Uefa Champions League 2009–10

UEFA Champions League 2009-10 là giải đấu bóng đá cao nhất ở cấp câu lạc bộ của châu Âu thứ 55 tính từ lần đầu khởi tranh và là giải thứ 18 theo thể thức và tên gọi mới UEFA Champions League.

Đây cũng là năm áp dụng thể thức thi đấu mới so với những mùa giải trước. Trận chung kết sẽ được tổ chức tại sân vận động Santiago Bernabéu ở thủ đô Madrid của Tây Ban Nha vào ngày 22 tháng 5 năm 2010. Inter Milan là đương kim vô địch của giải.

UEFA Champions League 2009–10
Uefa Champions League 2009–10
Sân vận động Santiago Bernabéu tại Madrid nơi tổ chức trận chung kết UEFA Champions League 2009-10
Chi tiết giải đấu
Thời gian30 tháng 6 năm 2009 – 22 tháng 5 năm 2010
Số đội76 (toàn bộ)
32 (vòng bảng)
Vị trí chung cuộc
Vô địchÝ Inter Milan (lần thứ 3)
Á quânĐức Bayern Munich
Thống kê giải đấu
Số trận đấu124
Số bàn thắng318 (2,56 bàn/trận)
Số khán giả5.193.947 (41.887 khán giả/trận)
Vua phá lướiArgentina Lionel Messi (8)
Cập nhật thống kê tính đến 29 tháng 4 năm 2010.

Thể thức thi đấu Uefa Champions League 2009–10

Giải đấu này có tất cả 76 câu lạc bộ từ 52 liên đoàn thành viên UEFA tham dự (ngoại trừ Liechtenstein không tổ chức giải vô địch quốc gia nên không có đội bóng tham dự). Các quốc gia được xếp hạng dựa trên hệ số điểm của UEFA.

Phân bổ suất tham dự

Dưới đây là cách phân bổ các suất tham dự giải đấu:

Thể thức thi đấu Uefa Champions League 2009–10

Vị trí đương kim vô địch không sử dụng đến do đương kim vô địch Barcelona vào thẳng vòng đấu bảng với tư cách nhà vô địch La Liga. Do đó nhà vô địch của liên đoàn thứ 13 (Bỉ) vào thẳng vòng đấu bảng, nhà vô địch của liên đoàn thứ 16 (Thụy Sĩ) chuyển lên tham dự từ vòng loại thứ ba và hai nhà vô địch của các liên đoàn thứ 48 và 49 (FaroeLuxembourg) được quyền tham dự từ vòng loại thứ hai.

Vòng loại đầu tiên (4 đội bóng)

  • 4 câu lạc bộ vô địch quốc gia của các liên đoàn hạng 50-53

Vòng loại thứ hai (34 đội bóng)

  • 2 câu lạc bộ vượt qua vòng loại thứ nhất
  • 32 câu lạc bộ vô địch của các liên đoàn hạng 17-49 (trừ Liechtenstein)

Vòng loại thứ ba cho các câu lạc bộ vô địch (quốc gia) (20 đội bóng)

  • 17 câu lạc bộ vượt qua vòng loại thứ hai
  • 3 câu lạc bộ vô địch của các liên đoàn hạng 14-16

Vòng loại thứ ba cho các câu lạc bộ không vô địch (10 đội bóng)

  • 9 câu lạc bộ á quân của các liên đoàn hạng 7-15
  • Câu lạc bộ hạng ba liên đoàn hạng 6

Vòng loại cuối cùng cho các câu lạc bộ vô địch (10 đội bóng)

  • 10 câu lạc bộ vượt qua vòng loại thứ ba (cho các câu lạc bộ vô địch)

Vòng loại cuối cùng cho các câu lạc bộ không vô địch quốc gia (10 đội bóng)

  • 5 câu lạc bộ vượt qua vòng loại thứ ba (cho các câu lạc bộ không vô địch)
  • 2 câu lạc bộ hạng ba của các liên đoàn hạng 4 và 5
  • 3 câu lạc bộ hạng tư của các liên đoàn hạng 1-3

Vòng đấu bảng Uefa Champions League 2009–10 (32 đội bóng)

