Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2018, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch quốc gia Nuti Cafe 2018 hay Nuti Cafe V.League 1 – 2018 vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 18 và là mùa giải thứ 35 của V.League 1.
Mùa giải bắt đầu từ ngày 10 tháng 3 năm 2018 và kết thúc vào ngày 8 tháng 10 năm 2018 với 14 đội bóng tham dự.
Mùa giải | 2018 |
---|---|
Thời gian | 10 tháng 3 – 8 tháng 10 năm 2018 |
Vô địch | Hà Nội (lần thứ 4) |
Xuống hạng | Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
AFC Champions League 2019 | Hà Nội |
AFC Cup 2019 | Becamex Bình Dương |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 541 (2,97 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Ganiyu Oseni (16 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Hà Nội 5-0 HAGL |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | SHB Đà Nẵng 0-4 Hà Nội |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Hà Nội 6-3 TP HCM (9 bàn) |
Chuỗi thắng dài nhất | Sông Lam Nghệ An (8) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hà Nội (13) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Xổ số kiến thiết Cần Thơ (14) |
Chuỗi thua dài nhất | Xổ số kiến thiết Cần Thơ (6) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 22,000 Nam Định 0-0 XSKT Cần Thơ |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Nam Định 1-1 Quảng Nam |
Tổng số khán giả | 1,139,800 |
Số khán giả trung bình | 6,297 |
← 2017 2019 → Thống kê tính đến 8 tháng 10 năm 2018. |
Danh sách đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2017:
Đến V.League 1Thăng hạng từ V.League 2 - 2017
| Rời V.League 1Xuống hạng đến V.League 2 - 2018
|
Trong mùa giải 2018 sẽ có 1,5 suất xuống hạng. Đội xếp thứ 14 chung cuộc sẽ trực tiếp xuống hạng đến V.League 2 2019. Đội xếp thứ 13 chung cuộc sẽ tham gia trận play-off cùng với đội đứng thứ 2 tại V.League 2 2018 để xác định đội thi đấu tại V.League mùa giải sau.
Giải đấu sẽ tiếp tục vận hành theo quy tắc "2 + 1", nghĩa là mỗi đội sẽ được sử dụng 2 cầu thủ nước ngoài và 1 cầu thủ nhập quốc tịch Việt Nam. Riêng hai câu lạc bộ FLC Thanh Hóa và Sông Lam Nghệ An sẽ được phép có thêm 1 cầu thủ châu Á để tham dự Cúp AFC.
Trọng tài sẽ là người quyết định thực hiện "cooling break" đối với các trận đấu có thời tiết nắng nóng lên tới 32 độ C. "Cooling break" diễn ra vào thời điểm phút thứ 30 và phút thứ 75 của trận đấu, khi cả hai đội được quyền tạm nghỉ để bổ sung nước trong tối đa 3 phút.
V.League 2018 đã có fanpage chính thức được VPF xây dựng và quản lí. Đồng thời, 14/14 câu lạc bộ cũng đã có các fanpage chính thức riêng.
Đội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa | Số ghế ngồi |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Sân vận động Gò Đậu Sân vận động Vinh* | 18.000 18.000 | 12.000 12.000 |
FLC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 20.000 | 10.000 |
Hà Nội | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 25.000 | 22.000 |
Hải Phòng | Hải Phòng | Sân vận động Lạch Tray | 30.000 | 24.000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Sân vận động Pleiku | 12.000 | 12.000 |
Nam Định | Nam Định | Sân vận động Thiên Trường | 30.000 | 24.000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Sân vận động Tam Kỳ | 15.000 | 15.000 |
Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 25.000 | 25.000 |
Sanna Khánh Hòa BVN | Nha Trang | Sân vận động Nha Trang | 25.000 | 7000 |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Sân vận động Hòa Xuân | 20.000 | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Sân vận động Vinh | 18.000 | 10.000 |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Sân vận động Cẩm Phả | 20.000 | 20.000 |
TP Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 25.000 | 25.000 |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 50.000 | 14.000 |
*Becamex Bình Dương sử dụng sân vận động Vinh tại vòng 14 trong trận gặp Sông Lam Nghệ An vì tình hình an ninh tại Thủ Dầu Một không ổn định.
