 2004–05 đến 2008–09.

Số suất tham dự giải đấu UEFA Champions League mùa 2010–11 được phân bổ cụ thể như sau:

  • Liên đoàn từ 1 đến 3 được 4 đội bóng tham dự
  • Liên đoàn từ 4 đến 6 được 3 đội bóng tham dự
  • Liên đoàn từ 7 đến 15 được 2 đội bóng tham dự
  • Các liên đoàn còn lại (trừ Liechtenstein) được 1 đội bóng tham dự

Bởi đương kim vô địch Inter Milan giành một vị trí ở vòng bảng bằng chức vô địch quốc gia nên vị trí của đương kim vô địch ở vòng bảng bỏ ngỏ. Do đó một số vị trí xếp dưới sẽ được đẩy lên, cụ thể:

  • Nhà vô địch của liên đoàn thứ 13 (Scotland) chuyển từ vòng loại thứ ba lên vòng đấu bảng.
  • Nhà vô địch của liên đoàn thứ 16 (Đan Mạch) chuyển từ vòng loại thứ hai vào vòng loại thứ ba.
  • Các nhà vô địch của liên đoàn thứ 48 và 49 (Quần đảo Faroe và Luxembourg) từ vòng loại thứ nhất được dự vòng loại thứ hai.
Các câu lạc bộ tham dự vòng đấu này Các câu lạc bộ tham dự vòng đấu trước
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ nhất
(4 câu lạc bộ)
  • 4 nhà vô địch của các liên đoàn 50–53
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ hai
(34 câu lạc bộ)
  • 32 nhà vô địch của các liên đoàn 17–49 (trừ Liechtenstein)
  • 2 đội thắng từ vòng loại thứ nhất
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ ba Các đội vô địch
(20 câu lạc bộ)
  • 3 nhà vô địch của các liên đoàn 14–16
  • 17 đội thắng từ vòng loại thứ hai
Các đội không vô địch
(10 câu lạc bộ)
  • 9 á quân của các liên đoàn 7–15
  • 1 đội hạng ba của liên đoàn thứ 6
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 cuối cùng Các đội vô địch
(10 câu lạc bộ)
  • 10 đội thắng từ vòng loại thứ ba
Các đội không vô địch
(10 câu lạc bộ)
  • 2 đội hạng ba của liên đoàn thứ 4 và 5
  • 3 đội hạng tư của liên đoàn thứ 1–3
  • 5 đội thắng từ vòng loại thứ ba
Vòng đấu bảng
(32 câu lạc bộ)
  • 13 nhà vô địch của các liên đoàn 1–13
  • 6 á quân của các liên đoàn 1–6
  • 3 đội hạng ba của liên đoàn 1–3
  • 5 đội thắng từ vòng loại cuối cùng cho các nhà vô địch
  • 5 đội thắng từ vòng loại cuối cùng cho các đội không vô địch
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 trực tiếp
(16 câu lạc bộ)
  • 8 đội nhất bảng ở vòng bảng
  • 8 đội nhì bảng ở vòng bảng

Câu lạc bộ tham dự

Số ở trong ngoặc là vị trí của câu lạc bộ tại giải vô địch quốc gia nếu không phải là đội vô địch.