  • 5 câu lạc bộ vượt qua vòng loại cuối cùng (cho các câu lạc bộ vô địch)
  • 5 câu lạc bộ vượt qua vòng loại cuối cùng (cho các câu lạc bộ không vô địch)
  • 13 câu lạc bộ vô địch của các liên đoàn hạng 1-13
  • 6 câu lạc bộ hạng nhì của các liên đoàn hạng 1-6
  • 3 câu lạc bộ hạng ba của các liên đoàn hạng 1-3

Các câu lạc bộ

Vòng đấu bảng Uefa Champions League 2009–10
Uefa Champions League 2009–10  Manchester United Uefa Champions League 2009–10  Inter Milan Uefa Champions League 2009–10  Bayern München Uefa Champions League 2009–10  AZ
Uefa Champions League 2009–10  Liverpool Uefa Champions League 2009–10  Milan Uefa Champions League 2009–10  Rubin Kazan Uefa Champions League 2009–10  Rangers
Uefa Champions League 2009–10  Chelsea Uefa Champions League 2009–10  Juventus Uefa Champions League 2009–10  CSKA Moskva Uefa Champions League 2009–10  Beşiktaş
Uefa Champions League 2009–10  Barcelona Uefa Champions League 2009–10  Bordeaux Uefa Champions League 2009–10  Unirea Urziceni Uefa Champions League 2009–10  Dynamo Kyiv
Uefa Champions League 2009–10  Real Madrid Uefa Champions League 2009–10  Marseille Uefa Champions League 2009–10  Porto Uefa Champions League 2009–10  Standard Liège
Uefa Champions League 2009–10  Sevilla Uefa Champions League 2009–10  Wolfsburg
Vòng loại cuối cùng
Vô địch Không vô địch
Uefa Champions League 2009–10  Arsenal Uefa Champions League 2009–10  Fiorentina Uefa Champions League 2009–10  Stuttgart
Uefa Champions League 2009–10  Atlético Madrid Uefa Champions League 2009–10  Lyon
Vòng loại thứ ba
Vô địch Không vô địch
Uefa Champions League 2009–10  Olympiacos Uefa Champions League 2009–10  Dinamo Moskva Uefa Champions League 2009–10  Celtic Uefa Champions League 2009–10  Anderlecht
Uefa Champions League 2009–10  Slavia Prague Uefa Champions League 2009–10  Timişoara Uefa Champions League 2009–10  Sivasspor Uefa Champions League 2009–10  Panathinaikos
Uefa Champions League 2009–10  Zürich Uefa Champions League 2009–10  Sporting CP Uefa Champions League 2009–10  Shakhtar Donetsk Uefa Champions League 2009–10  Sparta Prague
Uefa Champions League 2009–10  Twente
Vòng loại thứ hai
Uefa Champions League 2009–10  Levski Sofia Uefa Champions League 2009–10  Wisła Kraków Uefa Champions League 2009–10  Ekranas Uefa Champions League 2009–10  Baku
Uefa Champions League 2009–10  Stabæk Uefa Champions League 2009–10  Debrecen Uefa Champions League 2009–10  Sheriff Tiraspol Uefa Champions League 2009–10  Tirana
Uefa Champions League 2009–10  Copenhagen Uefa Champions League 2009–10  Dinamo Zagreb Uefa Champions League 2009–10  Bohemians Uefa Champions League 2009–10  Pyunik
Uefa Champions League 2009–10  Red Bull Salzburg Uefa Champions League 2009–10  APOEL Uefa Champions League 2009–10  Makedonija Uefa Champions League 2009–10  Aktobe
Uefa Champions League 2009–10  Partizan Uefa Champions League 2009–10  Maribor Uefa Champions League 2009–10  FH Uefa Champions League 2009–10  Glentoran
Uefa Champions League 2009–10  Maccabi Haifa Uefa Champions League 2009–10  Inter Turku Uefa Champions League 2009–10  WIT Georgia Uefa Champions League 2009–10  Rhyl
Uefa Champions League 2009–10  Kalmar FF Uefa Champions League 2009–10  Ventspils Uefa Champions League 2009–10  BATE Uefa Champions League 2009–10  EB/Streymur
Uefa Champions League 2009–10  Slovan Bratislava Uefa Champions League 2009–10  Zrinjski Uefa Champions League 2009–10  Levadia Uefa Champions League 2009–10  Dudelange
Vòng loại thứ nhất
Uefa Champions League 2009–10  Hibernians Uefa Champions League 2009–10  Sant Julià Uefa Champions League 2009–10  Mogren Uefa Champions League 2009–10  Tre Fiori

