Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19

Mùa giải 2018–19 là mùa bóng thứ 117 của Manchester City, mùa bóng thứ 90 tại giải đấu cao nhất của bóng đá Anh và mùa bóng thứ 22 ở Giải bóng đá Ngoại hạng Anh kể từ khi giải đấu được thành lập.

Ngoài Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, câu lạc bộ cũng sẽ thi đấu tại Cúp FA, Cúp Liên đoàn bóng đá Anh, Siêu cúp AnhUEFA Champions League; ở Champions League, đó là mùa thứ tám liên tiếp họ tham dự giải đấu.

Manchester City
Mùa giải 2018–19
Chủ tịch điều hànhKhaldoon Al Mubarak
Huấn luyện viênPep Guardiola
Sân vận độngSân vận động Etihad
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh1
Cúp FAVòng 3
Cúp Liên đoàn bóng đá AnhTứ kết
Siêu cúp AnhVô địch
UEFA Champions LeagueTứ kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Sergio Agüero (8)

Cả mùa giải:
Sergio Agüero (11)
Số khán giả sân nhà cao nhất54,316 vs Man Utd
Số khán giả sân nhà thấp nhất35,271 vs Fulham ở vòng 4 cúp EFL
2019–20 →

Mùa giải diễn ra từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.

Giao hữu trước mùa giải Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19

      Thắng       Hòa       Thua

Manchester City bắt đầu mùa giải 2018-19 tại giải đấu International Champions Cup 2018 ở Hoa Kỳ. City đấu với Borussia Dortmund tại Soldier FieldChicago, Liverpool tại Sân vận động MetLife ở East Rutherford, New Jersey và Bayern Munich tại Sân vận động Hard RockMiami Gardens, Florida.

International Champions Cup

v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Borussia Dortmund
v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Liverpool
v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City

Giải đấu Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19

      Thắng       Hòa       Thua

Siêu cúp Anh

Là nhà vô địch Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2017-18, Manchester City gặp nhà vô địch Cúp FA 2017-18, Chelsea, trong trận đấu khai màn mùa giải Siêu cúp Anh.

Giải bóng đá Ngoại hạng Anh

Manchester City tham dự giải đấu với tư cách là đương kim vô địch.

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Manchester City 38 32 2 4 95 23 +72 98 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Liverpool 38 30 7 1 89 22 +67 97
3 Chelsea 38 21 9 8 63 39 +24 72
4 Tottenham Hotspur 38 23 2 13 67 39 +28 71
5 Arsenal 38 21 7 10 73 51 +22 70 Lọt vào vòng bảng Europa League
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 12 tháng 5 năm 2019. Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).

Tóm tắt kết quả

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
12 10 2 0 36 5  +31 32 7 0 0 27 4  +23 3 2 0 9 1  +8

Cập nhật lần cuối: ngày 11 tháng 11 năm 2018.
Nguồn: Premier League

Kết quả theo ngày thi đấu

Matchday1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
SânAHAHHAHAHAHHAHAAHHAAHHAAHHAHAHAAHAHAHA
Kết quảWWDWWWWDWWWW
Vị trí515432111111
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 11 tháng 11 năm 2018. Nguồn: Premier League
A = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Trận đấu

Kết quả Giải bóng đá Ngoại hạng Anh mùa giải 2018-19 được công bố vào ngày 14 tháng 6 năm 2018.

Cúp EFL

Manchester City tham dự giải đấu ở vòng ba với tư cách là đương kim vô địch và đấu trên sân khách trước Oxford United. Sân nhà trước Fulham ở vòng bốn.

UEFA Champions League

Vào ngày 30 tháng 8, Manchester City nằm ở Bảng F của UEFA Champions League với Shakhtar Donetsk, Lyon1899 Hoffenheim.