Vòng bảng Uefa Champions League 2010–11
Uefa Champions League 2010–11  Inter Milan Uefa Champions League 2010–11  Valencia (3) Uefa Champions League 2010–11  Lyon (2) Uefa Champions League 2010–11  CFR Cluj
Uefa Champions League 2010–11  Chelsea Uefa Champions League 2010–11  Roma (2) Uefa Champions League 2010–11  Rubin Kazan Uefa Champions League 2010–11  Benfica
Uefa Champions League 2010–11  Manchester United (2) Uefa Champions League 2010–11  Milan (3) Uefa Champions League 2010–11  Spartak Moskva (2) Uefa Champions League 2010–11  Bursaspor
Uefa Champions League 2010–11  Arsenal (3) Uefa Champions League 2010–11  Bayern Munich Uefa Champions League 2010–11  Shakhtar Donetsk Uefa Champions League 2010–11  Panathinaikos
Uefa Champions League 2010–11  Barcelona Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 (2) Uefa Champions League 2010–11  Twente Uefa Champions League 2010–11  Rangers
Uefa Champions League 2010–11  Real Madrid (2) Uefa Champions League 2010–11  Marseille
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 cuối cùng
Nhánh vô địch Nhánh không vô địch
Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur (4) Uefa Champions League 2010–11  Sampdoria (4) Uefa Champions League 2010–11  Auxerre (3)
Uefa Champions League 2010–11  Sevilla (4) Uefa Champions League 2010–11  Werder Bremen (3)
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ ba
Nhánh vô địch Nhánh không vô địch
Uefa Champions League 2010–11  Anderlecht Uefa Champions League 2010–11  Zenit Sankt Peterburg (3) Uefa Champions League 2010–11  Braga (2) Uefa Champions League 2010–11  Celtic (2)
Uefa Champions League 2010–11  Basel Uefa Champions League 2010–11  Dynamo Kyiv (2) Uefa Champions League 2010–11  Fenerbahçe (2) Uefa Champions League 2010–11  Gent (2)
Uefa Champions League 2010–11  Copenhagen Uefa Champions League 2010–11  Ajax (2) Uefa Champions League 2010–11  PAOK (3)HL Uefa Champions League 2010–11  Young Boys (2)
Uefa Champions League 2010–11  Unirea Urziceni (2)
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ hai
Uefa Champions League 2010–11  Litex Lovech Uefa Champions League 2010–11  Žilina Uefa Champions League 2010–11  BATE Uefa Champions League 2010–11  Levadia
Uefa Champions League 2010–11  Sparta Prague Uefa Champions League 2010–11  Lech Poznań Uefa Champions League 2010–11  Željezničar Uefa Champions League 2010–11  Dinamo Tirana
Uefa Champions League 2010–11  Rosenborg Uefa Champions League 2010–11  Dinamo Zagreb Uefa Champions League 2010–11  Debrecen Uefa Champions League 2010–11  Aktobe
Uefa Champions League 2010–11  Red Bull Salzburg Uefa Champions League 2010–11  HJK Helsinki Uefa Champions League 2010–11  FH Uefa Champions League 2010–11  Pyunik
Uefa Champions League 2010–11  Partizan Uefa Champions League 2010–11  Ekranas Uefa Champions League 2010–11  Sheriff Tiraspol Uefa Champions League 2010–11  The New Saints
Uefa Champions League 2010–11  Hapoel Tel Aviv Uefa Champions League 2010–11  Bohemians Uefa Champions League 2010–11  Olimpi Rustavi Uefa Champions League 2010–11  Linfield
Uefa Champions League 2010–11  Omonia Uefa Champions League 2010–11  Liepājas Metalurgs Uefa Champions League 2010–11  Renova Uefa Champions League 2010–11  HB Tórshavn
Uefa Champions League 2010–11  AIK Uefa Champions League 2010–11  Koper Uefa Champions League 2010–11  Inter Baku Uefa Champions League 2010–11  Jeunesse Esch
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ nhất
Uefa Champions League 2010–11  Rudar Pljevlja Uefa Champions League 2010–11  FC Santa Coloma Uefa Champions League 2010–11  Birkirkara Uefa Champions League 2010–11  Tre Fiori

Đương kim vô địch

HL Ở Hy Lạp suất thứ hai tham dự Champions League (sau nhà vô địch) được quyết định thông qua một lượt đấu giữa các đội từ thứ hai đến thứ năm. PAOK tuy chỉ xếp thứ ba ở giải vô địch nhưng xếp đầu lượt đấu đó và giành được suất tham dự giải đấu này thay vì đội xếp thứ hai.

Lịch thi đấu và bốc thăm Uefa Champions League 2010–11

Các buổi bốc thăm đều được tổ chức ở trụ sở chính của UEFA tại Nyon, Thuỵ Sĩ nếu không có sự thay đổi nào khác.