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày đi | Vị trí trong BXH | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
FLC Thanh Hóa | Ljupko Petrović | Từ chức | 28 tháng 11 năm 2017 | Trước mùa giải | Marian Mihail | 15 tháng 12 năm 2017 |
SHB Đà Nẵng | Lê Huỳnh Đức | 25 tháng 11 năm 2017 | Nguyễn Minh Phương | 28 tháng 12 năm 2017 | ||
XSKT Cần Thơ | Vũ Quang Bảo | Sa thải | 25 tháng 11 năm 2017 | Đinh Hồng Vinh | 25 tháng 12 năm 2017 | |
Sài Gòn | Nguyễn Đức Thắng | Hết hợp đồng | 31 tháng 1 năm 2018 | Phan Văn Tài Em | 31 tháng 1 năm 2018 | |
TP Hồ Chí Minh | Lư Đình Tuấn | Giáng cấp | 8 tháng 11 năm 2017 | Miura Toshiya | 25 tháng 12 năm 2017 | |
Becamex Bình Dương | Trần Bình Sự | Hết hợp đồng | 25 tháng 11 năm 2017 | Trần Minh Chiến | 26 tháng 12 năm 2017 | |
FLC Thanh Hóa | Marian Mihail | Từ chức | 5 tháng 4 năm 2018 | Thứ 7 | Hoàng Thanh Tùng | 5 tháng 4 năm 2018 |
FLC Thanh Hóa | Hoàng Thanh Tùng | Giáng cấp | 3 tháng 5 năm 2018 | Thứ 6 | Nguyễn Đức Thắng | 3 tháng 5 năm 2018 |
Sài Gòn | Phan Văn Tài Em | Từ chức | 28 tháng 6 năm 2018 | Thứ 14 | Nguyễn Thành Công | 29 tháng 6 năm 2018 |
XSKT Cần Thơ | Đinh Hồng Vinh | Từ chức | 26 tháng 7 năm 2018 | Thứ 14 | Vũ Quang Bảo | 31 tháng 7 năm 2018 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội (C) | 26 | 20 | 4 | 2 | 72 | 30 | +42 | 64 | Tham dự vòng sơ loại thứ 2 AFC Champions League 2019 hoặc vòng bảng AFC Cup 2019 và Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2018 |
2 | Thanh Hóa | 26 | 13 | 7 | 6 | 43 | 29 | +14 | 46 | |
3 | Sanna Khánh Hòa BVN | 26 | 11 | 10 | 5 | 33 | 27 | +6 | 43 | |
4 | Sông Lam Nghệ An | 26 | 12 | 6 | 8 | 38 | 32 | +6 | 42 | |
5 | Than Quảng Ninh | 26 | 9 | 8 | 9 | 40 | 39 | +1 | 35 | |
6 | Hải Phòng | 26 | 9 | 7 | 10 | 26 | 26 | 0 | 34 | |
7 | Becamex Bình Dương | 26 | 7 | 12 | 7 | 39 | 36 | +3 | 33 | |
8 | Sài Gòn | 26 | 9 | 4 | 13 | 38 | 42 | −4 | 31 | |
9 | SHB Đà Nẵng | 26 | 8 | 7 | 11 | 41 | 53 | −12 | 31 | |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 7 | 11 | 37 | 45 | −8 | 31 | |
11 | Quảng Nam | 26 | 7 | 10 | 9 | 38 | 49 | −11 | 31 | |
12 | TP. Hồ Chí Minh | 26 | 7 | 6 | 13 | 37 | 45 | −8 | 27 | |
13 | Nam Định (O) | 26 | 5 | 9 | 12 | 33 | 45 | −12 | 24 | Tham dự vòng play-off giành quyền chơi ở V-League 1 2019 |
14 | XSKT Cần Thơ (R) | 26 | 4 | 9 | 13 | 26 | 43 | −17 | 21 | Xuống hạng chơi ở V-League 2 2019 |
Nhà \ Khách[1] | BBD | FTH | HNO | HPG | HAGL | HCM | NDI | QNA | SGN | SKH | SLNA | DNG | TQN | CTH |
Becamex Bình Dương | 3–3 | 1–1 | 2–1 | 4–1 | 1–1 | 2–1 | 3–1 | 5–1 | 0–3 | 1–2 | 4–1 | 1–1 | 1–0 | |
FLC Thanh Hóa | 3–1 | 2–3 | 2–0 | 0–1 | 1–0 | 2–2 | 5–0 | 1–1 | 1–0 | 1–0 | 1–0 | 1–1 | 1–1 | |
Hà Nội | 2–0 | 4–3 | 1–0 | 5–0 | 6–3 | 3–3 | 2–1 | 1–1 | 4–0 | 2–0 | 5–2 | 4–1 | 3–0 | |
Hải Phòng | 1–1 | 2–0 | 1–0 | 1–1 | 2–0 | 1–1 | 0–2 | 1–0 | 3–0 | 2–3 | 3–2 | 0–1 | 0–1 | |
Hoàng Anh Gia Lai | 0–0 | 0–3 | 3–5 | 0–0 | 2–2 | 3–2 | 2–3 | 3–2 | 2–4 | 1–0 | 2–0 | 4–0 | 3–1 | |
TP Hồ Chí Minh | 1–1 | 1–2 | 1–4 | 0–1 | 5–3 | 1–2 | 0–0 | 5–0 | 1–0 | 0–2 | 4–2 | 2–1 | 3–3 | |
