Liều Gây Chết Trung Bình

Trong độc chất học, liều gây chết trung bình (được viết tắt là LD50, LC50 hay LCt50) của một chất độc, chất phóng xạ, hoặc tác nhân gây bệnh là một liều cần thiết để giết chết phân nửa số cá thể được dùng làm thí nghiệm trong một thời gian thí nghiệm cho trước.

Chữ số LD50 thường được dùng như một tiêu chí tổng quát cho các chất độc cấp tính. Thí nghiệm này được J.W. Trevan đưa ra năm 1927. Thuật ngữ semilethal dose (liều bán chết) thỉnh thoảng cũng được sử dụng với cùng một ý nghĩa, đặc biệt trong việc phiên dịch từ các văn bản không phải tiếng Anh, nhưng cũng có thể đề cập đến một liều gây chết phụ; do sự mơ hồ này, nó thường không được sử dụng. LD50 thường được tiến hành thử nghiệm trên các động vật như chuột thí nghiệm. Năm 2011, cơ quan quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã chấp thuận các phương pháp thay thế cho LD50 để tiến hành thử nghiệm các mỹ phẩm BOTOX.

Ví dụ Liều Gây Chết Trung Bình

Chú ý: việc so sánh các chất (đặc biệt là thuốc) với mỗi chất khác theo LD50 có thể gây nhầm lẫn trong một số trường hợp (một phần) có sự khác biệt với liều có tác dụng (ED50). Do vậy, sẽ có hiệu quả hơn khi so sánh các chất như thế bởi chỉ số điều trị, là tỉ số LD50 t/ED50.

Các ví dụ sau được liệt kê sao với các giá trị LD50, xếp giảm dần, và cùng với các giá trị LC50, trong dấu {xx}.

Chất Động vật, cách tiếp cận LD50
{LC50}
LD50: g/kg
{LC50: g/L}
tiêu chuẩn hóa
Reference
Nước chuột cống, &0000000000090000.00000090.000 mg/kg 90
Sucrose (đường) chuột cống, uống &0000000000029700.00000029.700 mg/kg 29,7
Monosodium glutamate (MSG) chuột cống, uống &0000000000016600.00000016.600 mg/kg 16.6
Vitamin C (ascorbic acid) chuột cống, uống &0000000000011900.00000011.900 mg/kg 11.9
Cyanuric acid chuột cống, uống &0000000000007700.0000007.700 mg/kg 7.7
Cadmium sulfide chuột cống, uống &0000000000007080.0000007.080 mg/kg 7.08
Grain alcohol (ethanol) chuột cống, uống &0000000000007060.0000007.060 mg/kg 7.06
Melamine chuột cống, uống &0000000000006000.0000006.000 mg/kg 6
Melamine cyanurate chuột cống, uống &0000000000004100.0000004.100 mg/kg 4.1
Natri molybdate chuột cống, uống 4.000 mg/kg 4
Muối ăn chuột cống, uống 3.000 mg/kg 3
Paracetamol (acetaminophen) chuột cống, uống 1.944 mg/kg 1.944
Delta-9-tetrahydrocannabinol (THC) chuột cống, uống 1.270 mg/kg 1.270
Asen kim loại chuột cống, uống

người,

763 mg/kg 0,763
Alkyl dimethyl benzalkonium chloride (ADBAC) chuột cống, uống
cá, ngâm
động vật không xương sống trong nước, ngâm
304,5 mg/kg
{0.28 mg/L}
{0.059 mg/L}
0.3045
{0.00028}
{0.000059}
Coumarin (benzopyron, từ Cinnamomum aromaticum và các loài thực vật khác) chuột cống, uống 293 mg/kg 0,293
Aspirin (acetylsalicylic acid) chuột cống, uống 200 mg/kg 0,2
Caffein chuột cống, uống 192 mg/kg 0,192
Asen trisulfua chuột cống, uống 185–6,400 mg/kg 0,185
Natri nitrit chuột cống, uống 180 mg/kg 0,18
Bisoprolol Chuột nhà, uống 100 mg/kg 0,1
Cobalt(II) chloride chuột cống, uống 80 mg/kg 0,08
Cadmi oxide chuột cống, uống 72 mg/kg 0,072
Natri fluorua chuột cống, uống 52 mg/kg 0,052
Nicotin chuột cống, uống
chuột nhà, ống