Vòng bảng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City 6 4 1 1 16 6 +10 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Lyon 6 1 5 0 12 11 +1 8
3 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Shakhtar Donetsk 6 1 3 2 8 16 −8 6 Chuyển qua Europa League
4 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  1899 Hoffenheim 6 0 3 3 11 14 −3 3
Nguồn: UEFA
v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Lyon
v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City
v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City
v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Shakhtar Donetsk
v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City
v Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  1899 Hoffenheim

Đội hình Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19

Đội hình Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19 chính

S
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Tuổi
Kể từ
Số trận
Bàn thắng
Kết thúc
Giá chuyển nhượng
Ghi chú
1 [[|GK]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  CHL Bravo, ClaudioClaudio Bravo 41 2016 44 0 2020 &0000000000000015.400000£15.4m Quốc tịch thứ hai: Tây Ban Nha
2 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ENG Walker, KyleKyle Walker 33 2017 63 1 2022 &0000000000000045.000000£45m
3 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  BRA Danilo, Danilo 26 2017 41 3 2022 &0000000000000026.500000£26.5m
4 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  BEL Kompany, VincentVincent Kompany 38 2008 344 19 2019 &0000000000000006.000000£6m Đội trưởng
5 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ENG Stones, JohnJohn Stones 29 2016 86 5 2022 &0000000000000047.500000£47.5m
7 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ENG Sterling, RaheemRaheem Sterling 29 2015 155 51 2023 &0000000000000044.000000£44m
8 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  GER Gundogan, Ilkayİlkay Gündoğan 33 2016 76 13 2020 &0000000000000020.000000£20m
10 [[|FW]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ARG Agüero, SergioSergio Agüero 35 2011 307 210 2021 &0000000000000031.500000£31.5m Người ghi nhiều bàn thắng nhất
14 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  FRA Laporte, AymericAymeric Laporte 29 2018 30 2 2023 &0000000000000057.000000£57m
15 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  FRA Mangala, EliaquimEliaquim Mangala 33 2014 79 0 2019 &0000000000000042.000000£42m
17 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  BEL De Bruyne, KevinKevin De Bruyne 32 2015 147 35 2023 &0000000000000054.500000£54.5m
18 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ENG Delph, FabianFabian Delph 34 2015 75 5 2020 &0000000000000008.000000£8m
19 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  GER Sané, LeroyLeroy Sané 28 2016 100 26 2021 &0000000000000037.000000£37m
20 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  POR Silva, BernardoBernardo Silva 29 2017 70 14 2022 &0000000000000043.500000£43.5m
21 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ESP Silva, DavidDavid Silva 38 2010 361 68 2020 &0000000000000024.000000£24m
22 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  FRA Mendy, BenjaminBenjamin Mendy 29 2017 19 0 2022 &0000000000000052.000000£52m
25 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  BRA Fernandinho, Fernandinho 38 2013 247 23 2020 &0000000000000030.000000£30m
26 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ALG Mahrez, RiyadRiyad Mahrez 33 2018 18 6 2023 &0000000000000060.000000£60m Kỷ lục chuyển nhượng
30 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ARG Otamendi, NicolásNicolás Otamendi 36 2015 143 7 2022 &0000000000000028.000000£28m
31 [[|GK]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  BRA Ederson, Ederson 30 2017 61 0 2025 &0000000000000034.900000£34.9m Second nationality: Portugal
32 [[|GK]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ENG Grimshaw, DanielDaniel Grimshaw 27 2007 0 0 2021 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000Hệ thống trẻ Học viện
33 [[|FW]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  BRA Jesus, GabrielGabriel Jesus 27 2017 68 29 2023 &0000000000000027.000000£27m
34 [[|DF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  NED Sandler, PhilippePhilippe Sandler 27 2018 0 0 2022 &0000000000000002.600000£2.6m
35 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  UKR Zinchenko, OleksandrOleksandr Zinchenko 27 2016 18 0 2021 &0000000000000001.700000£1.7m
47 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ENG Foden, PhilPhil Foden 23 2008 20 1 2020 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000Hệ thống trẻ Học viện
49 [[|GK]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  KVX Muric, ArijanetArijanet Muric 25 2015 2 0 2020 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000Hệ thống trẻ Học viện
55 [[|MF]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ESP Díaz, BrahimBrahim Díaz 24 2015 14 2 2019 &0000000000000000.200000£200k Học viện
74 [[|FW]] Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  ENG Bolton, LukeLuke Bolton 24 2008 0 0 2020 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000Hệ thống trẻ Học viện