Nam Định | 2–1 | 1–1 | 0–2 | 0–1 | 0–2 | 1–3 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 2–3 | 4–2 | 1–1 | 0–0 | |
Quảng Nam | 4–4 | 1–0 | 0–1 | 1–1 | 2–2 | 2–1 | 5–2 | 1–1 | 0–0 | 1–1 | 2–2 | 2–3 | 1–0 | |
Sài Gòn | 2–0 | 0–1 | 5–2 | 0–1 | 3–1 | 1–2 | 1–0 | 4–1 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 1–2 | 1–2 | |
Sanna Khánh Hòa BVN | 1–1 | 3–1 | 1–1 | 0–0 | 1–1 | 2–0 | 2–2 | 2–2 | 2–1 | 1–2 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | |
Sông Lam Nghệ An | 0–0 | 0–1 | 1–2 | 1–0 | 3–1 | 1–0 | 0–1 | 2–1 | 3–2 | 0–1 | 3–1 | 2–2 | 1–0 | |
SHB Đà Nẵng | 0–0 | 3–3 | 0–4 | 2–1 | 2–1 | 3–0 | 4–2 | 2–1 | 3–2 | 0–0 | 2–2 | 3–2 | 2–1 | |
Than Quảng Ninh | 1–1 | 1–3 | 1–2 | 3–3 | 3–0 | 1–0 | 1–0 | 3–0 | 1–2 | 1–2 | 2–2 | 1–0 | 5–1 | |
XSKT Cần Thơ | 2–1 | 0–1 | 0–3 | 2–0 | 2–2 | 1–1 | 1–1 | 1–2 | 1–3 | 1–2 | 3–3 | 0–0 | 1–1 |
Cập nhật lần cuối: 8 tháng 10 năm 2018.
Nguồn: Vietnam Professional Football
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Vô địch; AFC Champions League | |
Tham dự vòng play-off | |
Xuống hạng chơi V.League 2 2019 |
W | Thắng |
D | Hoà |
L | Thua |
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Dương | D | W | L | D | D | D | W | W | D | W | D | L | D | L | L | D | D | D | D | W | L | D | W | L | L | W |
Thanh Hóa | L | W | L | W | D | D | D | W | L | L | D | L | W | W | W | W | D | W | D | L | W | D | W | W | W | W |
Hà Nội | W | W | W | D | W | D | W | W | W | W | W | W | W | L | W | W | W | W | D | W | W | D | W | W | W | L |
Hải Phòng | L | D | W | L | L | W | W | L | W | L | W | W | L | W | D | L | L | L | D | D | D | W | D | L | D | W |
Gia Lai | D | D | L | W | L | W | D | D | W | W | D | L | L | L | W | W | D | L | W | L | L | L | L | W | D | L |
TP Hồ Chí Minh | L | L | W | W | W | L | L | L | L | D | D | D | D | L | L | D | D | L | W | W | L | W | W | L | L | L |
Nam Định | D | L | L | L | L | L | W | L | L | D | D | L | W | D | W | W | L | L | D | D | L | D | D | L | W | D |
Quảng Nam | D | L | W | L | W | D | L | D | W | D | W | L | W | D | D | L | D | D | L | D | W | W | L | L | D | L |
Sài Gòn | D | L | L | L | W | D | D | D | L | L | L | W | L | W | L | L | W | L | L | W | W | L | L | W | W | W |
Khánh Hòa | W | W | D | L | W | D | D | D | L | D | L | W | W | D | W | D | W | W | W | D | W | D | D | W | L | L |
Nghệ An | W | L | D | L | D | D | L | D | L | L | D | L | W | W | W | W | W | W | W | W | L | W | D | L | W | W |
Đà Nẵng | L | W | D | W | L | L | L | W | D | D | D | W | L | W | L | L | D | W | L | L | W | L | D | L | D | W |
Quảng Ninh | W | W | D | W | L | W | D | L | W | W | D | W | L | D | L | L | L | W | D | L | D | D | D | W | L | L |
Cần Thơ | D | L | W | W | D | D | D | D | W | D | L | D | L | L | L | D | L | L | L | L | L | L | L | W | L | D |
Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2018
Nguồn: Vietnam Professional Football
Đội xếp thứ 13 của V.League 1 sẽ thi đấu với đội xếp thứ 2 của V.League 2 tại một địa điểm trung lập. Trong trường hợp hòa sau 90 phút thi đấu chính thức, hai đội sẽ đá luân lưu 11m để xác định kết quả (không có hiệp phụ).
