EFL Championship mùa giải 2018–19 (còn được gọi là Sky Bet Championship vì lý do tài trợ) là giải đấu lần thứ 3 dưới tên EFL Championship, và là lần thứ 27 của giải hạng hai Anh.
Norwich City là đương kim vô địch, sau khi thắng trận cuối cùng trước Aston Villa với tỷ số 2–1.
Mùa giải | 2018–19 |
---|---|
Thời gian | 3 tháng 8 năm 2018 – 5 tháng 5 năm 2019 |
Vô địch | Norwich City |
Thăng hạng | Norwich City Sheffield United Aston Villa |
Xuống hạng | Rotherham United Bolton Wanderers Ipswich Town |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.471 (2,66 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Teemu Pukki (29 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | West Bromwich Albion 7–1 Queens Park Rangers (18 tháng 8 năm 2018) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Sheffield Wednesday 0–4 Norwich City (3 tháng 10 năm 2018) Rotherham United 0–4 West Bromwich Albion (22 tháng 12 năm 2018) Bolton Wanderers 0–4 Norwich City (16 tháng 2 năm 2019) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Aston Villa 5–5 Nottingham Forest (28 tháng 11 năm 2018) |
Chuỗi thắng dài nhất | 10 trận Aston Villa |
Chuỗi bất bại dài nhất | 14 trận Norwich City |
Chuỗi không thắng dài nhất | 14 trận Bolton Wanderers |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận Queens Park Rangers |
Trận có nhiều khán giả nhất | 41.696 Aston Villa 1–2 Norwich City (5 tháng 5 năm 2019) |
Trận có ít khán giả nhất | 8.018 Rotherham United 2–2 QPR (27 tháng 11 năm 2018) |
Tổng số khán giả | 10.840.765 |
Số khán giả trung bình | 20.075 |
← 2017–18 2019–20 → Thống kê tính đến 3 tháng 5 năm 2019. |
Các đội bóng dưới đây đã thay đổi hạng đấu kể từ mùa giải 2017-18.
Đến giải ChampionshipThăng hạng từ League One Xuống hạng từ Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | Từ giải ChampionshipThăng hạng lên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Xuống hạng chơi ở League One
|
Đội | Địa điểm | Sân vận động Efl Championship 2018-19 | Sức chứa |
---|---|---|---|
Aston Villa | Birmingham (Aston) | Villa Park | 42,790 |
Birmingham City | Birmingham (Bordesley) | Sân vận động Efl Championship 2018-19 St Andrew's | 30,015 |
Blackburn Rovers | Blackburn | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Ewood Park | 31,367 |
Bolton Wanderers | Bolton | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Đại học Bolton | 28,723 |
Brentford | London (Brentford) | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Griffin Park | 12,300 |
Bristol City | Bristol | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Ashton Gate | 27,000 |
Derby County | Derby | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Pride Park | 33,600 |
Hull City | Kingston upon Hull | Sân vận động Efl Championship 2018-19 KCOM | 25,400 |
Ipswich Town | Ipswich | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Portman Road | 30,300 |
Leeds United | Leeds | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Elland Road | 37,890 |
Middlesbrough | Middlesbrough | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Riverside | 34,742 |
Millwall | London (South Bermondsey) | Sân vận động Efl Championship 2018-19 The Den | 20,146 |
Norwich City | Norwich | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Carrow Road | 27,244 |
Nottingham Forest | Nottingham | Sân vận động Efl Championship 2018-19 City Ground | 30,445 |
Preston North End | Preston | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Deepdale | 23,408 |
Queens Park Rangers | London (White City) | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Loftus Road | 18,439 |
Reading | Reading | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Madejski | 24,161 |
Rotherham United | Rotherham | Sân vận động Efl Championship 2018-19 New York | 12,021 |
Sheffield United | Sheffield | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Bramall Lane | 32,702 |
Sheffield Wednesday | Sheffield | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Hillsborough | 39,752 |