Lượt đấu Vòng đấu Bốc thăm Lượt đi Lượt về
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ nhất 21 tháng 6 năm 2010 29–30 tháng 6 năm 2010 6–7 tháng 7 năm 2010
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ hai 13–14 tháng 7 năm 2010 20–21 tháng 7 năm 2010
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ ba 16 tháng 7 năm 2010 27–28 tháng 7 năm 2010 3–4 tháng 8 năm 2010
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 cuối cùng 6 tháng 8 năm 2010 17–18 tháng 8 năm 2010 24–25 tháng 8 năm 2010
Vòng bảng Uefa Champions League 2010–11 Lượt trận 1 26 tháng 8 năm 2010
(Monaco)
14–15 tháng 9 năm 2010
Lượt trận 2 28–29 tháng 9 năm 2010
Lượt trận 3 19–20 tháng 10 năm 2010
Lượt trận 4 2–3 tháng 11 năm 2010
Lượt trận 5 23–24 tháng 11 năm 2010
Lượt trận 6 7–8 tháng 12 năm 2010
Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 trực tiếp Vòng 16 đội 17 tháng 12 năm 2010 15–16 & 22–23 tháng 2 năm 2011 8–9 & 15–16 tháng 3 năm 2011
Tứ kết 18 tháng 3 năm 2011 5–6 tháng 4 năm 2011 12–13 tháng 4 năm 2011
Bán kết 26–27 tháng 4 năm 2011 3–4 tháng 5 năm 2011
Chung kết 28 tháng 5 năm 2011 tại Sân vận động Wembley, London

Vòng loại Uefa Champions League 2010–11

Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 được chia thành hai nhánh: nhánh vô địch cho các nhà vô địch quốc gia và nhánh không vô địch dành cho các câu lạc bộ xếp từ thứ nhì trở xuống ở những liên đoàn mạnh. Việc phân chia này từ mùa bóng 2009-10 tạo điều kiện cho các liên đoàn thứ hạng thấp có nhiều cơ hội có đại diện ở vòng bảng hơn.

Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ nhất

Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ nhất theo dự kiến tiến hành lượt đi vào 29 và 30 tháng 6 và lượt về vào ngày 6 và 7 tháng 7 năm 2010. Tuy nhiên, trận đấu đầu tiên của cả giải (FC Santa Coloma gặp Birkirkara vào 29 tháng 6) phải huỷ vì sân đấu không đủ tiêu chuẩn do mưa to.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Tre Fiori Uefa Champions League 2010–11  1–7 Uefa Champions League 2010–11  Rudar Pljevlja 0–3 1–4
FC Santa Coloma Uefa Champions League 2010–11  3–7 Uefa Champions League 2010–11  Birkirkara 0–31 3–4
    Chú thích
  • Chú thích 1: Trận lượt đi bị huỷ vi mưa to dẫn đến sân không đủ tiêu chuẩn thi đấu. FC Santa Coloma đề nghị tiến hành trận đấu vào 30 tháng 6, tuy nhiên UEFA quyết định Birkirkara thắng 3–0.

Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ hai

Lượt đi thi đấu vào 13 và 14 tháng 7, lượt về thi đấu vào 20 và 21 tháng 7 năm 2010.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Liepājas Metalurgs Uefa Champions League 2010–11  0–5 Uefa Champions League 2010–11  Sparta Prague 0–3 0–2
Aktobe Uefa Champions League 2010–11  3–1 Uefa Champions League 2010–11  Olimpi Rustavi 2–0 1–1
Levadia Uefa Champions League 2010–11  3–4 Uefa Champions League 2010–11  Debrecen 1–1 2–3
Partizan Uefa Champions League 2010–11  4–1 Uefa Champions League 2010–11  Pyunik 3–1 1–0
Inter Baku Uefa Champions League 2010–11  1–1 (8–9 p) Uefa Champions League 2010–11  Lech Poznań 0–1 1–0 (aet)
Dinamo Zagreb Uefa Champions League 2010–11  5–4 Uefa Champions League 2010–11  Koper 5–1 0–3
Litex Lovech Uefa Champions League 2010–11  5–0 Uefa Champions League 2010–11  Rudar Pljevlja 1–0 4–0
Birkirkara Uefa Champions League 2010–11  1–3 Uefa Champions League 2010–11  Žilina 1–0 0–3
Sheriff Tiraspol Uefa Champions League 2010–11  3–2 Uefa Champions League 2010–11  Dinamo Tirana 3–1 0–1
Hapoel Tel Aviv Uefa Champions League 2010–11  6–0 Uefa Champions League 2010–11  Željezničar 5–0 1–0
Omonia Uefa Champions League 2010–11  5–0 Uefa Champions League 2010–11  Renova 3–0 2–0
Red Bull Salzburg Uefa Champions League 2010–11  5–1 Uefa Champions League 2010–11  HB Tórshavn 5–0 0–1
Bohemians Uefa Champions League 2010–11  1–4 Uefa Champions League 2010–11  The New Saints 1–0 0–4
BATE Uefa Champions League 2010–11  6–1 Uefa Champions League 2010–11  FH 5–1 1–0
AIK Uefa Champions League 2010–11  1–0 Uefa Champions League 2010–11  Jeunesse Esch 1–0 0–0
Linfield Uefa Champions League 2010–11  0–2 Uefa Champions League 2010–11  Rosenborg 0–0 0–2
Ekranas Uefa Champions League 2010–11  1–2 Uefa Champions League 2010–11  HJK Helsinki 1–0 0–2 (aet)

Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ ba

Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 thứ ba được chia thành hai nhánh: nhánh cho các câu lạc bộ vô địch quốc gia và nhánh cho các câu lạc bộ không phải vô địch quốc gia. Các câu lạc bộ thua ở vòng đấu này sẽ xuống thi đấu tại Europa League. Lượt đi diễn ra trong hai ngày 27 và 28 tháng 7, lượt về trong hai ngày 3 và 4 tháng 8 năm 2010.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Nhánh vô địch
Sparta Prague Uefa Champions League 2010–11  2–0 Uefa Champions League 2010–11  Lech Poznań 1–0 1–0
Aktobe Uefa Champions League 2010–11  2–3 Uefa Champions League 2010–11  Hapoel Tel Aviv 1–0 1–3
Sheriff Tiraspol Uefa Champions League 2010–11  2–2 (6–5 p) Uefa Champions League 2010–11  Dinamo Zagreb 1–1 1–1 (aet)
Litex Lovech Uefa Champions League 2010–11  2–4 Uefa Champions League 2010–11  Žilina 1–1 1–3
Debrecen Uefa Champions League 2010–11  1–5 Uefa Champions League 2010–11  Basel 0–2 1–3
AIK Uefa Champions League 2010–11  0–4 Uefa Champions League 2010–11  Rosenborg 0–1 0–3
Partizan Uefa Champions League 2010–11  5–1 Uefa Champions League 2010–11  HJK Helsinki 3–0 2–1
BATE Uefa Champions League 2010–11  2–3 Uefa Champions League 2010–11  Copenhagen 0–0 2–3
The New Saints Uefa Champions League 2010–11  1–6 Uefa Champions League 2010–11  Anderlecht 1–3 0–3
Omonia Uefa Champions League 2010–11  2–5 Uefa Champions League 2010–11  Red Bull Salzburg 1–1 1–4
Nhánh không vô địch
Ajax Uefa Champions League 2010–11  4–4 (a) Uefa Champions League 2010–11  PAOK 1–1 3–3
Dynamo Kyiv Uefa Champions League 2010–11  6–1 Uefa Champions League 2010–11  Gent 3–0 3–1
Young Boys Uefa Champions League 2010–11  3–2 Uefa Champions League 2010–11  Fenerbahçe 2–2 1–0
Braga Uefa Champions League 2010–11  4–2 Uefa Champions League 2010–11  Celtic 3–0 1–2
Unirea Urziceni Uefa Champions League 2010–11  0–1 Uefa Champions League 2010–11  Zenit Sankt Peterburg 0–0 0–1

Vòng tranh vé vớt Uefa Champions League 2010–11

Vòng loại Uefa Champions League 2010–11 cuối cùng vẫn chia theo hai nhánh: vô địch và không vô địch. Các đội thua ở vòng này (cả hai nhánh) xuống đấu ở vòng bảng của Europa League. Lượt đi diễn ra trong hai ngày 17 và 18 tháng 8, lượt về sau đó một tuần: 24 và 25 tháng 8 năm 2010.