Nam Định | 0–0 | Hà Nội B |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Hạ Long Nguyễn Hữu Định Vũ Thế Vương Nguyễn Đình Mạnh Đinh Viết Tú | 5 - 3 | Phạm Tuấn Hải Lê Văn Xuân Lê Xuân Tú Lý Công Hoàng Anh |
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 166.000 | 22.000 | 11.000 | 15.000 | +109,3%† |
2 | Hà Nội | 78.000 | 20.000 | 9.000 | 13.000 | +109,9% |
3 | FLC Thanh Hóa | 59.000 | 13.000 | 7.000 | 9.833 | +6,5% |
4 | Hoàng Anh Gia Lai | 58.500 | 12.000 | 7.000 | 9.750 | +16,3% |
5 | Hải Phòng | 57.000 | 21.000 | 4.000 | 8.143 | +10,3% |
6 | Sanna Khánh Hòa BVN | 47.000 | 15.000 | 5.000 | 7.833 | +59,1% |
7 | SHB Đà Nẵng | 52.000 | 13.000 | 4.000 | 7.429 | −8,0% |
8 | Sông Lam Nghệ An | 40.500 | 10.000 | 2.500 | 6.750 | +58,1% |
9 | Quảng Nam | 46.000 | 12.000 | 1.000 | 6.571 | +2,3% |
10 | TP. Hồ Chí Minh | 36.000 | 12.000 | 2.000 | 6.000 | +20,0% |
11 | Than Quảng Ninh | 42.000 | 8.000 | 5.000 | 6.000 | −12,4% |
12 | Becamex Bình Dương | 41.500 | 18.000 | 2.000 | 5.929 | +71,3% |
13 | XSKT Cần Thơ | 39.700 | 12.000 | 3.000 | 5.671 | +178,3% |
14 | Sài Gòn | 32.000 | 12.000 | 1.000 | 4.571 | +35,0% |
Tổng số khán giả cả giải | 719.200 | 22.000 | 1.000 | 7.903 | +41,3% |
Cập nhật lần cuối vào ngày 13 tháng 6 năm 2018
Nguồn: Vietnam Professional Football
Ghi chú:
† Các đội bóng tham dự V.League 2 ở mùa trước đó
Vòng đấu | Tổng cộng | Số trận | Trung bình mỗi trận |
---|---|---|---|
Vòng 1 | 78,000 | 7 | 11,143 |
Vòng 2 | 71,000 | 7 | 10,143 |
Vòng 3 | 74,000 | 7 | 10,571 |
Vòng 4 | 58,000 | 7 | 8,286 |
Vòng 5 | 72,000 | 7 | 10,286 |
Vòng 6 | 51,500 | 7 | 7,357 |
Vòng 7 | 46,000 | 7 | 6,571 |
Vòng 8 | 50,000 | 7 | 7,143 |
Vòng 9 | 46,000 | 7 | 6,571 |
Vòng 10 | 42,500 | 7 | 6,071 |
Vòng 11 | 42,000 | 7 | 6,000 |
Vòng 12 | 38,200 | 7 | 5,457 |
Vòng 13 | 54,000 | 7 | 7,714 |
Vòng 14 | 33,000 | 7 | 4,714 |
Vòng 15 | 28,000 | 7 | 4,000 |
Vòng 16 | 38,000 | 7 | 5,428 |
Vòng 17 | 29,100 | 7 | 4,157 |
Vòng 18 | 34,500 | 7 | 4,928 |
Vòng 19 | 27,000 | 7 | 3,857 |
Vòng 20 | |||
Tổng cộng | 912,800 | 133 | 6,863 |
Xếp hạng | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Số khán giả | Ngày | Sân vận động |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 0–0 | XSKT Cần Thơ | 22,000 | 11 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
2 | Hải Phòng | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai | 21,000 | 17 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Lạch Tray |
3 | Hà Nội | 5–0 | Hoàng Anh Gia Lai | 20,000 | 5 tháng 4 năm 2018 | Sân vận động Hàng Đẫy |
4 | Becamex Bình Dương | 3–3 | FLC Thanh Hóa | 18,000 | 15 tháng 4 năm 2018 | Sân vận động Gò Đậu |
5 | Nam Định | 0–1 | Hải Phòng | 17,000 | 22 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