Cập nhật lần cuối: ngày 11 tháng 11 năm 2018
Nguồn: Manchester City
Sắp xếp theo số áo. Xuất hiện bao gồm giải quốc nội và cúp, bao gồm cả dự bị.

Thống kê Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19

Thống kê Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19 đội hình

    Tính đến 11 tháng 11 năm 2018

Appearances (Apps.) numbers are for appearances in competitive games only including sub appearances
Red card numbers denote: Numbers in parentheses represent red cards overturned for wrongful dismissal.

Số Quốc tịch Cầu thủ Vị trí Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Cúp FA Cúp Liên đoàn Siêu cúp Champions League Tổng số
Trận Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Trận Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Trận Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Trận Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Trận Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Trận Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19 
1 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Bravo, ClaudioClaudio Bravo GK 1 1
2 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Walker, KyleKyle Walker DF 10 1 1 4 1 15 1 1
3 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Danilo DF 2 1 1 3 1
4 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Kompany, VincentVincent Kompany DF 6 2 2 1 1 1 10 3
5 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Stones, JohnJohn Stones DF 9 2 1 4 16
7 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Sterling, RaheemRaheem Sterling MF 10 6 1 1 4 1 15 7 1
8 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Gundogan, Ilkayİlkay Gündoğan MF 7 2 1 1 3 12 2
10 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Agüero, SergioSergio Agüero FW 12 8 2 1 2 2 1 2 15 11 4
14 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Laporte, AymericAymeric Laporte DF 12 1 1 1 4 1 17 2 1
15 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Mangala, EliaquimEliaquim Mangala DF
17 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  De Bruyne, KevinKevin De Bruyne MF 3 1 1 1 5 1
18 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Delph, FabianFabian Delph MF 3 1 2 6
19 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Sané, LeroyLeroy Sané MF 10 3 1 1 1 2 14 3 1
20 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Silva, BernardoBernardo Silva MF 12 3 2 1 4 2 17 5 2
21 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Silva, DavidDavid Silva MF 10 4 1 1 4 3 15 7 1
22 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Mendy, BenjaminBenjamin Mendy DF 9 1 1 1 11 1
25 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Fernandinho MF 12 1 2 1 4 1 17 1 3
26 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Mahrez, RiyadRiyad Mahrez MF 11 4 2 1 1 4 1 18 6
30 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Otamendi, NicolásNicolás Otamendi DF 3 1 1 2 2 7 2
31 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ederson GK 12 4 16
32 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Grimshaw, DanielDaniel Grimshaw GK
33 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Jesus, GabrielGabriel Jesus FW 9 1 2 1 1 3 3 15 5
34 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Sandler, PhilippePhilippe Sandler DF
35 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Zinchenko, OleksandrOleksandr Zinchenko MF 1 2 1 4
47 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Foden, PhilPhil Foden MF 6 2 1 1 1 10 1
49 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Muric, ArijanetArijanet Muric GK 2 2
55 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Diaz, BrahimBrahim Diaz MF 2 2 1 3 2
74 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Bolton, LukeLuke Bolton FW
81 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Gomes, ClaudioClaudio Gomes MF 1 1 2
82 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Bernabé, AdriánAdrián Bernabé MF 1 1
Phản lưới nhà 2 2
Tổng số 36 14 0 0 0 0 5 2 0 2 0 0 12 6 0 55 22 0

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng

    Tính đến 11 tháng 11 năm 2018

Includes all competitive matches. The list is sorted alphabetically by surname when total goals are equal.

