Tornike Okriashvili

Tornike Okriashvili (tiếng Gruzia: თორნიკე ოქრიაშვილი, phát âm , sinh ngày 12 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Gruzia thi đấu cho Anorthosis Famagusta.

Anh chơi ở vị trí tiền vệ tấn công.

Tornike Okriashvili
თორნიკე ოქრიაშვილი
Tornike Okriashvili
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 12 tháng 2, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Rustavi, Gruzia
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Anorthosis Famagusta
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2008 Olimpi Rustavi
2008–2009 Gagra
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 Gagra 23 (1)
2010Shakhtar Donetsk (mượn) 0 (0)
2011–2014 Shakhtar Donetsk 0 (0)
2011–2013 → Illichivets Mariupol (mượn) 57 (4)
2014 → Chornomorets Odessa (mượn) 10 (3)
2014–2016 Genk 34 (2)
2016 → Eskişehirspor (mượn) 12 (2)
2016–2018 Krasnodar 16 (2)
2018 → Krasnodar-2 4 (1)
2019– Anorthosis Famagusta 27 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 U-19 Gruzia 5 (3)
2009–2012 U-21 Gruzia 15 (2)
2010– Gruzia 49 (13)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 3 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 11 năm 2021

Thống kê sự nghiệp Tornike Okriashvili

Câu lạc bộ

    Tính đến 13 tháng 12 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Gagra 2008–09 Erovnuli Liga 1 0 0 0 1 0
2009-10 22 1 1 0 23 1
Tổng cộng 23 1 1 0 0 0 24 1
Illichivets Mariupol 2010–11 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 10 0 0 0 10 0
2011–12 9 0 1 1 10 1
2012–13 28 4 1 0 29 4
2013–14 10 0 1 0 11 0
Tổng cộng 57 4 3 1 0 0 60 5
Chornomorets Odesa 2013–14 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 10 3 2 0 2 0 14 3
Genk 2014–15 Belgian First Division A 23 2 1 0 24 2
2015–16 11 0 1 0 12 0
Tổng cộng 34 2 2 0 0 0 36 2
Eskişehirspor 2015–16 Süper Lig 12 2 2 0 14 2
F.K. Krasnodar 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 11 1 2 0 0 0 13 1
2017–18 3 1 1 0 0 0 4 1
2018–19 2 0 0 0 1 1 3 1
Tổng cộng 16 2 3 0 1 1 20 3
FC Krasnodar-2 2018–19 FNL 4 1 4 1
Tổng cộng sự nghiệp 156 15 13 1 3 1 172 17

Bàn thắng quốc tế

    Tính đến trận đấu diễn ra ngày 12 tháng 10 năm 2021. Tỉ số của Gruzia được liệt kê đầu tiên, cột tỉ số biểu hiện tỉ số sau mỗi bàn thắng của Okriashvili.
Bàn thắng quốc tế theo ngày, địa điểm, số lần ra sân, đối thủ, tỉ số, kết quả và giải đấu
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1 7 tháng 9 năm 2012 Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia 4 Tornike Okriashvili  Belarus 1–0 1–0 Vòng loại World Cup 2014
2 29 tháng 5 năm 2014 Sân vận động Municipal de Chapín, Jerez de la Frontera, Tây Ban Nha 12 Tornike Okriashvili  Ả Rập Xê Út 2–0 Giao hữu
3 7 tháng 9 năm 2014 Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia 14 Tornike Okriashvili  Cộng hòa Ireland 1–1 1–2 Vòng loại Euro 2016
4 14 tháng 10 năm 2014 Sân vận động Algarve, Loulé, Bồ Đào Nha 16 Tornike Okriashvili  Gibraltar 2–0 3–0
5 8 tháng 10 năm 2015 Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia 24 4–0
6 29 tháng 3 năm 2016 26 Tornike Okriashvili  Kazakhstan 1–1 1–1 Giao hữu
7 7 tháng 6 năm 2016 Coliseum Alfonso Pérez, Getafe, Tây Ban Nha 29 Tornike Okriashvili  Tây Ban Nha 1–0 1–0
8 8 tháng 10 năm 2016 Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales 32 Tornike Okriashvili  Wales 1–1 1–1 Vòng loại World Cup 2018
9 9 tháng 9 năm 2018 Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia 35 Tornike Okriashvili  Latvia 1–0 1–0 UEFA Nations League 2018–19
10 8 tháng 9 năm 2020 39 Tornike Okriashvili  Bắc Macedonia 1–1 UEFA Nations League 2020–21
11 8 tháng 10 năm 2020 43 Tornike Okriashvili  Belarus 1–0 1–0 Vòng loại Euro 2020
12 11 tháng 10 năm 2020 Sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan, Armenia 44 Tornike Okriashvili  Armenia 2–1 2–2 UEFA Nations League 2020–21
13 12 tháng 10 năm 2021 Sân vận động Fadil Vokrri, Pristina, Kosovo 47 Tornike Okriashvili  Kosovo 1–1 2–1 Vòng loại World Cup 2022

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Georgian Footballer of the Year

Tags:

Thống kê sự nghiệp Tornike OkriashviliTornike OkriashviliCầu thủ bóng đáGruziaTiếng GruziaTiền vệ (bóng đá)Trợ giúp:IPA

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trái ĐấtĐơn vị quân độiBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Tuần lễ Vàng (Nhật Bản)Nguyễn Ngọc TưLưu BịCan ChiCharles IIIHKT (nhóm nhạc)EHồ Hoàn KiếmLGBTTrung QuốcKhởi nghĩa Lam SơnẢ Rập Xê ÚtVũ Đức ĐamQuảng ĐôngEFL ChampionshipLệnh Ý Hoàng quý phiQNhà Đường12BETVõ Nguyên GiápLê Trọng TấnĐảng Cộng sản Việt NamTổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)Đội tuyển bóng đá quốc gia IndonesiaLương Tam QuangCách mạng Công nghiệp lần thứ tưQuang TrungAn Dương VươngChâu Nam CựcNgày Quốc tế Lao độngChelsea F.C.Chiến dịch Linebacker IINgày Thống nhấtTrần Thanh MẫnNgân HàChủ nghĩa cộng sảnCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuLê Hoài TrungTắt đènNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Nhật thựcTwitterGia KhánhĐài Truyền hình Việt NamTrương Tấn SangTrang ChínhSơn LaGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2021Quân lực Việt Nam Cộng hòaBộ Công an (Việt Nam)Sông HồngTrầm BêMã MorseTạ Đình ĐềHứa Quang Hán69 (tư thế tình dục)Bến Nhà RồngHồ Quý LyQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách quốc gia theo dân sốÂm đạoẤn ĐộTrần Cẩm TúTô HoàiReal Madrid CFCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Quốc kỳ Việt NamGia LongHôn lễ của emĐịa đạo Củ ChiDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtHà NộiNguyễn Tấn DũngNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước🡆 More