5 | Nam Định | 0–2 | Hoàng Anh Gia Lai | 17,000 | 28 tháng 9 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
Thứ tự | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Ganiyu Oseni | Hà Nội | 17 |
2 | Nguyễn Tiến Linh | Becamex Bình Dương | 15 |
Hoàng Vũ Samson | Hà Nội | ||
Eydison | Than Quảng Ninh | ||
3 | Youssouf Touré | Sanna Khánh Hòa BVN | 14 |
4 | Wander Luiz | XSKT Cần Thơ | 13 |
5 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai | 12 |
6 | Da Sylva Dominique | Sài Gòn | 11 |
7 | Pape Omar Faye | FLC Thanh Hóa | 10 |
Patiyo Tambwe | XSKT Cần Thơ | ||
8 | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội | 9 |
Hà Đức Chinh | SHB Đà Nẵng | ||
Phan Văn Đức | Sông Lam Nghệ An | ||
Joel Vinicius | Than Quảng Ninh | ||
Matías Jadue | TP. Hồ Chí Minh |
Thứ tự | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Nghiêm Xuân Tú | Than Quảng Ninh | 17 |
2 | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội | 13 |
3 | Trần Phi Sơn | TP. Hồ Chí Minh | 9 |
4 | Đỗ Hùng Dũng | Hà Nội | 8 |
5 | Lê Tấn Tài | Becamex Bình Dương | 7 |
Pape Omar Faye | FLC Thanh Hóa | ||
6 | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội | 6 |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Vòng |
---|---|---|---|
Phạm Văn Thuận | Nam Định | Thành phố Hồ Chí Minh | 5 |
Hồ Tấn Tài | Becamex Bình Dương | FLC Thanh Hóa | |
Thiago Papel | Quảng Nam | Becamex Bình Dương | 7 |
Trịnh Văn Lợi | Hải Phòng | Than Quảng Ninh | 10 |
Michael Olaha | Sông Lam Nghệ An | SHB Đà Nẵng | 11 |
Nguyễn Thanh Bình | SHB Đà Nẵng | Sông Lam Nghệ An | 22 |
Trần Hữu Đông Triều | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Hồ Chí Minh | 22 |
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Tỷ số | Ngày |
---|---|---|---|---|
Ganiyu Bolayi Oseni | Hà Nội | SHB Đà Nẵng | 0–4(A) | 14 tháng 4 năm 2018 |
Hà Minh Tuấn | Quảng Nam | Nam Định | 5–2(H) | 26 tháng 5 năm 2018 |
Nguyễn Tiến Linh 4 | Becamex Bình Dương | Sài Gòn | 5–1(H) | 29 tháng 5 năm 2018 |
Teofilo Soares Eydison | Than Quảng Ninh | Hoàng Anh Gia Lai | 3–0(H) | 9 tháng 6 năm 2018 |
Da Sylva Dominique 4 | Sài Gòn | Hà Nội | 5–2(H) | 17 tháng 6 năm 2018 |
Hoàng Vũ Samson 4 | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | 6-3(H) | 8 tháng 7 năm 2018 |
Đinh Thanh Trung | Quảng Nam | Becamex Bình Dương | 4–4(H) | |
Nguyễn Tiến Linh | Becamex Bình Dương | Quảng Nam | 4–4(A) | |
Matías Jadue | TP. Hồ Chí Minh | SHB Đà Nẵng | 4–2(H) | 14 tháng 7 năm 2018 |
Rimario Gordon | FLC Thanh Hóa | Hoàng Anh Gia Lai | 3–0(A) | 9 tháng 9 năm 2018 |
Nguyễn Hải Anh | TP. Hồ Chí Minh | Sài Gòn | 5–0(H) | 19 tháng 9 năm 2018 |
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Công | Hà Nội | 8 |
2 | Đặng Văn Lâm | Hải Phòng | 7 |