Đương kim vô địch

Lịch thi đấu và bốc thăm Uefa Champions League 2009–10

Bảng dưới là lịch thi đấu và lịch bốc thăm của giải đấu này

Giai đoạn Vòng đấu Ngày bốc thăm Lượt đi Lượt về
Vòng sơ loại Vòng loại thứ nhất 22 tháng 6 năm 2009 30 tháng 6–1 tháng 7 năm 2009 7–8 tháng 7 năm 2009
Vòng loại thứ hai 14–15 tháng 7 năm 2009 21–22 tháng 7 năm 2009
Vòng loại thứ ba 17 tháng 7 năm 2009 28–29 tháng 7 năm 2009 4–5 tháng 8 năm 2009
Vòng loại cuối cùng 7 tháng 8 năm 2009 18–19 tháng 8 năm 2009 25–26 tháng 8 năm 2009
Vòng bảng Tuần 1 27 tháng 8 năm 2009 15–16 tháng 9 năm 2009
Tuần 2 29–30 tháng 9 năm 2009
Tuần 3 20–21 tháng 10 năm 2009
Tuần 4 3–4 tháng 11 năm 2009
Tuần 5 24–25 tháng 11 năm 2009
Tuần 6 8–9 tháng 12 năm 2009
Vòng loại
trực tiếp
Vòng loại thứ nhất 18 tháng 12 năm 2009 16–17 & 23–24 tháng 2 năm 2010 9–10 & 16–17 tháng 3 năm 2010
Giai đoạn
chung kết
Tứ kết 19 tháng 3 năm 2010 30–31 tháng 3 năm 2010 6–7 tháng 4 năm 2010
Bán kết 20–21 tháng 4 năm 2010 27–28 tháng 4 năm 2010
Chung kết Uefa Champions League 2009–10 22 tháng 5 năm 2010 tại sân vận động Santiago Bernabéu, Madrid

Các vòng đấu loại Uefa Champions League 2009–10

Trong hệ thống Champions League mới, vòng đấu loại sẽ chia ra làm hai nhánh. Một nhánh dành cho các câu lạc bộ vô địch quốc gia và nhánh còn lại là các câu lạc bộ không phải vô địch quốc gia nhưng giành được có quyền tham dự vòng loại. Việc phân nhánh này sẽ giúp cho các câu lạc bộ vô địch quốc gia ở những liên đoàn không mạnh có nhiều cơ hội lọt vào vòng đấu bảng Champions League hơn.

Ở cả hai nhánh, những đội bị loại ở vòng loại thứ ba sẽ xuống chơi ở vòng loại trực tiếp của UEFA Europa League, còn những đội bị loại ở vòng loại cuối cùng chơi ở vòng bảng của UEFA Europa League.

Vòng loại thứ nhất

Lễ bốc thăm cho hai vòng loại đầu tiên tiến hành ngày 22 tháng 6 năm 2009 tại Nyon, Thuỵ Sĩ. Lượt đi vòng loại thứ nhất diễn ra trong hai ngày 30 tháng 61 tháng 7, lượt về diễn ra trong hai ngày 78 tháng 7 năm 2009.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Tre Fiori Uefa Champions League 2009–10  2–2
(4–5 pen)
Uefa Champions League 2009–10  Sant Julià 1–1 1–1
Hibernians Uefa Champions League 2009–10  0–6 Uefa Champions League 2009–10  Mogren 0–2 0–4

Không có đội hạt giống nào bị loại.

Vòng loại thứ hai

Khi bốc thăm các câu lạc bộ được chia ra hai nhóm hạt giống và không hạt giống dựa trên Hệ số UEFA cho câu lạc bộ. Do lễ bốc thăm diễn ra trước vòng loại thứ nhất nên các đội xếp hạt giống với giả sử các đội hạt giống vòng thứ nhất chiến thắng. Lượt đi trong hai ngày 14 và 15 tháng 7, lượt về trong hai ngày 21 và 22 tháng 7 năm 2009.

5 đội hạt giống bị loại: Wisła Kraków, Kalmar FF, FH, Inter Turku và Ekranas.