Theo như thử nghiệm tại UEFA Europa League năm trước, UEFA quyết định trong hai mùa bóng 2010–11 và 2011–12, hai trợ lý trọng tài sẽ được bổ sung ở hai đường biên mỗi khung thành, như vậy mỗi trận đấu sẽ có 5 trọng tài.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Nhánh vô địch
Red Bull Salzburg Uefa Champions League 2010–11  3–4 Uefa Champions League 2010–11  Hapoel Tel Aviv 2–3 1–1
Rosenborg Uefa Champions League 2010–11  2–2 (a) Uefa Champions League 2010–11  Copenhagen 2–1 0–1
Basel Uefa Champions League 2010–11  4–0 Uefa Champions League 2010–11  Sheriff Tiraspol 1–0 3–0
Sparta Prague Uefa Champions League 2010–11  0–3 Uefa Champions League 2010–11  Žilina 0–2 0–1
Partizan Uefa Champions League 2010–11  4–4 (3–2 11m) Uefa Champions League 2010–11  Anderlecht 2–2 2–2 (h.p.)
Nhánh không vô địch
Young Boys Uefa Champions League 2010–11  3–6 Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur 3–2 0–4
Braga Uefa Champions League 2010–11  5–3 Uefa Champions League 2010–11  Sevilla 1–0 4–3
Werder Bremen Uefa Champions League 2010–11  5–4 Uefa Champions League 2010–11  Sampdoria 3–1 2–3 (h.p.)
Zenit Sankt Peterburg Uefa Champions League 2010–11  1–2 Uefa Champions League 2010–11  Auxerre 1–0 0–2
Dynamo Kyiv Uefa Champions League 2010–11  2–3 Uefa Champions League 2010–11  Ajax 1–1 1–2

Vòng bảng Uefa Champions League 2010–11

Có tổng cộng 32 câu lạc bộ tham gia vòng đấu bảng. Các đội bóng được phân thành 4 nhóm, dựa trên hệ số UEFA. 32 câu lạc bộ này được bốc thăm chia thành tám bảng 4 đội vào 26 tháng 8. Các đội bóng cùng nhóm hoặc cùng quốc gia không được xếp chung bảng.

Màu sắc dùng trong bảng:

   Đội được giành quyền vào vòng 1/8, tên in đậm.
   Đội bị loại ở vòng bảng, xuống chơi ở Europa League, tên in đậm nghiêng.
   Đội bị loại ở vòng bảng, phải ra khỏi cuộc chơi, tên in nghiêng.

Bảng A

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur 6 3 2 1 18 11 +7 11
Uefa Champions League 2010–11  Inter Milan 6 3 1 2 12 11 +1 10
Uefa Champions League 2010–11  Twente 6 1 3 2 9 11 −2 6
Uefa Champions League 2010–11  Werder Bremen 6 1 2 3 6 12 −6 5
  INT TOT TWE BRM
Inter Milan 4–3 1–0 4–0
Tottenham Hotspur 3–1 4–1 3–0
Twente 2–2 3–3 1–1
Werder Bremen 3–0 2–2 0–2


Bảng B

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 6 4 1 1 10 3 +7 13
Uefa Champions League 2010–11  Lyon 6 3 1 2 11 10 +1 10
Uefa Champions League 2010–11  Benfica 6 2 0 4 7 12 −5 6
Uefa Champions League 2010–11  Hapoel Tel Aviv 6 1 2 3 7 10 −3 5
  BEN HTA OL SCH
Benfica 2–0 4–3 1–2
Hapoel Tel Aviv 3–0 1–3 0–0
Lyon 2–0 2–2 1–0
Schalke 04 2–0 3–1 3–0


Bảng C

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 6 4 2 0 7 1 +6 14
Uefa Champions League 2010–11  Valencia 6 3 2 1 15 4 +11 11
Uefa Champions League 2010–11  Rangers 6 1 3 2 3 6 −3 6
Uefa Champions League 2010–11  Bursaspor 6 0 1 5 2 16 −14 1
  BUR MU RAN VAL
Bursaspor 0–3 1–1 0–4
Manchester United 1–0 0–0 1–1
Rangers 1–0 0–1 1–1
Valencia 6–1 0–1 3–0