Số Vị trí Cầu thủ Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Cúp FA Cúp Liên đoàn Siêu cúp Champions League Tổng số
10 FW Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Sergio Agüero 8 0 0 2 1 11
21 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  David Silva 4 0 0 0 3 7
7 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Raheem Sterling 6 0 0 0 1 7
26 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Riyad Mahrez 4 0 1 0 1 6
33 FW Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Gabriel Jesus 1 0 1 0 3 5
20 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Bernardo Silva 3 0 0 0 2 5
19 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Leroy Sané 3 0 0 0 0 3
55 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Brahim Diaz 0 0 2 0 0 2
8 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  İlkay Gündoğan 2 0 0 0 0 2
14 DF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Aymeric Laporte 1 0 0 0 1 2
25 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Fernandinho 1 0 0 0 0 1
47 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Phil Foden 0 0 1 0 0 1
2 DF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Kyle Walker 1 0 0 0 0 1
Phản lưới nhà 2 0 0 0 0 2
Tổng số 36 0 5 2 12 55

Hat-tricks

Cầu thủ Đối thủ Kết quả Ngày Giải đấu Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19 Ref
Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Sergio Agüero Huddersfield Town 6–1 (H) 19 tháng 8 năm 2018 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Gabriel Jesus Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Shakhtar Donetsk 6–0 (H) 7 tháng 11 năm 2018 UEFA Champions League

(H) – Sân nhà; (A) – Sân khách

Giữ sạch lưới

    Tính đến 11 tháng 11 năm 2018

The list is sorted by shirt number when total clean sheets are equal. Numbers in parentheses represent games where both goalkeepers participated and both kept a clean sheet; the number in parentheses is awarded to the goalkeeper who was substituted on, whilst a full clean sheet is awarded to the goalkeeper who was on the field at the start of play.

Số Cầu thủ Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Cúp FA Cúp Liên đoàn Siêu cúp Champions League Tổng số
31 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ederson 7 0 0 0 2 9
49 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Arijanet Muric 0 0 2 0 0 2
1 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Claudio Bravo 0 0 0 1 0 1
Tổng số 7 0 2 1 2 12

Giải thưởng Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19

Cầu thủ của tháng Etihad

Tháng Cầu thủ
Tháng 8 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Sergio Agüero
Tháng 9
Tháng 10 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Riyad Mahrez

Chuyển nhượng và cho mượn Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19

Gia nhập

Ngày gia nhập Vị trí Số Tên Câu lạc bộ trước Chi phí Đội hình Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19 Ref.
1 tháng 7 năm 2018 MF 82 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Adrián Bernabé Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Barcelona B Miễn phí Học viện
2 tháng 7 năm 2018 FW Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ben Knight Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ipswich Town £700,000 Học viện
10 tháng 7 năm 2018 MF 26 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Riyad Mahrez Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Leicester City £60,000,000 Chính
25 tháng 7 năm 2018 MF 81 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Claudio Gomes Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Paris Saint-Germain Academy Miễn phí Học viện
31 tháng 7 năm 2018 DF 34 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Philippe Sandler Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  PEC Zwolle £2,600,000 Chính
9 tháng 8 năm 2018 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Daniel Arzani Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Melbourne City Không tiết lộ Học viện
31 tháng 8 năm 2018 FW Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Jayden Braaf Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Jong PSV Miễn phí Học viện
6 tháng 9 năm 2018 GK Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Gavin Bazunu Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Shamrock Rovers £420,000 Học viện
Tổng số Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  £63,720,000