Chiến thắng 8–0 của Partizan trước Rhyl ở lượt về lập kỉ lục là trận thắng cách biệt nhất từ khi có Champions League.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Tirana Uefa Champions League 2009–10  1–5 Uefa Champions League 2009–10  Stabæk 1–1 0–4
WIT Georgia Uefa Champions League 2009–10  1–3 Uefa Champions League 2009–10  Maribor 0–0 1–3
EB/Streymur Uefa Champions League 2009–10  0–5 Uefa Champions League 2009–10  APOEL 0–2 0–3
Copenhagen Uefa Champions League 2009–10  12–0 Uefa Champions League 2009–10  Mogren 6–0 6–0
Debrecen Uefa Champions League 2009–10  3–3 (a) Uefa Champions League 2009–10  Kalmar FF 2–0 1–3
Makedonija Gjorče Petrov Uefa Champions League 2009–10  0–4 Uefa Champions League 2009–10  BATE 0–2 0–2
FH Uefa Champions League 2009–10  0–6 Uefa Champions League 2009–10  Aktobe 0–4 0–2
Pyunik Uefa Champions League 2009–10  0–3 Uefa Champions League 2009–10  Dinamo Zagreb 0–0 0–3
Ventspils Uefa Champions League 2009–10  6–1 Uefa Champions League 2009–10  F91 Dudelange 3–0 3–1
Ekranas Uefa Champions League 2009–10  4–6 Uefa Champions League 2009–10  Baku 2–2 2–4
Red Bull Salzburg Uefa Champions League 2009–10  2–1 Uefa Champions League 2009–10  Bohemians 1–1 1–0
Zrinjski Uefa Champions League 2009–10  1–4 Uefa Champions League 2009–10  Slovan Bratislava 1–0 0–4
Inter Turku Uefa Champions League 2009–10  0–2 Uefa Champions League 2009–10  Sheriff Tiraspol 0–1 0–1
Rhyl Uefa Champions League 2009–10  0–12 Uefa Champions League 2009–10  Partizan 0–4 0–8
Wisła Kraków Uefa Champions League 2009–10  1–2 Uefa Champions League 2009–10  Levadia 1–1 0–1
Levski Sofia Uefa Champions League 2009–10  9–0 Uefa Champions League 2009–10  Sant Julià 4–0 5–0
Maccabi Haifa Uefa Champions League 2009–10  10–0 Uefa Champions League 2009–10  Glentoran 6–0 4–0

Vòng loại thứ ba

Vòng loại thứ ba được tiến hành bốc thăm vào 1 tháng 8 năm 2008 tại Nyon, Thụy Sĩ. Lượt đi diễn ra trong hai ngày 1213 tháng 8, lượt về diễn ra sau đó 2 tuần 2627 tháng 8. Đội thắng trong các cặp đấu sẽ lọt vào vòng đấu bảng, trong khi đó đội thua chuyển sang thi đấu ở Cúp UEFA 2008-09, làm hạt giống ở vòng một.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Anorthosis Famagusta Uefa Champions League 2009–10  3–1 Uefa Champions League 2009–10  Olympiakos 3–0 0–1
Vitória Guimarães Uefa Champions League 2009–10  1–2 Uefa Champions League 2009–10  Basel 0–0 1–2
Shakhtar Donetsk Uefa Champions League 2009–10  5–1 Uefa Champions League 2009–10  Dinamo Zagreb 2–0 3–1
Schalke 04 Uefa Champions League 2009–10  1–4 Uefa Champions League 2009–10  Atlético Madrid 1–0 0–4
Aalborg BK Uefa Champions League 2009–10  4–0 Uefa Champions League 2009–10  Kaunas 2–0 2–0
Barcelona Uefa Champions League 2009–10  4–1 Uefa Champions League 2009–10  Wisła Kraków 4–0 0–1
Levski Sofia Uefa Champions League 2009–10  1–2 Uefa Champions League 2009–10  BATE 0–1 1–1
Standard Liège Uefa Champions League 2009–10  0–1 Uefa Champions League 2009–10  Liverpool 0–0 0–1 (hp)
Partizan Uefa Champions League 2009–10  3–4 Uefa Champions League 2009–10  Fenerbahçe 2–2 1–2
Twente Uefa Champions League 2009–10  0–6 Uefa Champions League 2009–10  Arsenal 0–2 0–4
Spartak Moskva Uefa Champions League 2009–10  2–8 Uefa Champions League 2009–10  Dynamo Kyiv 1–4 1–4
Juventus Uefa Champions League 2009–10  5–1 Uefa Champions League 2009–10  Artmedia Petržalka 4–0 1–1
Brann Uefa Champions League 2009–10  1–3 Uefa Champions League 2009–10  Marseille 0–1 1–2
Fiorentina Uefa Champions League 2009–10  2–0 Uefa Champions League 2009–10  Slavia Praha 2–0 0–0
Galatasaray Uefa Champions League 2009–10  2–3 Uefa Champions League 2009–10  Steaua Bucureşti 2–2 0–1
Sparta Prague Uefa Champions League 2009–10  1–3[C] Uefa Champions League 2009–10  Panathinaikos 1–2 0–1