Stoke City | Stoke-on-Trent | Sân vận động Efl Championship 2018-19 bet365 | 30,089 |
Swansea City | Swansea | Sân vận động Efl Championship 2018-19 Liberty | 21,088 |
West Bromwich Albion | West Bromwich | Sân vận động Efl Championship 2018-19 The Hawthorns | 26,850 |
Wigan Athletic | Wigan | Sân vận động Efl Championship 2018-19 DW | 25,133 |
Đội | Huấn luyện viên1 | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo thi đấu | Nhà tài trợ chính |
---|---|---|---|---|
Aston Villa | Dean Smith | James Chester | Luke Sport | 32Red |
Birmingham City | Monk, GarryGarry Monk | Michael Morrison | Adidas | 888sport |
Blackburn Rovers | Tony Mowbray | Charlie Mulgrew | Umbro | 10Bet |
Bolton Wanderers | Parkinson, PhilPhil Parkinson | Wheater, DavidDavid Wheater | Macron | Betfred |
Brentford | Thomas Frank | Romaine Sawyers | Adidas | LeoVegas |
Bristol City | Johnson, LeeLee Johnson | Bailey Wright | Bristol Sport | Dunder |
Derby County | Frank Lampard | Curtis Davies | Umbro | 32Red |
Hull City | Nigel Adkins | Markus Henriksen | Umbro | SportPesa |
Ipswich Town | Paul Lambert | Luke Chambers | Adidas | Magical Vegas |
Leeds United | Marcelo Bielsa | Liam Cooper | Kappa | 32Red |
Middlesbrough | Tony Pulis | Grant Leadbitter | Hummel | 32Red |
Millwall | Neil Harris | Steve Morison | Macron | TW Drainage |
Norwich City | Daniel Farke | Grant Hanley | Erreà | LeoVegas |
Nottingham Forest | Martin O'Neill | Ben Watson | Macron | BetBright |
Preston North End | Neil, AlexAlex Neil | Tom Clarke | Nike | 32Red |
Queens Park Rangers | Steve McClaren | Toni Leistner | Erreà | Royal Panda |
Reading | José Gomes | Paul McShane | Puma | Carabao |
Rotherham United | Paul Warne | Richard Wood | Puma | Hodge Clemco |
Sheffield United | Wilder, ChrisChris Wilder | Billy Sharp | Adidas | Ramsdens Currency |
Sheffield Wednesday | Steve Bruce | Tom Lees | Elev8 | Chansiri |
Stoke City | Nathan Jones | Ryan Shawcross | Macron | bet365 |
Swansea City | Graham Potter | Leroy Fer | Joma | Bet UK |
West Bromwich Albion | Darren Moore | Chris Brunt | Puma | Ideal Boilers |
Wigan Athletic | Paul Cook | Sam Morsy | Puma | DW Sports Fitness |
Đội | Huấn luyện viên cũ | Lý do kết thúc | Ngày kết thúc | Vị trí trên bảng xếp hạng | Huấn luyện viên mới | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Ipswich Town | Bryan Klug | Kết thúc thời gian tạm quyền | 6 tháng 5 năm 2018 | Trước mùa giải | Paul Hurst | 30 tháng 5 năm 2018 |
Queens Park Rangers | Ian Holloway | Bị sa thải | 10 tháng 5 năm 2018 | Steve McClaren | 18 tháng 5 năm 2018 | |
Swansea City | Carlos Carvalhal | Hết hạn hợp đồng | 18 tháng 5 năm 2018 | Graham Potter | 11 tháng 6 năm 2018 | |
Stoke City | Paul Lambert | Từ chức | Gary Rowett | 22 tháng 5 năm 2018 | ||
Derby County | Gary Rowett | Chuyển sang Stoke City | 22 tháng 5 năm 2018 | Frank Lampard | 31 tháng 5 năm 2018 | |
Leeds United | Paul Heckingbottom | Bị sa thải | 1 tháng 6 năm 2018 | Marcelo Bielsa | 15 tháng 6 năm 2018 | |
Aston Villa | Steve Bruce | 3 tháng 10 năm 2018 | 12 | Dean Smith | 10 tháng 10 năm 2018 | |
Brentford | Dean Smith | Chuyển sang Aston Villa | 10 tháng 10 năm 2018 | 7 | Thomas Frank | 16 tháng 10 năm 2018 |
Ipswich Town | Paul Hurst | Bị sa thải | 25 tháng 10 năm 2018 | 24 | Paul Lambert | 27 tháng 10 năm 2018 |
Reading | Paul Clement | 6 tháng 12 năm 2018 | 21 | José Gomes | 22 tháng 12 năm 2018 | |
Sheffield Wednesday | Jos Luhukay | 21 tháng 12 năm 2018 | 18 | Steve Bruce | 2 tháng 1 năm 2019 | |
Stoke City | Gary Rowett | 8 tháng 1 năm 2019 | 14 | Nathan Jones | 9 tháng 1 năm 2019 | |
Nottingham Forest | Aitor Karanka | Giải phóng hợp đồng | 11 tháng 1 năm 2019 | 7 | Martin O'Neill | 14 tháng 1 năm 2019 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Norwich City (C, P) | 46 | 27 | 13 | 6 | 93 | 57 | +36 | 94 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh |
2 | Sheffield United (P) | 46 | 26 | 11 | 9 | 78 | 41 | +37 | 89 | |