Rời

Ngày rời Vị trí Số Tên Câu lạc bộ đến Chi phí Đội hình Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19 Ref.
15 tháng 6 năm 2018 DF 69 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Angeliño Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  PSV Eindhoven £5,000,000 Chính
26 tháng 6 năm 2018 DF 56 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ashley Smith-Brown Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Plymouth Argyle Không tiết lộ Học viện
1 tháng 7 năm 2018 MF 84 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Sadou Diallo Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Wolverhampton Wanderers Phát hành Học viện
1 tháng 7 năm 2018 FW 44 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Javairô Dilrosun Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Hertha Miễn phí Học viện
1 tháng 7 năm 2018 FW Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Bobby Duncan Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Liverpool Phát hành Học viện
1 tháng 7 năm 2018 DF 45 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Demeaco Duhaney Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Huddersfield Town Phát hành Học viện
1 tháng 7 năm 2018 DF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Harold Essien Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Middlesbrough Không tiết lộ Học viện
1 tháng 7 năm 2018 DF 50 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Pablo Maffeo Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Stuttgart £9,000,000 Chính
1 tháng 7 năm 2018 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Divine Naah Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Tubize Miễn phí Học viện
1 tháng 7 năm 2018 MF 85 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Will Patching Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Notts County Miễn phí Học viện
1 tháng 7 năm 2018 DF 71 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Erik Sarmiento Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Espanyol Phát hành Học viện
1 tháng 7 năm 2018 GK 88 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Paweł Sokół Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Korona Kielce Miễn phí Học viện
1 tháng 7 năm 2018 MF 42 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Yaya Touré Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Olympiacos Phát hành Chính
1 tháng 7 năm 2018 MF 83 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Marcus Wood Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Bolton Wanderers Phát hành Học viện
2 tháng 7 năm 2018 FW Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Olarenwaju Kayode Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Shakhtar Donetsk £3,000,000 Học viện
2 tháng 7 năm 2018 MF 82 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Jacob Davenport Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Blackburn Rovers Không tiết lộ Học viện
10 tháng 7 năm 2018 GK 54 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Angus Gunn Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Southampton £13,500,000 Chính
12 tháng 7 năm 2018 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Pascal Kpohomouh Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Southampton Không tiết lộ Học viện
12 tháng 7 năm 2018 FW Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Benni Smales-Braithwaite Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Southampton Không tiết lộ Học viện
17 tháng 7 năm 2018 MF 70 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Isaac Buckley-Ricketts Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Peterborough United Không tiết lộ Học viện
18 tháng 7 năm 2018 MF 78 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Rodney Kongolo Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Heerenveen £750,000 Học viện
18 tháng 7 năm 2018 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Yaw Yeboah Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Numancia Không tiết lộ Học viện
31 tháng 7 năm 2018 DF 86 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ash Kigbu Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Wolfsberger Không tiết lộ Học viện
31 tháng 7 năm 2018 MF 59 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Bersant Celina Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Swansea City £3,000,000 Học viện
2 tháng 8 năm 2018 MF 52 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Kean Bryan Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Sheffield United Miễn phí Học viện
4 tháng 8 năm 2018 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Reece Devine Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manchester United Không tiết lộ Học viện
7 tháng 8 năm 2018 GK 13 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Joe Hart Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Burnley £3,500,000 Chính
21 tháng 8 năm 2018 DF 28 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Jason Denayer Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Lyon £5,800,000 Chính
31 tháng 8 năm 2018 MF 45 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Chidiebere Nwakali Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Raków Không tiết lộ Học viện
Tổng số Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  £43,550,000