Giống hai vòng loại trước, ở vòng loại này các câu lạc bộ cũng được chia thành hai nhóm. Nhóm trên bao gồm 16 câu lạc bộ có thứ hạng UEFA cao hơn 61, nhóm dưới gồm các câu lạc bộ có thứ hạng thấp hơn hoặc không được xếp hạng. Tuy nhiên việc bốc thăm được tiến hành trước khi vòng loại thứ hai kết thúc. Do đó hai câu lạc bộ Kaunas và BATE được xếp ở nhóm trên, do thứ hạng của đội bóng đã bị họ loại cao hơn 61.

4 trong số 16 cặp đấu kết thúc bằng chiến thắng của đội ở nhóm dưới: Anorthosis Famagusta (hạng 193) thắng Olympiacos (hạng 44); BATE (không xếp hạng) thắng Levski Sofia (hạng 80); Atlético Madrid (hạng 67) thắng Schalke 04 (hạng 22) và Dynamo Kyiv (hạng 74) thắng Spartak Moskva (hạng 61).

Vòng đấu bảng Uefa Champions League 2009–10

Lễ bốc thăm vòng đấu bảng được tiến hành ngày 27 tháng 8 năm 2009 tại Grimaldi Forum, Monaco. 32 câu lạc bộ được chia vào 8 bảng, mỗi bảng 4 đội. Các câu lạc bộ được chia thành 4 nhóm để bốc thăm, dựa vào hệ số UEFA. Các câu lạc bộ cùng liên đoàn (quốc gia) không cùng bảng.

Thể thức xếp hạng

Theo điều 4.05 trong quy định của UEFA mùa bóng này, nếu hai hay nhiều đội cùng điểm với nhau khi kết thúc vòng đấu bảng, các tiêu chí để xếp hạng theo thứ tự như sau:

  1. Thành tích đối đầu trực tiếp giữa các đội
  2. Hiệu số bàn thắng thua khi đối đầu trực tiếp
  3. Bàn thắng sân khách khi đối đầu trực tiếp
  4. Hiệu số bàn thắng thua trong bảng đấu
  5. Bàn thắng ghi được trong bảng đấu
  6. Hệ số UEFA cho câu lạc bộ, tính trong 5 mùa bóng
Màu ký hiệu sử dụng trong bảng
Đội bóng vượt qua vòng bảng, lọt vào vòng loại trực tiếp, tên in đậm
Đội bóng bị loại vòng bảng, xuống chơi ở Cúp UEFA, tên in đậm nghiêng
Đội bóng bị loại vòng bảng, tên in nghiêng

Bảng A

Đội St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2009–10  Bordeaux 6 5 1 0 9 2 +7 16
Uefa Champions League 2009–10  Bayern München 6 3 1 2 9 5 +4 10
Uefa Champions League 2009–10  Juventus 6 2 2 2 4 7 −3 8
Uefa Champions League 2009–10  Maccabi Haifa 6 0 0 6 0 8 −8 0
  BAY BOR JUV MHA
Bayern München 0−2 0−0 1−0
Bordeaux 2−1 2−0 1−0
Juventus 1−4 1−1 1−0
Maccabi Haifa 0−3 0−1 0−1

Bảng B

Đội St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2009–10  Manchester United 6 4 1 1 10 6 +4 13
Uefa Champions League 2009–10  CSKA Moskva 6 3 1 2 10 10 0 10
Uefa Champions League 2009–10  Wolfsburg 6 2 1 3 9 8 +1 7
Uefa Champions League 2009–10  Beşiktaş 6 1 1 4 3 8 −5 4
  BJK CSM MAN WOL
Beşiktaş 1−2 0−1 0−3
CSKA Moskva 2−1 0−1 2−1
Manchester United 0−1 3−3 2−1
Wolfsburg 0−0 3−1 1−3

