Russula Emetica

Russula emetica là một loài nấm, là loài đặc trưng của chi Russula.

Nó có mũ nấm phẳng hoặc lồi màu đỏ với đường kính lên tới 8,5 cm (3,3 in) với lớp biểu bì mũ nấm có thể được bóc ra gần đến trung tâm. Lá tia có màu trắng kem nhạt, và rất gần nhau. Một cuống trắng mịn dày 2,4 cm. Được mô tả lần đầu vào năm 1774, loài nấm này có phạm vi phân bố rộng ở Bắc bán cầu, nơi nó mọc trên mặt đất trong rừng ẩm ướt trong một quần thể nấm rễ cộng sinh với các loài tùng, đặc biệt là loài thông.

Russula emetica
Russula Emetica
Phân loại Russula Emetica khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Russulales
Họ (familia)Russulaceae
Chi (genus)Russula
Loài (species)R. emetica
Danh pháp hai phần
Russula emetica
(Schaeff.) Pers. (1796)
Russula Emetica
Danh pháp đồng nghĩa
  • Agaricus russula Scop. (1772)
  • Agaricus emeticus Schaeff. (1774)
  • Amanita rubra Lam. (1783)
  • Agaricus ruber (Lam.) DC. (1805)
  • Agaricus linnaei var. emeticus (Schaeff.) Fr. (1815)
  • Russula rubra (Lam.) Fr. (1838)
  • Melanoleuca russula (Scop.) Murrill (1914)
Russula emetica
View the Mycomorphbox template that generates the following list
float
Các đặc trưng nấm
Russula Emeticanếp nấm trên màng bào
Russula Emetica Russula Emeticamũ nấm convex hoặc flat
Russula Emetica Russula Emeticamàng bào adnate hoặc free
Russula Emeticathân nấm trần
Russula Emeticavết bào tử màu white
Russula Emeticasinh thái học là mycorrhizal
Russula Emeticakhả năng ăn được: poisonous

Phân loại Russula Emetica

Russula emetica được mô tả chính thức lần đầu tiên dưới tên Agaricus emeticus bởi Jacob Christian Schaeffer năm 1774, trong tập sách về các loài nấm vùng Bavaria và Palatinate, Fungorum qui in Bavaria et Palatinatu circa Ratisbonam nascuntur icones. Christian Hendrik Persoon đặt nó trong chi Russula năm 1796, nơi nó được giữ lại đến nay. Theo MycoBank, Agaricus russulatên đồng nghĩa của R. emetica được công bố bởi Giovanni Antonio Scopoli năm 1772, hai năm trước khi Schaeffer mô tả loài này. Các tên đồng nghĩa khác là Amanita rubra của Jean-Baptiste Lamarck (1783), và Agaricus ruber của Augustin Pyramus de Candolle (1805). Tên loài (emetica) xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại emetikos/εμετικος có nghĩa là 'gây nôn'.

Hình ảnh Russula Emetica

Tham khảo

Liên kết ngoài


Tags:

Phân loại Russula EmeticaHình ảnh Russula EmeticaRussula EmeticaBắc bán cầuChi ThôngNấm rễ cộng sinh

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamIndonesiaChữ Quốc ngữDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangBạo lực học đườngHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Thích Nhất HạnhQuần đảo Trường SaNhư Ý truyệnNinh ThuậnHội AnLê Minh HươngSM EntertainmentNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamChâu Đại DươngTỉnh thành Việt NamTuần lễ Vàng (Nhật Bản)Thích-ca Mâu-niViệt Nam Cộng hòaHồng KôngPhong trào Đồng khởiĐờn ca tài tử Nam BộHàn QuốcBTSHổNguyễn Nhật ÁnhQuần thể danh thắng Tràng AnThành nhà HồTử Cấm ThànhBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Các ngày lễ ở Việt NamFacebookHòa BìnhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandChủ tịch Quốc hội Việt NamĐắk LắkMassage kích dụcDanh sách trại giam ở Việt NamNgười ViệtĐà NẵngKhổng TửThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamNĐiêu khắcGấu trúc lớnAnh hùng dân tộc Việt NamDầu mỏDanh sách nhân vật trong One PieceThái BìnhHarry PotterBắc thuộcTrận SekigaharaNha TrangQuần đảo Cát BàĐại dươngTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamChâu ÂuNgân HàRQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamDòng điệnChiến dịch Mùa Xuân 1975AngolaBenjamin FranklinĐịa lý Việt NamTô Ngọc VânĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamKu Klux KlanTrung du và miền núi phía BắcPhilippinesChiến tranh Việt NamGallonTiếng AnhChủ nghĩa xã hộiKinh tế Trung QuốcNatriĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc🡆 More