Cho mượn

Ngày bắt đầu Ngày hết Vị trí Số Tên Câu lạc bộ cho mượn Đội hình Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19 Ref.
14 tháng 2 năm 2017 31 tháng 12 năm 2018 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Yangel Herrera Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  New York City Học viện
11 tháng 8 năm 2017 30 tháng 9 năm 2019 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ivan Ilić Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Red Star Belgrade Học viện
21 tháng 8 năm 2017 30 tháng 9 năm 2019 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Uriel Antuna Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Groningen Học viện
16 tháng 1 năm 2018 31 tháng 12 năm 2018 FW 29 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Marlos Moreno Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Flamengo Chính
1 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Anthony Cáceres Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Melbourne City Học viện
1 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 DF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Pablo Marí Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Deportivo de La Coruña Học viện
3 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF 65 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Matthew Smith Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Twente Học viện
4 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 DF 79 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Edward Francis Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Almere City Học viện
5 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Luke Brattan Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Melbourne City Học viện
7 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF 76 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Manu García Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Toulouse Chính
7 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 DF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Erik Palmer-Brown Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  NAC Breda Học viện
9 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF 75 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Aleix García Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Girona Chính
12 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF 67 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Paolo Fernandes Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  NAC Breda Học viện
18 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Mix Diskerud Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ulsan Hyundai Học viện
ngày 26 tháng 7 năm 2018 ngày 30 tháng 6 năm 2019 FW 68 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Thierry Ambrose Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Lens Academy
30 tháng 7 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 FW 39 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Jack Harrison Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Leeds United Học viện
31 tháng 7 năm 2018 22 tháng 8 năm 2018 GK 49 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Arijanet Muric Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  NAC Breda Chính
3 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 DF 24 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Tosin Adarabioyo Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  West Bromwich Albion Chính
3 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Luka Ilić Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  NAC Breda Học viện
7 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF 62 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Brandon Barker Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Preston North End Học viện
8 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 FW 85 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Thomas Agyepong Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Hibernian Học viện
9 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 FW 43 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Lucas Nmecha Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Preston North End Chính
16 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF 27 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Patrick Roberts Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Girona Chính
17 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2020 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Daniel Arzani Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Celtic Học viện
30 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Ernest Agyiri Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Tubize Học viện
31 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF 57 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Aaron Nemane Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Tubize Học viện
31 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF 38 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Douglas Luiz Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Girona Học viện
31 tháng 8 năm 2018 1 tháng 9 năm 2019 DF 58 Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Charlie Oliver Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Brentford B Học viện
31 tháng 8 năm 2018 30 tháng 6 năm 2019 MF Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Collins Tanor Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19  Hobro IK Học viện

Hoạt động chuyển nhượng tổng thể

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Giao hữu trước mùa giải Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19Giải đấu Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19Đội hình Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19Thống kê Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19Giải thưởng Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19Chuyển nhượng và cho mượn Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19Manchester City F.c. Mùa Bóng 2018–19Cúp FACúp Liên đoàn bóng đá AnhManchester City F.C.Siêu cúp AnhUEFA Champions League

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trần Quý ThanhẢ Rập Xê ÚtMèoLê Trọng TấnChuỗi thức ănVĩnh PhúcTam quốc diễn nghĩaVõ Thị Ánh XuânMinh Thành Tổ24 tháng 4Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamLão HạcKitô giáoCông (vật lý học)Châu ÁJennifer PanDubaiBài Tiến lênGoogle MapsTrần Quốc VượngĐiện BiênMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamLê Đức ThọBạc LiêuDiego GiustozziNhà ĐườngNúi lửaPhim khiêu dâmTrường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dânBố già (phim 2021)Kim ĐồngAn Dương VươngVụ án Lệ Chi viênNguyễn Thị Kim NgânDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaRadio France InternationaleCanadaẤm lên toàn cầuNha TrangMười hai vị thần trên đỉnh OlympusNhà HánCông an thành phố Hải PhòngTư tưởng Hồ Chí MinhTô Vĩnh DiệnVăn họcTrần Đại QuangDanh mục các dân tộc Việt NamThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamTrung du và miền núi phía BắcSố nguyên tốQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamAlbert EinsteinChiến dịch Điện Biên PhủStephen HawkingAn GiangLâm ĐồngGiê-suBảo ĐạiVũ trụDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamFutsalNicolas JacksonĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhTài nguyên thiên nhiênKim Soo-hyunDanh sách biện pháp tu từTrần Tuấn AnhKon TumQuảng NgãiViệt Nam Cộng hòaCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamKhí hậu Châu Nam CựcNhà NguyễnCác dân tộc tại Việt NamNăm CamTô Ngọc VânTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam🡆 More