Bảng C

Đội St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2009–10  Real Madrid 6 4 1 1 15 7 +8 13
Uefa Champions League 2009–10  AC Milan 6 2 3 1 8 7 +1 9
Uefa Champions League 2009–10  Marseille 6 2 1 3 10 10 0 7
Uefa Champions League 2009–10  Zürich 6 1 1 4 5 14 −9 4
  OM ACM RM FCZ
Marseille 1−2 1-3 6−1
AC Milan 1−1 1−1 0−1
Real Madrid 3−0 2−3 1−0
Zürich 0−1 1-1 2−5

Bảng D

Đội St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2009–10  Chelsea 6 4 2 0 11 4 +7 14
Uefa Champions League 2009–10  Porto 6 4 0 2 8 3 +5 12
Uefa Champions League 2009–10  Atlético Madrid 6 0 3 3 3 9 –9 3
Uefa Champions League 2009–10  APOEL 6 0 3 3 4 7 –3 3
  APO ATL CHL POR
APOEL 1−1 0−1 0−1
Atlético Madrid 0−0 2−2 0-3
Chelsea 2-2 4−0 1−0
Porto 2−1 2−0 0−1

Bảng E

Đội St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2009–10  Fiorentina 6 5 0 1 14 7 +7 15
Uefa Champions League 2009–10  Lyon 6 4 1 1 12 3 +9 13
Uefa Champions League 2009–10  Liverpool 6 2 1 3 5 7 −2 7
Uefa Champions League 2009–10  Debrecen 6 0 0 6 5 19 −14 0
  DEB FIO LIV LYO
Debrecen 3−4 0−1 0−4
Fiorentina 5−2 2−0 1−0
Liverpool 1−0 1-2 1−2
Lyon 4-0 1−0 1−1

Bảng F

Đội St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2009–10  Barcelona 6 3 2 1 7 3 +4 11
Uefa Champions League 2009–10  Inter Milan 6 2 3 1 7 6 +1 9
Uefa Champions League 2009–10  Rubin Kazan 6 1 3 2 4 7 −3 6
Uefa Champions League 2009–10  Dynamo Kyiv 6 1 2 3 7 9 −2 5
  BAR DK INT RUB
Barcelona 2−0 2−0 1−2
Dynamo Kyiv 1-2 1−2 3−1
Inter Milan 0−0 2−2 2-0
Rubin Kazan 0−0 0−0 1−1

Bảng G

Đội St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2009–10  Sevilla 6 4 1 1 11 4 +7 13
Uefa Champions League 2009–10  Stuttgart 6 2 3 1 9 7 +2 9
Uefa Champions League 2009–10  Unirea Urziceni 6 2 2 2 8 8 0 8
Uefa Champions League 2009–10  Rangers 6 0 2 4 4 13 −9 2
  RAN SEV STU UNI
Rangers 1−4 0−2 1−4
Sevilla 1-0 1−1 2−0
Stuttgart 1−1 1−3 3-1
Unirea Urziceni 1−1 1−0 1−1

Bảng H

Đội St T H B Bt Bb Hs Điểm
Uefa Champions League 2009–10  Arsenal 6 4 1 1 12 5 +7 13
Uefa Champions League 2009–10  Olympiacos 6 3 1 2 4 5 −1 10
Uefa Champions League 2009–10  Standard Liège 6 1 2 3 7 9 −2 5
Uefa Champions League 2009–10  AZ Alkmaar 6 0 4 2 4 8 −4 4
  ARS AZ OLY STA
Arsenal 4−1 2−0 2−0
AZ Alkmaar 1−1 0−0 1−1
Olympiacos 1-0 1−0 2−1
Standard Liège 2−3 1-1 2−0