3 | Leeds United | 46 | 25 | 8 | 13 | 73 | 50 | +23 | 83 | Lọt vào vòng play-off Championship |
4 | West Bromwich Albion | 46 | 23 | 11 | 12 | 87 | 62 | +25 | 80 | |
5 | Aston Villa (O, P) | 46 | 20 | 16 | 10 | 82 | 61 | +21 | 76 | |
6 | Derby County | 46 | 20 | 14 | 12 | 69 | 54 | +15 | 74 | |
7 | Middlesbrough | 46 | 20 | 13 | 13 | 49 | 41 | +8 | 73 | |
8 | Bristol City | 46 | 19 | 13 | 14 | 59 | 53 | +6 | 70 | |
9 | Nottingham Forest | 46 | 17 | 15 | 14 | 61 | 54 | +7 | 66 | |
10 | Swansea City | 46 | 18 | 11 | 17 | 65 | 62 | +3 | 65 | |
11 | Brentford | 46 | 17 | 13 | 16 | 73 | 59 | +14 | 64 | |
12 | Sheffield Wednesday | 46 | 16 | 16 | 14 | 60 | 62 | −2 | 64 | |
13 | Hull City | 46 | 17 | 11 | 18 | 66 | 68 | −2 | 62 | |
14 | Preston North End | 46 | 16 | 13 | 17 | 67 | 67 | 0 | 61 | |
15 | Blackburn Rovers | 46 | 16 | 12 | 18 | 64 | 69 | −5 | 60 | |
16 | Stoke City | 46 | 11 | 22 | 13 | 45 | 52 | −7 | 55 | |
17 | Birmingham City | 46 | 14 | 19 | 13 | 64 | 58 | +6 | 52 | |
18 | Wigan Athletic | 46 | 13 | 13 | 20 | 51 | 64 | −13 | 52 | |
19 | Queens Park Rangers | 46 | 14 | 9 | 23 | 53 | 71 | −18 | 51 | |
20 | Reading | 46 | 10 | 17 | 19 | 49 | 66 | −17 | 47 | |
21 | Millwall | 46 | 10 | 14 | 22 | 48 | 64 | −16 | 44 | |
22 | Rotherham United (R) | 46 | 8 | 16 | 22 | 52 | 83 | −31 | 40 | Xuống hạng chơi ở EFL League One |
23 | Bolton Wanderers (R) | 46 | 8 | 8 | 30 | 29 | 78 | −49 | 32 | |
24 | Ipswich Town (R) | 46 | 5 | 16 | 25 | 36 | 77 | −41 | 31 |
Bán kết | Chung kết | |||||||||
3 | Leeds United | 1 | 2 | 3 | ||||||
6 | Derby County | 0 | 4 | 4 | ||||||
6 | Derby County | 1 | ||||||||
5 | Aston Villa | 2 | ||||||||
4 | West Bromwich Albion | 1 | 1 | 2 (3) | ||||||
5 | Aston Villa | 2 | 0 | 2 (4) |
Thứ hạng | Càu thủ | Đội | Số bàn |
---|---|---|---|
1 | Teemu Pukki | Norwich City | 29 |
2 | Tammy Abraham | Aston Villa | 25 |
Neal Maupay | Brentford | ||
4 | Dwight Gayle | West Bromwich Albion | 23 |
Billy Sharp | Sheffield United | ||
6 | Che Adams | Birmingham City | 22 |
Jarrod Bowen | Hull City | ||
Oliver McBurnie | Swansea City | ||
Jay Rodriguez | West Bromwich Albion | ||
10 | Lewis Grabban | Nottingham Forest | 16 |
Cầu thủ | Đội | Đối thủ | Kết quả | Ngày | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Lukas Jutkiewicz | Birmingham City | Rotherham United | 3–1 (H) | 6 tháng 10 năm 2018 | |
Billy Sharp | Sheffield United | Wigan Athletic | 4–2 (H) | 27 tháng 10 năm 2018 | |
Che Adams | Birmingham City | Hull City | 3–3 (H) | 10 tháng 11 năm 2018 | |
Tammy Abraham | Aston Villa | Nottingham Forest | 5–5 (H) | 28 tháng 11 năm 2018 | |
Danny Graham | Blackburn Rovers | Sheffield Wednesday | 4–2 (H) | 1 tháng 12 năm 2018 | |
Dwight Gayle | West Bromwich Albion | Rotherham United | 0–4 (A) | 22 tháng 12 năm 2018 | |
Billy Sharp | Sheffield United | Aston Villa | 3–3 (A) | 8 tháng 2 năm 2019 | |
Che Adams | Birmingham City | Queens Park Rangers | 3–4 (A) | 9 tháng 2 năm 2019 | |
Saïd Benrahma | Brentford | Hull City | 5–1 (H) | 23 tháng 2 năm 2019 | |
Martyn Waghorn | Derby County | Rotherham United | 6–1 (H) | 30 tháng 3 năm 2019 | |
Andreas Weimann | Bristol City | Sheffield United | 2–3 (A) | 30 tháng 3 năm 2019 | |
Mason Mount | Derby County | Bolton Wanderers | 4–0 (H) | 13 tháng 4 năm 2019 | |
Dwight Gayle | West Bromwich Albion | Preston North End | 4–1 (H) | 13 tháng 4 năm 2019 |
Tháng | Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | ||
Tháng 8 | Marcelo Bielsa | Leeds United | Kemar Roofe | Leeds United | |
Tháng 9 | Darren Moore | West Bromwich Albion | Dwight Gayle | West Bromwich Albion | |
Tháng 10 | Steve McClaren | Queens Park Rangers | Lukas Jutkiewicz | Birmingham City | |
Tháng 11 | Daniel Farke | Norwich City | Tammy Abraham | Aston Villa | |
Tháng 12 | Nigel Adkins | Hull City | Jarrod Bowen | Hull City |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article EFL Championship 2018-19, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.