Kết quả tìm kiếm Chi Thông Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chi+Thông", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus) là một chi trong họ Thông (Pinaceae). Nó là chi duy nhất trong phân họ Thông (Pinoideae). Có khoảng 115 loài thông… |
Chi Tuyết tùng hay chi Thông tuyết, còn gọi là Chi Hương bách (danh pháp khoa học: Cedrus) là một chi thực vật lá kim trong họ Thông, ngành Thông. Chúng… |
Abietoideae: gồm các chi Abies (Chi Lãnh sam), Cedrus (Chi Tuyết tùng), Pseudolarix (Chi Thông rụng lá vàng), Keteleeria (Chi Du sam), Nothotsuga (Chi Thiết sam… |
Chi Thông tre (danh pháp khoa học: Podocarpus, từ tiếng Hy Lạp podos có nghĩa là chân và karpos có nghĩa là quả, tức là chỉ những cây mà quả có chân đế… |
Thông rụng lá là những cây có quả hình nón trong chi Larix, thuộc họ Thông. Cao từ 20 – 45 m, chúng là cây bản địa tại nhiều nơi thuộc vùng ôn đới của… |
Dần (thể loại Can Chi) Dần (寅) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ ba, đứng trước nó là Sửu, đứng sau nó là Mão. Tháng Dần trong nông lịch… |
Thông Pà Cò hay còn gọi là Thông Quảng Đông (danh pháp hai phần: Pinus kwangtungensis) là một loài cây thuộc chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus), họ… |
Thông Đà Lạt hay còn gọi là thông năm lá (danh pháp hai phần: Pinus dalatensis) là một loài thực vật đặc hữu của Việt Nam thuộc chi Thông (danh pháp khoa… |
cao tới 30 m, đôi khi tới 40 m. Thông trắng Chihuahua là thành viên của nhóm thông trắng (phân chi Strobus) của chi Pinus, nên giống như các thành viên… |
Thân (申) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ 9. Đứng trước nó là Mùi, đứng sau nó là Dậu. Tháng Thân trong nông lịch… |
Chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus) được chia thành 3 phân chi chính[ai nói?], với các danh pháp là Strobus (thông trắng hay thông mềm), Ducampopinus… |
Ngọ (thể loại Can Chi) Ngọ (午) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ bảy. Đứng trước nó là Tỵ, đứng sau nó là Mùi. Tháng Ngọ trong nông lịch… |
Thông lá dẹp (danh pháp hai phần: Pinus krempfii) còn gọi là thông hai lá dẹt hay thông Sri, thông Sré là một loài thực vật thuộc họ Thông. Loài này được… |
Tỵ (thể loại Can Chi) Tỵ (巳) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ sáu. Đứng trước nó là Thìn, đứng sau nó là Ngọ. Tháng Tỵ trong nông lịch… |
Thông nhựa, thông ta, thông hai lá hay thông Tenasserim (danh pháp hai phần: Pinus latteri). Loài này được Mason miêu tả khoa học đầu tiên năm 1849. Tuy… |
Gwangju. Chim của quận là diệc trắng, hoa của quận là Chi Mộc lan, và cây của quận là Chi Thông. Jinnan, Trung Quốc ^ [1] ^ [2] ^ [3] ^ [4] Trang của… |
Dậu (thể loại Can Chi) Dậu (酉) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ 10, đứng trước nó là Thân, đứng sau nó là Tuất. Tháng Dậu trong nông… |
Thìn (thể loại Can Chi) việt: thần, nghĩa là buổi sáng) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ năm. Đứng trước nó là Mão, đứng sau nó là Tỵ.… |
Sửu (đổi hướng từ Sửu (Địa chi)) Sửu (丑) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ hai. Đứng trước nó là Tý, đứng sau nó là Dần. Tháng Sửu trong nông lịch… |
Thông thiên hay huỳnh liên (danh pháp hai phần: Thevetia peruviana, tên khác là Cascabela thevetia), là loài cây thuộc họ Trúc đào có lá hình mác, mọc… |