3 | Nguyễn Tuấn Mạnh | Sanna Khánh Hòa BVN | 6 |
Huỳnh Tuấn Linh | Than Quảng Ninh | ||
4 | Phạm Văn Cường | Quảng Nam | 5 |
Tháng | Câu lạc bộ của tháng | Huấn luyện viên của tháng | Cầu thủ của tháng | TK | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | |||
Tháng 3 | Than Quảng Ninh | Phan Thanh Hùng | Than Quảng Ninh | Teofilo Soares Eydison | Than Quảng Ninh | |
Tháng 4 | Hà Nội | Chu Đình Nghiêm | Hà Nội | Ganiyu Bolaji Oseni | Hà Nội | |
Tháng 5 | Hà Nội | Trần Minh Chiến | Becamex Bình Dương | Nguyễn Tiến Linh | Becamex Bình Dương | |
Tháng 6 | Hà Nội | Nguyễn Đức Thắng | FLC Thanh Hóa | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội | |
Tháng 7 và 8 | Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Đức Thắng | Sông Lam Nghệ An | Phan Văn Đức | Sông Lam Nghệ An | |
Tháng 9 | Hà Nội | Chu Đình Nghiêm | Hà Nội | Teofilo Soares Eydison | Than Quảng Ninh |
Tháng | Cầu thủ ghi bàn | Câu lạc bộ | Đối đầu | Sân vận động | Ngày | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 3 | Lương Xuân Trường | Hoàng Anh Gia Lai | Hải Phòng | Sân vận động Lạch Tray | 17 tháng 3 năm 2018 | 89,7 % |
Tháng 4 | Hà Đức Chinh | SHB Đà Nẵng | Sài Gòn | Sân vận động Hòa Xuân | 1 tháng 4 năm 2018 | 57,3 % |
Tháng 5 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai | FLC Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 30 tháng 5 năm 2018 | 87,6 % |
Tháng 6 | Trần Minh Vương | Hoàng Anh Gia Lai | Quảng Nam | Sân vận động Pleiku | 13 tháng 6 năm 2018 | 90,3 % |
Tháng 7 và 8 | Vũ Thế Vương | Nam Định | Hà Nội | Sân vận động Hà Nội | 15 tháng 7 năm 2018 | 75,9 % |
Tháng 9 | Phạm Văn Thuận | Nam Định | FLC Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 16 tháng 9 năm 2018 | 54,8 % |
Giải thưởng | Người chiến thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|
Huấn luyện viên xuất sắc nhất | Chu Đình Nghiêm | Hà Nội |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội |
Vua phá lưới | Oseni Ganiyu | Hà Nội |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội |
Trọng tài xuất sắc nhất | Ngô Duy Lân | |
Trợ lí Trọng tài xuất sắc nhất | Phạm Mạnh Long |
Đội hình của mùa giải | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Văn Lâm (Hải Phòng) | |||||||||||
Vũ Văn Thanh (Hoàng Anh Gia Lai) | Đỗ Duy Mạnh (Hà Nội) | Chaher Zarour (Sanna Khánh Hòa) | Đoàn Văn Hậu (Hà Nội) | ||||||||
Nguyễn Quang Hải (Hà Nội) | Ngô Hoàng Thịnh (FLC Thanh Hóa) | Moses Oloya (Hà Nội) | Nghiêm Xuân Tú (Than Quảng Ninh) | ||||||||
Nguyễn Công Phượng (Hoàng Anh Gia Lai) | Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội) |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Giải bóng đá vô địch quốc gia 2018, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.