Vòng loại trực tiếp Uefa Champions League 2009–10

Vòng loại thứ nhất

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ nhất tiến hành ngày 18 tháng 12 năm 2009 tại trụ sở UEFA ở Nyon, Thuỵ Sĩ . Tám đội đứng đầu bảng ở vòng đấu bảng được thi đấu lượt về trên sân nhà. Hai đội cùng bảng hoặc cùng quốc gia thì không xếp cặp với nhau. Từ mùa giải này thì vòng loại thứ nhất tiến hành trong 4 tuần, thay vì 2 tuần như các năm trước. Lượt đi vào các ngày 16, 17, 23 và 24 tháng 2, lượt về vào 9, 10, 16 và 17 tháng 3 năm 2010.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Stuttgart Uefa Champions League 2009–10  1-5 Uefa Champions League 2009–10  Barcelona 1–1 0-4
Olympiakos Uefa Champions League 2009–10  1-3 Uefa Champions League 2009–10  Bordeaux 0–1 1-2
Inter Milan Uefa Champions League 2009–10  3–1 Uefa Champions League 2009–10  Chelsea 2–1 1–0
Bayern München Uefa Champions League 2009–10  4–4 (a) Uefa Champions League 2009–10  Fiorentina 2–1 2–3
CSKA Moskva Uefa Champions League 2009–10  3–2 Uefa Champions League 2009–10  Sevilla 1–1 2–1
Lyon Uefa Champions League 2009–10  2–1 Uefa Champions League 2009–10  Real Madrid 1–0 1–1
Porto Uefa Champions League 2009–10  2–6 Uefa Champions League 2009–10  Arsenal 2–1 0–5
Milan Uefa Champions League 2009–10  2–7 Uefa Champions League 2009–10  Manchester United 2–3 0–4

Tứ kết

Trận lượt đi sẽ diễn ra vào các ngày 30 và 31 tháng 3, trận lượt về diễn ra vào các ngày 6 và 7 tháng 4, năm 2010.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Lyon Uefa Champions League 2009–10  3-2 Uefa Champions League 2009–10  Bordeaux 3-1 0-1
Bayern Munich Uefa Champions League 2009–10  4-4 (a) Uefa Champions League 2009–10  Manchester United 2-1 2-3
Arsenal Uefa Champions League 2009–10  3-6 Uefa Champions League 2009–10  Barcelona 2-2 1-4
Inter Milan Uefa Champions League 2009–10  2-0 Uefa Champions League 2009–10  CSKA Moscow 1-0 1-0

Bán kết

Trận lượt đi sẽ diễn ra vào các ngày 20 và 21 tháng 4, trận lượt về diễn ra vào các ngày 27 và 28 tháng 4 năm 2010.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Bayern München Uefa Champions League 2009–10  4-0 Uefa Champions League 2009–10  Lyon 1-0 3-0
Inter Milan Uefa Champions League 2009–10  3-2 Uefa Champions League 2009–10  Barcelona 3-1 0-1

Chung kết Uefa Champions League 2009–10

Trận chung kết UEFA Champions League 2009–10 đã được diễn ra trên sân vận động Santiago BernabéuMadrid, Tây Ban Nha, vào 22 tháng 5, năm 2010. Đây là sân nhà của câu lạc bộ Real Madrid, tại đây cũng đã 3 lần tổ chức trận chung kết European Cup, vào các năm 1957, 1969 và 1980. Đây cũng là lần đầu tiên trận chung kết UEFA Champions League được tổ chức vào tối thứ Bảy.

Bayern Munich Uefa Champions League 2009–10 0-2Inter Milan Uefa Champions League 2009–10 
Milito Uefa Champions League 2009–10  35' Uefa Champions League 2009–10  70'
Vô địch UEFA Champions League
2009–10
Uefa Champions League 2009–10 
Inter Milan
Lần 3

Cầu thủ ghi bàn Uefa Champions League 2009–10

Dưới đây là danh sách các cầu thủ ghi bàn hàng đầu của giải đấu (chỉ tính từ vòng đấu bảng).