Bảng D

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 6 4 2 0 14 3 +11 14
Uefa Champions League 2010–11  Copenhagen 6 3 1 2 7 5 +2 10
Uefa Champions League 2010–11  Rubin Kazan 6 1 3 2 2 4 −2 6
Uefa Champions League 2010–11  Panathinaikos 6 0 2 4 2 13 −11 2
  BAR FCK PAN RUB
Barcelona 2–0 5–1 2–0
Copenhagen 1–1 3–1 1–0
Panathinaikos 0–3 0–2 0–0
Rubin Kazan 1–1 1–0 0–0


Bảng E

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2010–11  Bayern Munich 6 5 0 1 16 6 +10 15
Uefa Champions League 2010–11  Roma 6 3 1 2 10 11 −1 10
Uefa Champions League 2010–11  Basel 6 2 0 4 8 11 −3 6
Uefa Champions League 2010–11  CFR Cluj 6 1 1 4 6 12 −6 4
  BAS BAY CFR ASR
Basel 1–2 1–0 2–3
Bayern Munich 3–0 3–2 2–
CFR Cluj 2–1 0–4 1–1
Roma 1–3 3 – 2 2–1


Bảng F

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2010–11  Chelsea 6 5 0 1 14 4 +10 15
Uefa Champions League 2010–11  Marseille 6 4 0 2 12 3 +9 12
Uefa Champions League 2010–11  Spartak Moscow 6 3 0 3 7 10 −3 9
Uefa Champions League 2010–11  Žilina 6 0 0 6 3 19 −16 0
  CHE OM SPA ŽIL
Chelsea 2–0 4–1 2–1
Marseille 1–0 0–1 1–0
Spartak Moscow 0–2 0–3 3–0
Žilina 1–4 0–7 1–2


Bảng G

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2010–11  Real Madrid 6 5 1 0 15 2 +13 16
Uefa Champions League 2010–11  AC Milan 6 2 2 2 7 7 0 8
Uefa Champions League 2010–11  Ajax 6 2 1 3 6 10 −4 7
Uefa Champions League 2010–11  Auxerre 6 1 0 5 3 12 −9 3
  AJA AUX ACM RM
Ajax 2–1 1–1 0–4
Auxerre 2–1 0–2 0–1
AC Milan 0–2 2–0 2–2
Real Madrid 2–0 4–0 2–0


Bảng H

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2010–11  Shakhtar Donetsk 6 5 0 1 12 6 +6 15
Uefa Champions League 2010–11  Arsenal 6 4 0 2 18 7 +11 12
Uefa Champions League 2010–11  Braga 6 3 0 3 5 11 −6 9
Uefa Champions League 2010–11  Partizan 6 0 0 6 2 13 −11 0
  ARS BRA PTZ SHA
Arsenal 6–0 3–1 5–1
Braga 2–0 2–0 0–3
Partizan 1–3 0–1 0–3
Shakhtar Donetsk 2–1 2–0 1–0


Vòng đấu loại trực tiếp Uefa Champions League 2010–11

Sơ đồ tóm tắt

  Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
                                         
 Uefa Champions League 2010–11  Lyon 1 0 1  
 Uefa Champions League 2010–11  Real Madrid 1 3 4  
   Uefa Champions League 2010–11  Real Madrid 4 1 5  
   Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur 0 0 0  
 Uefa Champions League 2010–11  Milan 0 0 0
 Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur 1 0 1  
   Uefa Champions League 2010–11  Real Madrid 0 1 1  
   Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 2 1 3  
 Uefa Champions League 2010–11  Arsenal 2 1 3  
 Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 1 3 4  
   Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 5 1 6
   Uefa Champions League 2010–11  Shakhtar Donetsk 1 0 1  
 Uefa Champions League 2010–11  Roma 2 0 2
 Uefa Champions League 2010–11  Shakhtar Donetsk 3 3 6  
   Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 3
   Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 1
 Uefa Champions League 2010–11  Inter Milan (a) 0 3 3  
 Uefa Champions League 2010–11  Bayern Munich 1 2 3  
   Uefa Champions League 2010–11  Inter Milan 2 1 3
   Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 5 2 7  
 Uefa Champions League 2010–11  Valencia 1 1 2
 Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 1 3 4  
   Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 0 1 1
   Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 2 4 6  
 Uefa Champions League 2010–11  Copenhagen 0 0 0  
 Uefa Champions League 2010–11  Chelsea 2 0 2  
   Uefa Champions League 2010–11  Chelsea 0 1 1
   Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 1 2 3  
 Uefa Champions League 2010–11  Marseille 0 1 1
 Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 0 2 2  