người, hút thuốc

50 mg/kg
3.3 mg/kg
0,05
0,0033

Pentaborane người, uống <50 mg/kg <0,05
Capsaicin chuột, uống 47,2 mg/kg 0,0472
Thuỷ ngân(II) chloride chuột cống, da 41 mg/kg 0,041
Lysergic acid diethylamide (LSD) chuột cống, tĩnh mạch 16,5 mg/kg 0,0165
Arsen trioxide chuột cống, uống 14 mg/kg 0,014
Arsen kim loại chuột cống, màng bụng 13 mg/kg 0.013
Natri cyanide chuột cống, uống 6,4 mg/kg 0,0064
Phosphor trắng chuột cống, uống 3,03 mg/kg 0,00303
Strychnine người, uống 1–2 mg/kg(ước tính) 0,001
Cantharidin người, uống 0,5 mg/kg 0,0005
Aflatoxin B1 (từ Aspergillus flavus) chuột cống, uống 0,48 mg/kg 0,00048
Nọc của rắn Oxyuranus microlepidotus chuột cống, dưới da &-1000000000000000.02500025 µg/kg 0,000025
Ricin chuột cống, màng bụng
chuột cống, uống
&-1000000000000000.02200022 μg/kg
20–30 mg/kg
0,000022
0,02
Dioxin (TCCD) chuột cống, uống &-1000000000000000.02000020 µg/kg 0,00002
Sarin chuột nhà, tiêm dưới da &-1000000000000000.01723017.23 µg/kg (ước tính) 0,0000172
VX (nerve agent) người, xông mũi, hấp thụ qua da/mắt &-1-100000000000000.0023002.3 µg/kg (ước tính) 0,0000023
Batrachotoxin (từ chất độc của ếch) người, tiêm dưới da &-1-100000000000000.0020002-7 µg/kg (ước tính) 0,000002
Nọc của rắn biển Hydrophis belcheri chuột, phúc mạc &-1-1-10000000000000.0002500.25 µg/kg 0,00000025
Maitotoxin chuột nhà, phúc mạc &-1-1-10000000000000.0001300.13 µg/kg 0,00000013
Poloni-210 người, hít &-1-1-1-1000000000000.00001010 ng/kg (ước tính) 0,00000001
Botulinum toxin (Botox) người, uống, tiêm, hít &-1-1-1-1-100000000000.0000011 ng/kg (ước tính) 0,000000001
phóng xạ ion hóa người, chiếu xạ 3-6 Gy

Độ chất độc Liều Gây Chết Trung Bình

Thang đo logarit có thể giúp so sánh các LD50 khác nhau dễ dàng hơn.

Liều Gây Chết Trung Bình 
Liều gây chết trung bình

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Dược học

Tags:

Ví dụ Liều Gây Chết Trung BìnhĐộ chất độc Liều Gây Chết Trung BìnhLiều Gây Chết Trung BìnhChuột thí nghiệmChất độcPhóng xạĐộc chất học

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Áo dàiXử Nữ (chiêm tinh)ChóThierry HenryGiải vô địch bóng đá ASEANGoogleLý Thái TổĐài Tiếng nói Việt NamArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaUkrainaChiến tranh Hoa Kỳ–Anh Quốc (1812)Bộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Đảng Cộng sản Việt NamBDSMBình Ngô đại cáoTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Kobbie MainooLê Long ĐĩnhLiverpool F.C. mùa bóng 2018–19Xuân DiệuNhật ký trong tùAi CậpGeometry DashIsraelHenrique CalistoGiải bóng đá Ngoại hạng Anh 2022–23Phong trào Thơ mới (Việt Nam)Stade de ReimsVõ Nguyên GiápVụ phát tán video Vàng AnhHội AnXuân QuỳnhSơn Tùng M-TPGia trưởngTrent Alexander-ArnoldGiải vô địch bóng đá thế giớiPhan Văn GiangQuảng NgãiĐồng bằng sông Cửu LongBộ Quốc phòng (Việt Nam)Luis SuárezĐô la MỹBắc Trung BộTrung QuốcHiệp định Genève 1954Vụ án cầu Chương DươngĐài Á Châu Tự DoChính phủ Việt Nam27 tháng 3Ngọt (ban nhạc)Phù NamCục Cảnh sát hình sự (Việt Nam)Trận Bạch Đằng (938)Sự kiện Tết Mậu ThânPhan Đình GiótHà Hồng SânDuyên hải Nam Trung BộJürgen KloppBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTajikistanFC Bayern MunichNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiQuan hệ tình dụcLê DuẩnLương Tam QuangTôn giáo tại Việt NamManchester City F.C.Phong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTF EntertainmentĐứcCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênĐội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào NhaTư tưởng Hồ Chí MinhJosé MourinhoPremier LeagueNhà Lê sơBình Thuận🡆 More