Thứ tự Tên Câu lạc bộ Số bàn Số trận Thời gian
(phút)
1 Uefa Champions League 2009–10  Lionel Messi Uefa Champions League 2009–10  Barcelona 8 11 1033'40"
2 Uefa Champions League 2009–10  Cristiano Ronaldo Uefa Champions League 2009–10  Real Madrid 7 6 477'54"
Uefa Champions League 2009–10  Ivica Olić Uefa Champions League 2009–10  Bayern Munich 7 9 647'35"
4 Uefa Champions League 2009–10  Diego Milito Uefa Champions League 2009–10  Internazionale 6 10 874'39"
5 Uefa Champions League 2009–10  Nicklas Bendtner Uefa Champions League 2009–10  Arsenal 5 5 461'19"
Uefa Champions League 2009–10  Wayne Rooney Uefa Champions League 2009–10  Manchester United 5 7 508'45"
Uefa Champions League 2009–10  Marouane Chamakh Uefa Champions League 2009–10  Bordeaux 5 9 852'52"
8 Uefa Champions League 2009–10  Michael Owen Uefa Champions League 2009–10  Manchester United 4 6 293'14"
Uefa Champions League 2009–10  Stevan Jovetić Uefa Champions League 2009–10  Fiorentina 4 4 302'35"
Uefa Champions League 2009–10  Edin Džeko Uefa Champions League 2009–10  Wolfsburg 4 6 560'24"
Uefa Champions League 2009–10  Arjen Robben Uefa Champions League 2009–10  Bayern Munich 4 9 623'28"
Uefa Champions League 2009–10  Cesc Fàbregas Uefa Champions League 2009–10  Arsenal 4 7 633'43"
Uefa Champions League 2009–10  Radamel Falcao Uefa Champions League 2009–10  Porto 4 8 660'53"
Uefa Champions League 2009–10  Pedro Rodríguez Uefa Champions League 2009–10  Barcelona 4 9 677'56"
Uefa Champions League 2009–10  Miralem Pjanić Uefa Champions League 2009–10  Lyon 4 12 780'45"
Uefa Champions League 2009–10  Zlatan Ibrahimović Uefa Champions League 2009–10  Barcelona 4 10 790'32"
Uefa Champions League 2009–10  Miloš Krasić Uefa Champions League 2009–10  CSKA Moscow 4 9 812'12"

Nguồn: Danh sách cầu thủ ghi bàn của giải tính đến 23 tháng 5 năm 2010

Xem thêm

  • Europa League 2009–10

Chú thích

Tags:

Thể thức thi đấu Uefa Champions League 2009–10Lịch thi đấu và bốc thăm Uefa Champions League 2009–10Các vòng đấu loại Uefa Champions League 2009–10Vòng đấu bảng Uefa Champions League 2009–10Vòng loại trực tiếp Uefa Champions League 2009–10Chung kết Uefa Champions League 2009–10Cầu thủ ghi bàn Uefa Champions League 2009–10Uefa Champions League 2009–10201022 tháng 5Bóng đáChâu ÂuCúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu ÂuInter MilanMadridSân vận động Santiago BernabéuTây Ban Nha

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tư Mã ÝBoku no PicoChiến tranh Việt NamViệt MinhNguyễn Duy NgọcThanh Hải (nhà thơ)HKT (nhóm nhạc)Cristiano RonaldoBảo toàn năng lượngPhạm Minh ChínhLê Đức AnhMắt biếc (tiểu thuyết)Tiếng ViệtInternetNguyễn Thị BìnhNhà Hậu LêNhà HồJuventus FCBình ThuậnCảm tình viên (phim truyền hình)Gia KhánhLưới thức ănRừng mưa nhiệt đớiLiên minh châu ÂuNgười Hoa (Việt Nam)Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueNguyễn Hà PhanNguyễn Minh Châu (nhà văn)MiduVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnDương vật ngườiNguyễn Tấn DũngHợp sốVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngMa Kết (chiêm tinh)Đại Việt sử ký toàn thưMassage kích dụcLão HạcNguyễn Nhật ÁnhPhởCà MauHệ sinh tháiFKakáBắc NinhẢ Rập Xê ÚtMùi cỏ cháyAcetonLương CườngFormaldehydeMười hai vị thần trên đỉnh OlympusXLê Minh KhuêCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênKhí hậu Châu Nam CựcThanh tra Bộ Công an (Việt Nam)Trần Tiến HưngHướng dươngThủy triềuChuyện người con gái Nam XươngDoraemon (nhân vật)Liên QuânChiến cục Đông Xuân 1953–1954Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiNhà giả kim (tiểu thuyết)GoogleHoaĐiện Biên PhủElon MuskVũ trụXHamsterKazakhstanChủ nghĩa tư bảnHùng VươngNgân hàng Nhà nước Việt NamKinh thành HuếTia hồng ngoạiLGBT🡆 More