Vòng 16 đội

Ngày 17 tháng 12 năm 2010, UEFA đã tổ chức bốc thăm chia các cặp đấu loại trực tiếp tại Nyon, Thụy Sĩ. Lượt đi của vòng thi đấu này đã diễn ra vào các ngày 15, 16, 22 và 23 tháng 2, còn lượt về đã diễn ra vào các ngày 8, 9, 15 và 16 tháng 3 năm 2011.

Thời gian tính theo giờ Trung Âu (UTC +1)

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Roma Uefa Champions League 2010–11  2–6 Uefa Champions League 2010–11  Shakhtar Donetsk 2–3 0–3
Milan Uefa Champions League 2010–11  0–1 Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur 0–1 0–0
Valencia Uefa Champions League 2010–11  2–4 Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 1–1 1–3
Internazionale Uefa Champions League 2010–11  3–3 (a) Uefa Champions League 2010–11  Bayern Munich 0–1 2–3
Lyon Uefa Champions League 2010–11  1–4 Uefa Champions League 2010–11  Real Madrid 1–1 0–3
Arsenal Uefa Champions League 2010–11  3–4 Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 2–1 1–3
Marseille Uefa Champions League 2010–11  1–2 Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 0–0 1–2
Copenhagen Uefa Champions League 2010–11  0–2 Uefa Champions League 2010–11  Chelsea 0–2 0–0

Tứ kết

Lễ bốc thăm phân cặp đã diễn ra ngày 18 tháng 3 năm 2011 tại Nyon. Trận lượt đi đã diễn ra ngày 5 và 6 tháng 4, và trận lượt về đã diễn ra ngày 12 và 13 tháng 4 năm 2011.

Theo thể thức bốc thăm, những đội cùng quốc gia vẫn có thể gặp nhau tại vòng đấu này.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Real Madrid Uefa Champions League 2010–11  5–0 Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur 4–0 0–1
Chelsea Uefa Champions League 2010–11  1–3 Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 0–1 1–2
Barcelona Uefa Champions League 2010–11  6–1 Uefa Champions League 2010–11  Shakhtar Donetsk 5–1 1–0
Internazionale Uefa Champions League 2010–11  3–7 Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 2–5 1–2

Bán kết

Trận lượt đi đã diễn ra ngày 26 và 27 tháng 4, và trận lượt về đã diễn ra ngày 3 và 4 tháng 5 năm 2011.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Schalke 04 Uefa Champions League 2010–11  1–6 Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 0–2 1–4
Real Madrid Uefa Champions League 2010–11  1–3 Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 0–2 1–1

Chung kết

Trận chung kết của UEFA Champions League 2011 diễn ra ngày 28 tháng 5 năm 2011 tại sân vận động WembleyLuân Đôn, Anh.

Barcelona Uefa Champions League 2010–11 3–1Uefa Champions League 2010–11  Manchester United
Pedro Uefa Champions League 2010–11  27'
Messi Uefa Champions League 2010–11  54'
Villa Uefa Champions League 2010–11  69'
Rooney Uefa Champions League 2010–11  34'

Cầu thủ ghi bàn Uefa Champions League 2010–11

Thứ tự Cầu thủ Đội Số bàn thắng Số trận Thời gian thi đấu
1 Uefa Champions League 2010–11  Lionel Messi Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 12 13 1047
2 Uefa Champions League 2010–11  Mario Gómez Uefa Champions League 2010–11  Bayern Munich 8 8 607
Uefa Champions League 2010–11  Samuel Eto'o Uefa Champions League 2010–11  Internazionale 8 10 900
4 Uefa Champions League 2010–11  Nicolas Anelka Uefa Champions League 2010–11  Chelsea 7 9 584
5 Uefa Champions League 2010–11  Karim Benzema Uefa Champions League 2010–11  Real Madrid 6 8 372
Uefa Champions League 2010–11  Roberto Soldado Uefa Champions League 2010–11  Valencia 6 7 416
Uefa Champions League 2010–11  Cristiano Ronaldo Uefa Champions League 2010–11  Real Madrid 6 12 1021
8 Uefa Champions League 2010–11  Pedro Rodríguez Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 5 12 772
Uefa Champions League 2010–11  Raúl González Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 5 11 1077
10 Uefa Champions League 2010–11  Eduardo Uefa Champions League 2010–11  Shakhtar Donetsk 4 8 253
Uefa Champions League 2010–11  Javier Hernández Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 4 9 550
Uefa Champions League 2010–11  Marco Borriello Uefa Champions League 2010–11  Roma 4 8 518
Uefa Champions League 2010–11  Peter Crouch Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur 4 8 581
Uefa Champions League 2010–11  Zlatan Ibrahimović Uefa Champions League 2010–11  Milan 4 8 652
Uefa Champions League 2010–11  Gareth Bale Uefa Champions League 2010–11  Tottenham Hotspur 4 7 735
Uefa Champions League 2010–11  Jefferson Farfán Uefa Champions League 2010–11  Schalke 04 4 8 741
Uefa Champions League 2010–11  Wayne Rooney Uefa Champions League 2010–11  Manchester United 4 9 803
Uefa Champions League 2010–11  Luiz Adriano Uefa Champions League 2010–11  Shakhtar Donetsk 4 10 811
Uefa Champions League 2010–11  David Villa Uefa Champions League 2010–11  Barcelona 4 12 943

Xem thêm

  • UEFA Europa League 2010–11

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Phân bổ suất tham dự Uefa Champions League 2010–11Lịch thi đấu và bốc thăm Uefa Champions League 2010–11Vòng loại Uefa Champions League 2010–11Vòng tranh vé vớt Uefa Champions League 2010–11Vòng bảng Uefa Champions League 2010–11Vòng đấu loại trực tiếp Uefa Champions League 2010–11Cầu thủ ghi bàn Uefa Champions League 2010–11Uefa Champions League 2010–11201128 tháng 5AnhBóng đáChâu ÂuCúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu ÂuF.C. Internazionale Milano S.p.A.Luân ĐônSân vận động Wembley

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Văn Hưởng (thượng tướng)Biến đổi khí hậuParis Saint-Germain F.C.Trần Quang PhươngBố già (phim 2021)Tito VilanovaNguyễn Chí VịnhBan Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamAdolf HitlerNguyễn Khắc ĐịnhĐạo Cao ĐàiHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁChelsea F.C.Phan Đình TrạcTập Cận BìnhVườn quốc gia Cúc PhươngĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamMedusaLiverpool F.C.Bến Nhà RồngNguyễn Tân CươngDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanWikipediaXử Nữ (chiêm tinh)Carles PuigdemontNewJeansTrận Xuân LộcNguyễn Văn ThiệuBộ đội Biên phòng Việt NamB-52 trong Chiến tranh Việt NamQuân lực Việt Nam Cộng hòaSa PaNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamDi chúc Hồ Chí MinhCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtCác định luật về chuyển động của NewtonPhan Văn KhảiTrung QuốcChức vụ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNam ĐịnhQuan hệ tình dụcElizabeth IIHoàng Văn HoanChâu Nam CựcYNgô Đình DiệmÔ nhiễm môi trườngMai HoàngKinh thành HuếQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamDương Văn An (chính khách)Nguyễn Thanh NghịChâu ÂuSinh sản hữu tínhCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Mạch nối tiếp và song songPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamQuang TrungMùi cỏ cháyKim Ji-won (diễn viên)Cảm tình viên (phim truyền hình)Nguyễn Duy NgọcUkrainaQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamTam quốc diễn nghĩaChóThượng HảiTài xỉuLiên Hợp QuốcManchester United F.C.Bộ Công an (Việt Nam)Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandNguyễn Cao KỳHồ Dầu TiếngPhong trào Cần VươngBánh mì Việt NamBùi Vĩ HàoSao Hỏa🡆 More